Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
TTT . boy

nêu dấu hiệu nhận bt 2 thì HTĐ và HTTD

(giúp mk vs nha nhanh nha)

Hoàng Anh Tuấn ( team Kị...
10 tháng 6 2019 lúc 14:52

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Các sử dụng thì hiện tại đơn. - . Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại. ...Cấu trúc của thì hiện tại đơn. Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O) ...Dấu hiệu nhận biết. - Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả những sự việc mà bạn thường xuyên làm, hoặc thói quen của bạn ở hiện tại.
Vũ Tiến Sỹ
10 tháng 6 2019 lúc 14:53

mik chịu thui huhuh!

Hoàng Anh Tuấn ( team Kị...
10 tháng 6 2019 lúc 14:53

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

Cách dùng:

Diễn tả  hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.)Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. (Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.)Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước(Ex: I am flying to Moscow tomorrow.)Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có  “always”. (Ex: She is always coming late.)

Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức  như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, , want , glance, think, smell, love, hate… (Ex: He wants to go for a cinema at the moment.)

Bò Vinamilk 3 không (Hộ...
10 tháng 6 2019 lúc 14:53

HTD thì thường có các từ như sometimes, always, often,... nhiều không kể xuể

HTTD thì thường có các từ như now, at the moment,... nhiều kể đến sáng mai

Dang Trung
10 tháng 6 2019 lúc 14:58

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

- Trong câu thường có các trạng từ: everyday, every morning, every afternoon, often, usually, always,...

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

- Trong câu thường thường đi kèm với các trạng từ: "now", "at the moument".

Arisugawa Otome
10 tháng 6 2019 lúc 15:02

Present simple tense (hiện tại đơn):

+ Always, Usually, Often, Sometimes, Never

+ Every day, Every morning/afternoon/evening

+ Once/Twice/Three times a week

Present continuous (hiện tại tiếp diễn):

+ Now, At the moment, At present

+ At this time, Today

+ Look!, Listen!

^_^

Nguyễn việt nguyên
10 tháng 6 2019 lúc 15:46

Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn thường khiến nhiều bạn lẫn lộn, không biết chúng khác nhau cái gì trong cấu trúc và ý nghĩa. Vì vậy, chúng ta cùng xem lại kiến thức về thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn nhé.

Các bạn cần nắm chắc cấu tạo, chức năng của 2 thì này để làm nền tảng cho những phần tiếp theo.


I. Cấu Trúc

 

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

+

S + V(s/es)
He plays tennis.
S + am/is/are + Ving
The children are playing football now.

S + do not/ does not + Vinf
She doesn't play tennis.
S + am/is/are + not + Ving
The children are not playing football now.

?

Do/Does + S + Vinf?
Do you play tennis?
Am/Is/Are + S + Ving?
Are the children playing football now?

II. Cách sử dụng

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex: 
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.

2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: 
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.

3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.

4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian whenas soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex: 
- We will not believe you unlesswe see it ourselves.
- If she asks you, tell her that you do not know.
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại.
Ex:
- The children are playing football now.
- What are you doing at the moment?

2. Dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: 
- Look! The child is crying.
- Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

3. Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra. (THÌ TƯƠNG LAI GẦN)
Ex: 
- He is coming tomorrow.
- My parents are planting trees tomorrow.

Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: to be, see, hear, understand, know, , want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget, belong to, believe ...
Với các động từ này, ta thay bằng thì HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN
Ex: 
- I am tired now.
- She wants to go for a walk at the moment.

III. Dấu hiệu nhận biết

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!...

IV. Spelling

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

- Ta thêm S để hình thành ngôi 3 số ít của hầu hết các động từ. Nhưng ta thêm ES khi động từ có tận cùng là o, sh, s, ch, x, z.
Ex: He teaches French.

- Nếu động từ tận cùng là y và đứng trước nó là một phụ âm, thì ta đổi y thành i trước khi thêm es.
Ex:
- He tries to help her.
- She studies at China.
- Nếu động từ tận cùng là e đơn thì bỏ e này đi trước khi thêm ing. (trừ các động từ : to age (già đi), to dye (nhuộm), to singe (cháy xém) và các động từ tận từ là ee
Ex: come --> coming

- Động từ tận cùng là 1 nguyên âm ở giữa 2 phụ âm thì nhân đôi phụ âm cuối lên rồi thêm ing.
Ex: 
run --> running
begin --> beginning

- Nếu động từ tận cùng là ie thì đổi thành y rồi mới thêm ing.
Ex: lie --> lying

- Nếu động từ tận cùng là l mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi l đó lên rồi thêm ing.
Ex: travel --> travelling
Nguyễn Bảo Trâm
10 tháng 6 2019 lúc 19:21

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!...

Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Thị Bảo Ngọc
Xem chi tiết
< Quang >
Xem chi tiết
Bùi Thị Phương Thảo
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Phan Diệu Linh
Xem chi tiết
Thy Bảo
Xem chi tiết
Trần Thủy Tiên
Xem chi tiết
Cừu mập Bạch Dương
Xem chi tiết
no name
Xem chi tiết