nêu dấu hiệu nhận bt 2 thì HTĐ và HTTD
(giúp mk vs nha nhanh nha)
Hello,chào các khanh,mị hôn nay ngoi lên đấy để hỏi các you câu như này,giúp mị dzớiTwT:
-Cấu trúc thì HTTD
-Cách để nhận biết thì HTĐ và thì HTTD
;-;giúp mị nhoa~
Dân thường xin trả lời công túa cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :
1. Câu khẳng định
S + am /is / are + Ving
He / She / It / danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving
You / We / They / danh từ số nhiều + are + Ving
2. Câu phủ định
S + am / is / are + not + Ving
Chú ý : is not = isn't
are not = aren't
3. Câu nghi vấn
Am / is / are + S + Ving ?
Yes, S + am / is / are
No, S + am / is / are + not
Cách nhận biết thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :
Hiện Tại Đơn
- Always, usually, sometimes, often, never, hardly ever , constanly, occasionally, seldom, rarely, every day / week / month,...
Hiện Tại Tiếp Diễn
- Now, right now, at present, at the moment, Look!, listen!,..
Học Tốt !
Cấu trúc:
S + am/ is/ are+ Ving |
- I + am + Ving - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving |
cách nhận biết thì htđ và httd:
Dấu hiệu nhận biết
HIỆN TẠI ĐƠN | HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
- Often, usually, frequently | - Now |
các loại câu dk(dịnh nghĩa,..những thứ liên quan)vs dấu hiệu nhận bt lak j(trong bt đó(mik đg hc onl vs nhắn )(nên các bn giúp mik nha)
Nêu công thức thì HTĐ , HTTD, so sánh hơn và nêu , công thức của must , mustn't , should , shouldn't
Tham khảo
1. hiện tại đơn:
(+) S+ Vs, es (he, she, it)
(-) S+ do/does + not+V
(?) Do/ does+ S+ V?
-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...
2. thì hiện tại tiếp diễn: hành động đang xảy ra ở hiện tại
(+) S + be+ Ving
(-) S +not be+ Ving
(?) Be+ S+ Ving...?
- dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')
So sánh hơn:
1. Khái niệm
So sánh hơn được hiểu là cấu trúc so sánh giữa 2 hay nhiều vật/người với nhau về 1 hay 1 vài tiêu chí, trong số có 1 vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại.
So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều vật/người với nhau (với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể ta dùng so sánh nhất).
2. Cấu trúc so sánh hơnSo sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:
Cấu trúc:
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary VS1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ PronounTrong đó:
S-adj-er: là tính từ được thêm đuôi “er”S-adv-er: là trạng từ được thêm đuôi “er”S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)Axiliary V: trợ động từ(object): tân ngữN (noun): danh từPronoun: đại tỪ
II. Tìm hiểu một số động từ khuyết thiếu
1. Must
- Thể khẳng định (must V) diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc.
Ví dụ:
He must go to bed earlier. (Anh ta phải đi ngủ sớm hơn.)
- Thể phủ định (must not V/ mustn't V) diễn tả ý cấm đoán, không được phép.
Ví dụ:
You must not park here. (Bạn không được phép đỗ xe ở đây.)
Passengers mustn't talk to the driver. (Hành khách không được nói chuyện với lái xe.)
2.Should/Should't
Should đi với tất cả các ngôi mà không cần thêm "s" với các ngôi số ít ở thì hiện tại đơn. Should đứng ngay sau chủ ngữ và trước động từ thường, và động từ đứng sau "should" luôn ở dạng nguyên thể. Cấu trúc cụ thể: Chủ ngữ + should/ shouldn't + động từ nguyên thể + (các thành phần khác)
So sánh hơn :
Tính từ dài :
S1+N+more+adj+than+S2
Tính từ ngắn :
S1+N+adjer + than +S2
HTĐ:
(+)I+am...
He/she/it/N+is...
We/you/they/Ns,es+are...
(-)I+am+not
He/she/it/N+is not(isn't)
We / you/ they /Ns,es+are not(aren't)
(?)Am+I...
Is+ He/She/it/N
Are+we/you/they
Động từ thường :
(+)I/we/you/they/Ns,es+V
He/she/it/N+V
(-)I/We/you/they/Ns,es+don't + V
He/she/it/N+doesn't+V
(?) Do+I/we/you/they/Ns,es+V
Doesn't + He/ she/it/N+V
l18-2.l-x+5ll=12
ai nhanh và đúng lick luôn^-^
bn nào bt gõ dấu chia hết và dấu thuộc thì giúp mk luôn nha
Tính hiệu của f(x) và g(x) bt:
f(x)=7x^6 - 6x^5 + 5x^4 - 4x^3 + 3x^2 - 2 x + 1
g(x)=x -2x^2 + 3x^3 - 4x^4 + 5x^5 - 6x^6
MN GIÚP MK VS NHA MK ĐG CẦN GẤP AI NHANH MK TICK CHO NHA
ta có: f(x) + g(x) = ( 7 x^6 - 6x ^5 +5x^4 -4x^3 +3x^2 -2x +1) - ( x - 2x^2 +3x^3 - 4x^4 + 5x^5 - 6x^6)
\(=7x^6-6x^5+5x^4-4x^3+3x^2-2x+1-x+2x^2-3x^3+4x^4-5x^5+6x^6\)
\(=\left(7x^6+6x^6\right)-\left(6x^5+5x^5\right)+\left(5x^4+4x^4\right)-\left(4x^3+3x^3\right)+\left(3x^2+2x^2\right)-\left(2x+x\right)+1\)
\(=13x^6-11x^5+9x^4-7x^3+5x^2-3x+1\)
Chúc bn học tốt !!!!!!
Uhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh😥😥😥😥😥😥😥😥😥😥😥????????????...............
1 Chứng minh các tính chất hbh
2 chứng minh dấu hiệu nhận biết hình bình hành
Giúp mk nha , mk đang cần gấp ,ai nhanh tick nha
Để chứng minh một tứ giác là hình bình hành, các bạn có thể chứng minh theo một số cách sau đây:
Tứ giác có các cạnh đối song song.Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau.Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau.Tứ giác có các góc đối bằng nhau.Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.1 . Tìm các dấu hiệu để nhận bt 2 tam giác đồng dạng
2. So sánh các trường hợp đồng dạng của tam giác vs trường hợp bằng nhau của tam giác ( Nếu lên những điểm giống và khác nhau )
3. Nêu các dấu hiệu nhận bt tam giác vuông đồng dạng
Chứng minh các tính chất hbh
2 chứng minh dấu hiệu nhận biết hình bình hành
Giúp mk nha , mk đang cần gấp ,ai nhanh tick nha
Để chứng minh một tứ giác là hình bình hành, có thể chứng minh theo một số cách sau đây:
Tứ giác có các cạnh đối song song.Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau.Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau.Tứ giác có các góc đối bằng nhau.Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.1)dấu hiệu dể nhận biết các thì(trong trường hợp không có các từ thường dùng thì làm sao để nhận biết được ak??
2)trường hợp nào từ cần diền giữ nguyên??
(các bn giúp mk nha)
1 dấu hiệu nhận biết các thì:
VD:thì HTĐ:today,in the morning,at the weekends,....
thì QKĐ:yesterday,ago,last,.....
-Nếu trường hợp ko có các từ thường dùng thì ta chia câu đó ở thì HTĐ
2 Các danh từ đi với chủ ngữ số nhiều thì từ cần điền đc giữ nguyên(trong thì HTĐ)
1) Tham khảo link này:
https://topicanative.edu.vn/cac-thi-trong-tieng-anh/
Trong trường hợp k có các từ thường dùng, thường dựa vào ngữ nghĩa của câu và các công thức khác
2) Khi chủ ngữ là N đếm được số nhiều và các N tập thể