Cho a,b>0 và a+b<1. Tìm GTNN của A=ab+\(\frac{1}{ab}\)
Bài 1. Cho hai số tự nhiên a và b. Chứng minh:
a) a + b = 0 khi và chỉ khi a = b = 0;
b) ab = 0 khi và chỉ khi a = 0 hoặc b = 0;
a) a và b là 2 số tự nhiên ⇒ a, b ≥ 0
nếu a>0, b>0 ⇒a+b>0
nếu a>0, b=0 ⇒a+b>0
nếu a=0, b>0 ⇒a+b>0
nếu a=0, b=0 ⇒a+b=0
⇒ a+b=0 khi và chỉ khi a = b = 0
b) a và b là 2 số tự nhiên ⇒ a, b ≥ 0
nếu a>0, b>0 ⇒ ab>0
nếu a=0, b>0 ⇒ ab=0
nếu a>0, b=0 ⇒ ab=0
Vậy ab = 0 khi và chỉ khi a = 0 hoặc b = 0
a) Vì a,b là hai số tự nhiên nên \(a+b\ge0\)
Dấu '=' xảy ra khi a=b=0
b) Vì a,b là hai số tự nhiên nên \(ab\ge0\)
Dấu '=' xảy ra khi a=0 hoặc b=0
Cho và , so sánh 1/a và 1/b
\(\frac{1}{a}\)<\(\frac{1}{b}\)
Cho \(a>0\) và \(b>0\). Chứng minh rằng: \(\sqrt{a}+\sqrt{b}>\sqrt{a+b}\)
và \(\left|a\right|+\left|b\right|>\left|a+b\right|\)
Lời giải:
CM $\sqrt{a}+\sqrt{b}> \sqrt{a+b}$
BĐT cần chứng minh tương đương với:
$(\sqrt{a}+\sqrt{b})^2> a+b$
$\Leftrightarrow a+b+2\sqrt{ab}> a+b$
$\Leftrightarrow \sqrt{ab}>0$ (luôn đúng với mọi $a>0, b>0$)
Ta có đpcm
--------------------
CM $|a|+|b|> |a+b|$. Cái này là = rồi chứ không phải > bạn nhé.
Khi $a>0; b>0$ thì $|a|=a; |b|=b\Rightarrow |a|+|b|=a+b$
$|a+b|=a+b$
$\Rightarrow |a|+|b|=|a+b|$
Cho 2 số nguyên a,b.Hãy xác định dấu của a,b và so sánh a,b biết:
a) a.b<0 và a>b
b) a.b >0 và a+b<0
c) a.b>0 và a+b>0
Giúp mik với!!!
\(a.\) \(a.b< 0\)
\(\Leftrightarrow a\) và \(b\) là 2 số khác dấu.
Mà: \(a>b\)
\(\Rightarrow\) \(a\) là số âm và \(b\) là số dương.
\(b.\) \(a.b>0\)
\(\Leftrightarrow a\) và \(b\) cùng dấu
Mà: \(a+b< 0\)
\(\Rightarrow a\) và \(b\) là số âm.
\(c.\) \(a.b>0\)
\(\Rightarrow a\) và \(b\) cùng dấu
Mà: \(a+b>0\)
\(\Rightarrow a\) và \(b\) là số dương.
Cho các số nguyên a,b.Hãy xác định a,b số nào là số nguyên dương,số nào là số nguyên âm.Biết:
a,a.b>0 và a+b<0
b,a.b>0 và a+b>0
c,a.b<0 và a+b>0
a) Cho m > 2, chứng minh m 2 − 2 m > 0 .
Cho a < 0; b < 0 và a > b. Chứng minh 1 a < 1 b .
Suy ra kết quả tương tự a ≥ b > 0 .
a) Chú ý m > 2 thì m > 0.
b) Chú ý a < 0 và b < 0 thì ab > 0. Khi đó a > b, nhân hai vế với 1 ab > 0 ta thu được 1 b > 1 a . Tương tự a > 0, b > 0, a > b ta được 1 a < 1 b .
a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy:
b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab
\(\left(\sqrt{a}-\sqrt{b}\right)^2\ge0\Leftrightarrow a+b-2\sqrt{ab}\ge0\Leftrightarrow a+b\ge2\sqrt{ab}\Leftrightarrow\frac{a+b}{2}\ge\sqrt{ab}\)
Cho tổng a+b=c. Có thể nói gì về b nếu:
a) a<0 và c>0;
b) a<0 và c=0?
cho tổng a+b=c . Có thể nói gì về số b :
a, a<0 và C >0
b, a<0 và c=0
Câu 1: M=(-∞;5] và N=[-2;6). Tìm M∩N,giải thích Câu 2: Cho A=[-4;7], B=(-∞;-2)∪(3;+∞). Tìm A∩B, giải thích Câu 3: Cho A=(-∞;5], B=(0;+∞). Tìm A∩B, giải thích Câu 4. Cho A=(-∞;0)∪(4;+∞) và B=[-2;5]. Tìm A∩B,giải thích Câu 5: Cho M=[-4;7] và N=(-∞;2)∪(3;+∞). Tìm M∩N, giải thích Câu 6: Cho a,b,c là những số thực dương thỏa a