a x b + a x a + b x b + b x a , với a + b = 10
1, tính a/ (3+√5)(√10 - √2)√(3-√5)
b/[√2-√(3-√5)].√2
c/(√10 + √6).√(8-2√15)
2, tìm x biết a/ √(x+5)=1+√x
b/√x + √(x-1)=1
c/ √(3-x) + √(x-5)=10
3, phân tích đa thức thành nhân tử:
a/ ab+b√a+√a+1 với a ≥0
b/ x-2√xy + y với x,y ≥ 0
c/√xy + 2√x - 3√y -6 với x,y ≥ 0
4, chứng minh rằng a/ (4+√15).(√10-√6).√(4-√15)=2
b/ √a + √b > √(a+b) (a,b>0)
5, Cho √(8-a) + √(5+a) = 5 tính √[(8-a).(5+a)]
6, rút gọn √(7+2√10)-√15
P/s : mn giúp e với nha
Bài 5: Cho a, b là 2 số nguyên cùng dấu. Hãy so sánh a và b biết:
a. |a| > |b| ; b. |a| = |b| ; c. |a| < |b|
Bài 6: Tìm số nguyên x biết:
a. |x| = 2002 b. |x| = 6 với x >0.
c. |x| < 3 d. |x| > 4 với x < -10
Câu 10:A(x)=4+3\(x^2\)-\(x^{^{ }10}\)+\(\dfrac{1}{2}x\)
B(x)=3\(x^2\)-\(x^{10}\) +\(\dfrac{2}{3}-4x\)
a)Tính A(x)-B(x)
b)Tính 2B(x)-3A(x)
c)Tìm nghiệm của A(x)-B(x)
Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
a) A = \(\frac{1}{x}.\left(\frac{\sqrt{x+1}+\sqrt{x-1}}{\sqrt{x+1}-\sqrt{x-1}}+\frac{\sqrt{x+1}-\sqrt{x-1}}{\sqrt{x+1}+\sqrt{x-1}}\right)\) với x>1
b) B = \(\frac{2x}{x+3\sqrt{x}+2}+\frac{5\sqrt{x}+1}{x+4\sqrt{x}+3}+\frac{\sqrt{x}+10}{x+5\sqrt{x}+6}\) với x>= 0
c) C = \(\frac{\sqrt{a^3}+a}{a^2+\sqrt{a^5}}.\left(\frac{b^2}{a-\sqrt{a^2-b^2}}+\frac{b^2}{a+\sqrt{a^2-b^2}}\right)\) với a>0 và |a| > |b|
d) D = \(\frac{a+b\sqrt{a}}{b-a}.\sqrt{\frac{ab+a^2-2\sqrt{a^3b}}{b^2+2b\sqrt{a}+a}}:\frac{a}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}\) với b>a>0
a
So sánh |a+b| và |a|+|b| với a,b cùng dấu
b
Cho x,y là hai số nguyên cùng dấu. Tính x+y biết |x|+|y|=10
a)
Trường hợp 1: a<0 và b<0
nên |a+b|=-a-b và |a|+|b|=-a-b
hay |a+b|=|a|+|b|
Trường hợp 2: a>0 và b>0
nên |a+b|=a+b và |a|+|b|=a+b
hay |a+b|=|a|+|b|
Vậy: Khi a,b cùng dấu thì |a+b|=|a|+|b|
a) if a>b then max:=a; else max:=b; |
b) var X: Array[5..10] Of Real; |
c) X:=10; while X:=10 do X := X+5; |
d) for i:=1.5 to 10 do m:=m + 1; e) if a>b then max:=a else max:=b; f) var X: Array[5.5..10] Of Real; g) X:=10; while X>10 do X := X+5; h) for i:=1.5 to 10 do m:=m + 1; III. Hãy viết các câu lệnh, khai báo theo yêu cầu sau: A. Khai báo mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực. B. Phần tử thứ 5 của mảng A được gán giá trị là 8. C. Khai báo mảng dayso gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên. D. Nhập giá trị cho phần tử thứ 2 trong mảng diem. IV. Bài tập Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau: a. Nhập điểm văn và điểm toán của n học sinh trong một lớp (n nhập từ bàn phím) b. Tính điểm trung bình của mỗi học sinh (kết quả lấy 1 chữ số thập phân) help với mai ktr ;-;
|
III:
A: var a:array[1..50]of real;
B: a[5]:=8;
C: var a:array[1..50]of integer;
D: readln(dem[2]);
Câu 10 : Ta không thể tính giá trị của biểu thức dạng a x b x c bằng cách: *
A. (a - b) x c
B. (a x b) x c
C. a x (b x c)
D. (a x c) x b
a) 1 x 5 x 6 + 2 x 10 x 12 = A
b) 1 x 3 x 5 + 2 x 6 x 10 = B
c) A : B
a, .. . = 270
b, .. . = 135
c, 270 : 135 = 2
a) 1 . 5 . 6 + 2 . 10 . 12 = A
1 . 5 . 6 + 1 . 2 . 5 . 2 . 6 . 2 = A
1 . 5 . 6 . ( 1 + 2. 2 . 2 ) = A
30 . 9 = A
270 = A
b) 1 . 3 . 5 + 2 . 6 . 10 = B
1 . 3 . 5 + 1 . 2 . 3 . 2 . 5 . 2 = B
1 . 3 . 5 . ( 1 + 2 . 2 . 2 ) = B
15 . 9 = B
135 = B
c) A : B = A/B
a x 15 + b x 14 - a x 10 - b x 9 + a + b, biết a +b = 18
ax15+bx14-ax10-bx9+a+b=(ax15-ax10+a)+(bx14-bx9+b)=ax6+bx6=(a+b)x6
Mà theo đề bài a+b=18.Suy ra tổng của phép tính trên là:18x6=108
Đáp số: 108
Đúng không bạn!