Những câu hỏi liên quan
Con
Xem chi tiết
Con
13 tháng 10 2017 lúc 20:12

minh hoi ma

Bình luận (0)
Võ Thị Ngọc Linh
13 tháng 10 2017 lúc 20:23

a)Hiện tại đơn:

Khẳng định:  S+ V-inf (nguyên mẫu) +O+A.                               ( Nếu chủ ngữ (S) số ít thì động từ (V) chia ở dang thêm s/es)

Phủ định :    S+don't/doesn't + V-inf(nguyên mẫu)+O+A.

Nghi vấn :    Do/does + S + V-inf(nguyên mẫu)+O+A?

b)Hiện tại tiếp diễn:

Khẳng định: S + is/are/am + V-ing + O + A .

Phủ định: S + isn't/aren't/amnot + V-ing + O + A . 

Nghi vấn: Is/Am/Are + S + V-ing + O + A ?

Bình luận (0)
mimi
Xem chi tiết
Song Ngư (๖ۣۜO๖ۣۜX๖ۣۜA)
6 tháng 1 2019 lúc 20:21

1. lives - lives

2. are playing

3. get up

4. goes - does

5. is telling

6. are

7. does he watch

Bình luận (0)
Nguyen Van Hieu
6 tháng 1 2019 lúc 20:22

cau 23: hoa (live) ...................... in HaNoi, and HA (live)..................in HCM city

cau 24:hung and his friend are playing badminton at the present

cau 25:they usually gets up at 6.00 in the morning

cau26: ha never goes fishing in the winter but she always does it in the summer

cau 27: my teacher is telling hoa about math at the moment

cau 28:there are animals in the circus

cau29:Does he watch tv at 7.00 every morning?

Bình luận (0)
NIGHTCORE
6 tháng 1 2019 lúc 20:22

23. lives - lives

24. phay

25. get up

26. goes

27. is telling

28. are

29. does he watch TV...........

Bình luận (0)
Nhan Binh Ngoc Minh
Xem chi tiết
Chippy Linh
11 tháng 10 2017 lúc 12:49

ban hay chia dong tu o hien tai hoan thanh va qua khu don ( cau nao qua khu thi chia o qua khu , cau nao hoan thanh th chia o hoan thanh !)

1, He (try)tried to lift the box but he couldn't .

2, What ( you/eat )have you eaten for lunch lately ?

Bình luận (0)
Nguyễn Thái Nghĩa
Xem chi tiết
cutycoca
18 tháng 10 2017 lúc 12:21

S + is/am/are + being + VpII+ (by + O)

\(\Rightarrow\) What is the board being written on by the teacher?

Write on (một cụm cố định) viết lên, dùng như động từ.

Bình luận (0)
cao thanh ngoc
Xem chi tiết
lê nguyễn tấn phát
23 tháng 2 2016 lúc 12:27

day la tieng anh ma 

Bình luận (0)
thanh
23 tháng 2 2016 lúc 12:32

NÈ LỚP 6 CHƯA HOK THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VỚI MẤY CÁI THÌ KIA NHÁ

MÀ ĐÂY K PHẢI ONLINE ENGLISH

Bình luận (0)
Angela
23 tháng 2 2016 lúc 12:43

mik viet cho:

*hiện tại đơn:S+V(s/es)

*tiep dien:s+be+v+ing

*tuong lai don:s+will+v(inf)

*qua khu:s+ved/vII

mấy cái khác mik chưa học của lớp 8 mà 

cau truc sosanh          voi N                                       voi ADJ

                      hon     s+v+more+n(s)+than...          bang         s+be+as+adj+s / s+be+not as/so+adj+as+s

                      kem   s+v+fewer+n+than+s                  hon          s+be+short adj+er+than+s

                               s+v+less/least+n(uncountable)+than+s              s+be+more+longadj+than+s

Bình luận (0)
ARMY
Xem chi tiết
•๖ۣۜƓiȵ༄²ᵏ⁶
19 tháng 3 2020 lúc 10:26

Câu 1:

Thì

Chủ động

Bị động

Hiện tại đơn

S + V(s/es) + O

S + am/is/are + P2

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + being + P2

Hiện tại hoàn thành

S + have/has + P2 + O

S + have/has + been + P2

Quá khứ đơn

S + V(ed/Ps) + O

S + was/were + P2

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing + O

S + was/were + being + P2

Quá khứ hoàn thành

S + had + P2 + O

S + had + been + P2

Tương lai đơn

S + will + V-infi + O

S + will + be + P2

Tương lai hoàn thành

S + will + have + P2 + O

S + will + have + been + P2

Tương lai gần

S + am/is/are going to + V-infi + O

S + am/is/are going to + be + P2

Động từ khuyết thiếu

S + ĐTKT + V-infi + O

S + ĐTKT + be + P2

Câu 2:

Cấu trúc "used to"


used to read to the book.  (Ngày trước tôi thường đọc sách.)
We used to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)

Phủ định: S + did not + use to + V

Ví dụ:
didn't use to read to the book.  (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)
We did not use to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)

Nghi vấn: Did + S + use to + V..?

Ví dụ:
Did you use to read to the book?  (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)
Did you use to go to school together?  (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)

Cách sử dụng:

1. Để chỉ thói quen trong quá khứ

Used to được sử dụng để chỉ thói quen trong quá khứ và không được duy trì trong hiện tại.

Ví dụ:

- We used to live in Thai Binh when I as a child.

- I used to walk to work when I was younger. 

2. Tình trạng / trạng thái trong quá khứ

Used to được dùng để thể hiện tình trạng trong quá khứ (thường dùng ở quá khứ đơn) nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: Have, believe, know và .

Ví dụ:

- I used to The Men but now I never listen to them.

- She used to have long hair but nowadays this hair is very short.

Dạng câu hỏi của Used to: Did(n't) + subject + use to

Ví dụ:

Did she use to work in the office very late at night?

3. Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use to

VD: used to, be used to và get used to

Did he use to work in the office very late at night?

4. Dạng phủ định của Used to: Subject + didn’t + use to

VD:  used to, be used to và get used to

– We didn’t use to be vegetarians.

– We didn’t use to get up early when we were children.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
nguyen thuy an
Xem chi tiết
Hoaa
27 tháng 7 2019 lúc 11:00

chia dong tu o thi hien tai don hoac hien tai tiep dien

1.How much it(cost)to mail a letter to England?

-...............DOES IT COST............................................................?

2.Lan and Phuong (be) in the classroom.They (chat).

-...................ARE,ARE CHATTING........................................................

3.Nam usually(play)sports,but sometimes he (fly)his kite.Now he (fly)his kite in the field.

-.............PLAYS,FLIES,IS FLYING................................................................................................................................

4.We (not go)to the zoo very often.

-...........DON'T GO...........................................

5.Where Peter (be)?-He (be) in living room .He (watch) TVwith his brother .

-................IS PETER,IS,IS WATCHING........................................................................................................

6.What your brother often(do)in the evening ?-he often (do )his homework.

-..............DOES......DO,DOES........................................................................................................

7.where your parents(be)?- they (talk)to my grandfather in the room .

-.............ARE YOUR PARENTS,ARE TALKING................................................................................................

8.how your son (go ) to school?-he(go)by bike.

-..................DOES YOUR SON GO,GOES............................................................

9.Mr. Robinson(not drink)coffee in the evening .

-................DOESN'T DRINK.........................................................

10.I (want )some tea now .Would you mind giving me some.

-..............WANT..............................................................................

Bình luận (1)
nguyễn thành
27 tháng 7 2019 lúc 11:14

1.DOES IT COST

2.are,ARE CHATTING

3.PLAYS,FLIES,IS FLYING

4.DON'T GO

5.IS PETER,IS,IS WATCHING

6.DOES,DOES

7.ARE YOUR PARENTS,ARE TALKING

8.DOES YOUR SON GO,GOES

9.DOESN'T DRINk

10.WANT

Bình luận (0)
Nguyễn Việt Dũng
1 tháng 8 2019 lúc 10:11

1. How much does is cost

2. are

3.plays, fly, is flying

4.don't go

5.is, is, is watching.

6.does your brother often do, does.

7.are your parents, talks

8.does son go, goes

9.doesn't drink

10.am wanting

Bình luận (0)
mai trúc anh
Xem chi tiết
Edogawa Conan
15 tháng 8 2018 lúc 9:07

48. now I (do) __am doing_____ the cooking while Hoa ( listen ) ___is listening____ to music

49. at the moment , Nam and his friends (go)  ___are going____ phopping at the mall

50. in the autumn , I rarely (go) __go____ sailing and (go) ___go______to school

51. I ( write)______write___ a letter to my friend nơ

52. at 12a.m evry day , I (have) _have____ lunch and ( go ) ___go___ to bed.

53.on monday,i (have)_have____math and art

Bình luận (0)
Nguyễn Nguyên Trung
15 tháng 8 2018 lúc 9:12

48. now I (do) __am doing___ the cooking while Hoa ( listen ) __is listenning__ to music

49. at the moment , Nam and his friends (go) ___are going to___ phopping at the mall

50. in the autumn , I rarely (go) ___go___ sailing and (go) ____go____to school

51. I ( write)_____am writing____ a letter to my friend nơ

52. at 12a.m evry day , I (have) __have___ lunch and ( go ) ___go___ to bed.

53.on momday,i (have)__have___math and art.

Bình luận (0)
Trần Thị Hồng
15 tháng 8 2018 lúc 9:29

48.am doing / is listening

49.are going

50.go / go

51, am writing

52.have/ go

53.have

Bình luận (0)
Akane Hoshino
Xem chi tiết
Trần Thùy Duyên
2 tháng 11 2017 lúc 20:39

Hay tim dong tu thich hop va chia cac dong tu do o thi hien tai tiep dien de dien vao cho trong .

lose ; happen ; come ; learn ; read ; have ; wear ; have ; walk ; repair ; wait

1.She ...................is having..............a shower at the moment .

2.Look ! The bus ..........................is coming...........................

3.It's 7 o'clock in the morning and Lan ......................is walking......to school , as usual .

4.The trees ........................are losing.................their leaves now that it's fall .

5.John ...................is reading.......................a story by Mark Twain .

6.Hoa........................is wearing................her new clothes today .

7.They .............are waiting...........................for the bus now .

8.I don't understand . What .......................is happening..............?

9.Jack's father ..............is repairing...................his bike .

10.They are not at home . They .............are learning.....................in the library .

11.We.....................are having...............a great time at the party at present .

Bình luận (0)
Xuân Dinh
2 tháng 11 2017 lúc 20:46

Hay tim dong tu thich hop va chia cac dong tu do o thi hien tai tiep dien de dien vao cho trong .

lose ; happen ; come ; learn ; read ; have ; wear ; have ; walk ; repair ; wait

1.She .........is having.....a shower at the moment .

2.Look ! The bus .........is coming.........

3.It's 7 o'clock in the morning and Lan .......is walking .....to school , as usual .

4.The trees .........are losing..........their leaves now that it's fall .

5.John ......is reading .....a story by Mark Twain .

6.Hoa.......is wearing .......her new clothes today .

7.They ........are waiting ........for the bus now .

8.I don't understand . What ........is happening.........?

9.Jack's father ....is repairing......his bike .

10.They are not at home . They .........are learning......in the library .

11.We......are having ....a great time at the party at present .

Bình luận (0)