Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3x - 3y - x2 + 2xy - y249( x - 4)2 - 9( x + 2)2x4 + 4x2 - 5phân tích các đa thức thành nhân tử
a) ( x2 + 4)2- 16x2
b) ( x+3)2- 8x3
c) (4x2-3x -18)2- ( 4x2 + 3x)2
\(a,\left(x^2+4\right)^2-16x^2=\left(x^2+4\right)-\left(4x\right)^2=\left(x^2+4-4x\right).\left(x^2+4+4x\right)=\left(x-2\right)^2.\left(x+2\right)^2\)
\(b,\left(x+3\right)^3-8x^3=\left(x+3\right)^3-\left(2x\right)^3=\left(x+3-2x\right).\left[x^2+\left(x+3\right).2x+\left(2x\right)^2\right]=\left(3-x\right).\left(x^2+2x^2+6x+4x^2\right)\)
\(c,\left(4x^2-3x-18\right)^2-\left(4x^2+3x\right)^2=\left(4x^2-3x-18-4x^2-3x\right).\left(4x^2-3x-18+4x^2+3x\right)=\left(-6x-18\right).\left(8x^2-18\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, 3xy2 – 6x2y
b, 3x – 3y + x2 – y2
c, x3 + 4x2 + 4x – xy2
d. Tìm x biết x3 – 4x = 0
\(a,=3xy\left(x-2y\right)\\ b,=3\left(x-y\right)+\left(x-y\right)\left(x+y\right)=\left(x+y+3\right)\left(x-y\right)\\ c,=x\left[\left(x+2\right)^2-y^2\right]=x\left(x+y+2\right)\left(x-y+2\right)\\ d,\Leftrightarrow x\left(x^2-4\right)=0\Leftrightarrow x\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Câu 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a. 2x(3x + 2) - 3x(2x + 3)
b. (x + 2)3 + (x - 3)2 - x2(x + 5)
c. (3x3 - 4x2 + 6x) : 3x
Câu 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 - 12x2 + 18x
Câu 3
Tìm x, biết: 3x(x - 5) - x2 + 25 = 0
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng:
a. Tứ giắc AECK là hình bình hành.
b. Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
c. DN = NI = IB
d. AE = 3KI
Câu 5 Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = x2 + 5y2 + 4xy + 6x + 16y + 32
Câu 1:
a) 2x(3x+2) - 3x(2x+3) = 6x^2+4x - 6x^2-9x = -5x
b) \(\left(x+2\right)^3+\left(x-3\right)^2-x^2\left(x+5\right)\)
\(=x^3+6x^2+12x+8+x^2-6x+9-x^3-5x^2\)
\(=2x^2+6x+17\)
c) \(\left(3x^3-4x^2+6x\right)\div\left(3x\right)=x^2-\dfrac{4}{3}x+2\)
Câu 2:
\(2x^3-12x^2+18x=2x\left(x^2-6x+9\right)=2x\left(x^2-2.x.3+3^2\right)=2x\left(x-3\right)^2\)
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x4 - y4
b) x2 - 3y2
c) (3x - 2y)2 - (2x - 3y)2
d) 9(x - y)2 - 4(x + y)2
e) (4x2 - 4x + 1) - (x + 1)2
f) x3 + 27
g) 27x3 - 0,001
h) 125x3 - 1
a) \(x^4-y^4\)
\(=\left(x^2\right)^2-\left(y^2\right)^2\)
\(=\left(x^2-y^2\right)\left(x^2+y^2\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y\right)\left(x^2+y^2\right)\)
b) \(x^2-3y^2\)
\(=x^2-\left(y\sqrt{3}\right)^2\)
\(=\left(x-y\sqrt{3}\right)\left(x+y\sqrt{3}\right)\)
c) \(\left(3x-2y\right)^2-\left(2x-3y\right)^2\)
\(=\left(3x-2y+2x-3y\right)\left(3x-2y-3x+2y\right)\)
\(=0\cdot0\)
\(=0\)
d) \(9\left(x-y\right)^2-4\left(x+y\right)^2\)
\(=\left(3x-3y\right)^2-\left(2x+2y\right)^2\)
\(=\left(3x-3y-2x-2y\right)\left(3x-3y+2x+2y\right)\)
\(=\left(x-5y\right)\left(5x-y\right)\)
e) \(\left(4x^2-4x+1\right)-\left(x+1\right)^2\)
\(=\left(2x-1\right)^2-\left(x+1\right)^2\)
\(=\left(2x-1+x+1\right)\left(2x-1-x-1\right)\)
\(=3x\left(x-2\right)\)
f) \(x^3+27\)
\(=x^3+3^3\)
\(=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)\)
g) \(27x^3-0,001\)
\(=\left(3x\right)^3-\left(0,1\right)^3\)
\(=\left(3x-0,1\right)\left(9x^2+0,3x+0,01\right)\)
h) \(125x^3-1\)
\(=\left(5x\right)^3-1^3\)
\(=\left(5x-1\right)\left(25x^2+5x+1\right)\)
48. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x² + 4x - y² + 4; 2 c) x² - 2xy + y 2 b) 3x² + 6xy + 3y²-3z²; + 2zt - t².
a: \(=\left(x+2-y\right)\left(x+2+y\right)\)
c: \(=\left(x-y\right)^2\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x 2 − 2 x + x − 2
b) x 2 + 2 x y + y 2 − 9
1A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3+2x; b) 3x - 6y;
c) 5(x + 3y)- 15x(x + 3y); d) 3(x-y)- 5x(y-x).
1B. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 - 6x; b) x3y - 2x2y2 + 5xy;
c) 2x2(x +1) + 4x(x +1); d) 2 x(y - 1) - 2
y(1 - y).
5 5
2A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2(x -1)3 - 5(x -1)2 - (x - 1);
b) x(y - x)3 - y(x - y)2 + xy(x - y);
c) xy(x + y)- 2x - 2y;
d) x(x + y)2 - y(x + y)2 + y2 (x - y).
2B. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4(2-x)2 + xy - 2y;
b) x(x- y)3 - y(y - x)2 - y2(x - y);
c) x2y-xy2 - 3x + 3y;
d) x(x + y)2 - y(x + y) 2 + xy - x 2 .
1A:
a: \(x^3+2x=x\left(x^2+2\right)\)
b: \(3x-6y=3\left(x-2y\right)\)
c: \(5\left(x+3y\right)-15x\left(x+3y\right)\)
\(=5\left(x+3y\right)\left(1-3x\right)\)
d: \(3\left(x-y\right)-5x\left(y-x\right)\)
\(=3\left(x-y\right)+5x\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(5x+3\right)\)
1A. a. x(x2+2)
b. 3(x-2y)
c. 5(x+3y)(1-3x)
d. (x-y) (3-5x)
1B. a. 2x(2x-3)
b.xy(x2-2xy+5)
c. 2x(x+1)(x+2)
d. 2x(y-1)+2y(y-1)=2(y-1)(x-y)
1B:
a: \(4x^2-6x=2x\left(2x-3\right)\)
b: \(x^3y-2x^2y^2+5xy\)
\(=xy\left(x^2-2xy+5\right)\)
Các bạn ơi giải hộ mình vs mình cần gấp:
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
X^3-2x^2-x+2
X^2+6x-y^2+9
Phân tích đa thức 2x^3y-2xy^3-4xy^2-2xy thành nhân tử
a) x3-2x2-x+2
=x(x2-1)+2(-x2+1)
=x(x2-1)-2(x2-1)
=(x2-1)(x-2)
b)
x2+6x-y2+9
=x2+6x+9-y2
=(x+3)2-y2
=(x+3-y)(x+3+y)
phân tích đa thức sau thành nhân tử
x2-3x
x2-2xy+y2-4
c.(3x+7)(x-2)+2x-4
\(a,=x\left(x-3\right)\\ b,=\left(x-y\right)^2-4=\left(x-y-2\right)\left(x-y+2\right)\\ c,=\left(3x+7\right)\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)=\left(x-2\right)\left(3x+9\right)=3\left(x+3\right)\left(x-2\right)\)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – 9 b) 4x2 -1 c) x4 - 16
d) x2 – 4x + 4 e) x3 – 8 f) x3 + 3x2 + 3x + 1
a) x² - 9
= x² - 3²
= (x - 3)(x + 3)
b) 4x² - 1
= (2x)² - 1²
= (2x - 1)(2x + 1)
c) x⁴ - 16
= (x²)² - 4²
= (x² - 4)(x² + 4)
= (x² - 2²)(x² + 4)
= (x - 2)(x + 2)(x + 4)
d) x² - 4x + 4
= x² - 2.x.2 + 2²
= (x - 2)²
e) x³ - 8
= x³ - 2³
= (x - 2)(x² + 2x + 4)
f) x³ + 3x² + 3x + 1
= x³ + 3.x².1 + 3.x.1² + 1³
= (x + 1)³