Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
tôi buồn
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Chi
5 tháng 7 2021 lúc 16:06

Việt Nam là quốc gia đa dân tộc với 54 dân tộc cùng sinh sống 

NGƯỜI BANANGƯỜI BỐ YNGƯỜI BRÂUNGƯỜI BRU-VÂN KIỀU
NGƯỜI CHĂMNGƯỜI CHƠ RONGƯỜI CHU-RUNGƯỜI CHỨT
NGƯỜI CONGƯỜI CƠ HONGƯỜI CỜ LAONGƯỜI CƠ TU
NGƯỜI CỐNGNGƯỜI DAONGƯỜI Ê-ĐÊNGƯỜI GIA RAI
NGƯỜI GIÁYNGƯỜI GIÉ-TRIÊNGNGƯỜI HÀ NHÌNGƯỜI HOA
NGƯỜI HRÊNGƯỜI KHÁNGNGƯỜI KHMERNGƯỜI KHƠ MÚ
NGƯỜI LA CHÍNGƯỜI LA HANGƯỜI LA HỦNGƯỜI LÀO
NGƯỜI LÔ LÔNGƯỜI LỰNGƯỜI MẠNGƯỜI MẢNG
NGƯỜI MNÔNGNGƯỜI MÔNGNGƯỜI MƯỜNGNGƯỜI NGÁI
NGƯỜI NÙNGNGƯỜI Ơ ĐUNGƯỜI PÀ THẺNNGƯỜI PHÙ LÁ
NGƯỜI PU PÉONGƯỜI RA GLAINGƯỜI RƠ MĂMNGƯỜI SÁN CHAY
NGƯỜI SÁN DÌUNGƯỜI SI LANGƯỜI TÀ ÔINGƯỜI TÀY
NGƯỜI THÁINGƯỜI THỔNGƯỜI VIỆTNGƯỜI XINH MUN
NGƯỜI XƠ ĐĂNGNGƯỜI XTIÊNG
Khách vãng lai đã xóa
Mỹ Châu
5 tháng 7 2021 lúc 16:09

Có 54 dân tộc VN, đó là:

Nhóm Việt - Mường có 4 dân tộc là: Chứt, Kinh, Mường, Thổ.

Nhóm Tày - Thái có 8 dân tộc là: Bố Y, Giáy, Lào, Lự, Nùng, Sán Chay, Tày, Thái.

Nhóm Môn - Khmer có 21 dân tộc là: Ba na, Brâu, Bru-Vân kiều, Chơ-ro, Co, Cơ-ho, Cơ-tu, Gié-triêng, Hrê, Kháng, Khmer, Khơ mú, Mạ, Mảng, M'Nông, Ơ-đu, Rơ-măm, Tà-ôi, Xinh-mun, Xơ-đăng, Xtiêng.

Nhóm Mông - Dao có 3 dân tộc là: Dao, Mông, Pà thẻn.

Nhóm Kađai có 4 dân tộc là: Cờ lao, La Chí, La ha, Pu péo.

Nhóm Nam đảo có 5 dân tộc là: Chăm, Chu-ru, Ê đê, Gia-rai, Ra-glai.

Nhóm Hán có 3 dân tộc là: Hoa, Ngái, Sán dìu.

Nhóm Tạng có 6 dân tộc là: Cống, Hà nhì, La hủ, Lô lô, Phù lá, Si la.

Trên thế giới có 204 đất nước,Đó là

AfghanistanAF/AFG652860
AlbaniaAL/ALB27400
AlgeriaDZ/DZA2381740
AndorraAD/AND470
AngolaAO/AGO1246700
Antigua and BarbudaAG/ATG440
ArgentinaAR/ARG2736690
ArmeniaAM/ARM28470
AustraliaAU/AUS7682300
Áo895510282409
AzerbaijanAZ/AZE82658
BahamasBS/BHS10010
BahrainBH/BHR760
BangladeshBD/BGD130170
BarbadosBB/BRB430
BelarusBY/BLR202910
Belgium (Bỉ)BE/BEL30280
BelizeBZ/BLZ22810
BeninBJ/BEN112760
BhutanBT/BTN38117
BoliviaBO/BOL1083300
Bosnia and HerzegovinaBA/BIH51000
BotswanaBW/BWA566730
BrazilBR/BRA8358140
BruneiBN/BRN5270
BulgariaBG/BGR108560
Burkina FasoBF/BFA273600
BurundiBI/BDI25680
Cabo VerdeCV/CPV4030
Cambodia (Cam-pu-chia)KH/KHM176520
CameroonCM/CMR472710
CanadaCA/CAN9093510
Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi)CF/CAF622980
ChadTD/TCD1259200
ChileCL/CHL743532
China (Trung Quốc)CN/CHN9388211
ColombiaCO/COL1109500
ComorosKM/COM1861
CongoCG/COG341500
Costa RicaCR/CRI51060
Côte d'Ivoire
(Bờ Biển Ngà)
CI/CIV318000
CroatiaHR/HRV55960
CubaCU/CUB106440
Cyprus (Đảo Síp)CY/CYP9240
Czechia (Séc)CZ/CZE77240
Denmark (Đan mạch)DK/DNK42430
DjiboutiDJ/DJI23180
DominicaDM/DMA750
Dominican Republic (Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na)DO/DOM48320
DR Congo (Cộng hoà dân chủ Công-gô)CD/COD2267050
EcuadorEC/ECU248360
Egypt (Ai Cập)EG/EGY995450
El SalvadorSV/SLV20720
Equatorial GuineaGQ/GNQ28050
EritreaER/ERI101000
EstoniaEE/EST42390
EswatiniSZ/SWZ17200
EthiopiaET/ETH1000000
FijiFJ/FJI18270
Finland (Phần Lan)FI/FIN303890
France (Pháp)FR/FRA547557
GabonGA/GAB257670
GambiaGM/GMB10120
GeorgiaGE/GEO69490
Germany (Đức)DE/DEU348560
GhanaGH/GHA227540
Greece (Hy Lạp)GR/GRC128900
GrenadaGD/GRD340
GuatemalaGT/GTM107160
GuineaGN/GIN245720
Guinea-BissauGW/GNB28120
GuyanaGY/GUY196850
HaitiHT/HTI27560
Holy See (Thành va-ti-can)VA/VAT0
HondurasHN/HND111890
HungaryHU/HUN90530
IcelandIS/ISL100250
India (Ấn Độ)IN/IND2973190
IndonesiaID/IDN1811570
IranIR/IRN1628550
IraqIQ/IRQ434320
IrelandIE/IRL68890
IsraelIL/ISR21640
ItalyIT/ITA294140
JamaicaJM/JAM10830
JapanJP/JPN364555
JordanJO/JOR88780
KazakhstanKZ/KAZ2699700
KenyaKE/KEN569140
KiribatiKI/KIR810
KuwaitKW/KWT17820
KyrgyzstanKG/KGZ191800
Laos (Lào)LA/LAO230800
LatviaLV/LVA62200
Lebanon (Li-băng)LB/LBN10230
LesothoLS/LSO30360
LiberiaLR/LBR96320
LibyaLY/LBY1759540
LiechtensteinLI/LIE160
LithuaniaLT/LTU62674
LuxembourgLU/LUX2590
MadagascarMG/MDG581795
Malawi (Ma-rốc)MW/MWI94280
MalaysiaMY/MYS328550
MaldivesMV/MDV300
MaliML/MLI1220190
MaltaMT/MLT320
Marshall IslandsMH/MHL180
MauritaniaMR/MRT1030700
MauritiusMU/MUS2030
MexicoMX/MEX1943950
MicronesiaFM/FSM700
MoldovaMD/MDA32850
MonacoMC/MCO1
Mongolia (Mông Cổ)MN/MNG1553560
MontenegroME/MNE13450
Morocco (Ma-rốc)MA/MAR446300
MozambiqueMZ/MOZ786380
MyanmarMM/MMR653290
NamibiaNA/NAM823290
NauruNR/NRU20
NepalNP/NPL143350
Netherlands (Hà Lan)NL/NLD33720
New ZealandNZ/NZL263310
NicaraguaNI/NIC120340
NigerNE/NER1266700
NigeriaNG/NGA910770
North Korea (Triều Tiên)KP/PRK120410
North MacedoniaMK/MKD25220
Norway (Na Uy)NO/NOR365268
OmanOM/OMN309500
PakistanPK/PAK770880
PalauPW/PLW460
PanamaPA/PAN74340
Papua New GuineaPG/PNG452860
ParaguayPY/PRY397300
PeruPE/PER1280000
PhilippinesPH/PHL298170
Poland (Ba Lan)PL/POL306230
Portugal (Bồ Đào Nha)PT/PRT91590
QatarQA/QAT11610
RomaniaRO/ROU230170
Russia (Nga)RU/RUS16376870
RwandaRW/RWA24670
Saint Kitts & NevisKN/KNA260
Saint LuciaLC/LCA610
SamoaWS/WSM2830
San MarinoSM/SMR60
Sao Tome & PrincipeST/STP960
Saudi Arabia (Ả Rập Xê-út)SA/SAU2149690
SenegalSN/SEN192530
SerbiaRS/SRB87460
SeychellesSC/SYC460
Sierra LeoneSL/SLE72180
SingaporeSG/SGP700
SlovakiaSK/SVK48088
SloveniaSI/SVN20140
Solomon IslandsSB/SLB27990
SomaliaSO/SOM627340
South Africa (Nam Phi)ZA/ZAF1213090
South Korea (Hàn Quốc)KR/KOR97230
South Sudan (Nam Sudan)SS/SSD610952
Spain (Tây Ban Nha)ES/ESP498800
Sri LankaLK/LKA62710
St. Vincent & GrenadinesVC/VCT390
State of PalestinePS/PSE6020
SudanSD/SDN1765048
SurinameSR/SUR156000
Sweden (Thụy Điển)SE/SWE410340
Switzerland (Thụy sĩ)CH/CHE39516
SyriaSY/SYR183630
TajikistanTJ/TJK139960
TanzaniaTZ/TZA885800
Thailand (Thái Lan)TH/THA510890
Timor-Leste (Đông Timor)TL/TLS14870
TogoTG/TGO54390
TongaTO/TON720
Trinidad and TobagoTT/TTO5130
TunisiaTN/TUN155360
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ)TR/TUR769630
TurkmenistanTM/TKM469930
TuvaluTV/TUV30
UgandaUG/UGA199810
UkraineUA/UKR579320
United Arab Emirates (Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất)AE/ARE83600
United Kingdom (Vương quốc Anh)GB/GBR241930
United States (Hoa Kỳ)US/USA9147420
UruguayUY/URY175020
UzbekistanUZ/UZB425400
VanuatuVU/VUT12190
VenezuelaVE/VEN882050
VietnamVN/VNM310070
YemenYE/YEM527970
ZambiaZM/ZMB743390

Zimbabwe

Nước ta có 63 tỉnh thành

A

An Giang

B

Bạc LiêuBắc CạnBắc GiangBắc NinhBến TreBình DươngBình ĐịnhBình PhướcBình Thuận

C

Cà MauCao BằngCần Thơ

Đ

Đà NẵngDaklakĐồng NaiĐồng Tháp

G

Gia Lai

H

Hà GiangHà NamHà NộiHà TĩnhHải DươngHải PhòngHòa BìnhHồ Chí MinhHưng Yên

K

Khánh HòaKiên GiangKon Tum

L

Lai ChâuLạng SơnLào CaiLâm ĐồngLong An

N

Nam ĐịnhNghệ AnNinh BìnhNinh Thuận

P

Phú ThọPhú Yên

Q

Quảng BìnhQuảng NamQuảng NgãiQuảng Ninh

S

Sóc TrăngSơn La

T

Tây NinhThái BìnhThái NguyênThanh HóaThừa Thiên HuếTiền GiangTrà VinhTuyên Quang

V

Vĩnh LongVĩnh Phúc

Yên Bái
Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Hạnh Chi
5 tháng 7 2021 lúc 16:10

197 nước và vùng lãnh thổ. Trong đó  193 quốc gia độc lập, 2 quan sát viên là Vaan, Palestine và 2 trường hợp đặc biệt là Đài Loan và Kosovo (quốc gia không  nền độc lập trọn vẹn). 

Khu vực Châu Á:

+ Đông Á: Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Mông Cổ, Triều Tiên và Hàn Quốc.

+ Đông Nam Á: Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan, Singapore, Myanmar, Philippines, Indonesia, Malaysi, Brunei và Đông Timor.

+ Nam Á: Ấn Độ, Iran, Pakistan, Bhutan, Afghanistan, Maldives, Nepal, Bangladesh và Sri Lanka

+ Tây Á: Qatar, Thổ Nhĩ Kỳ, Ả Rập, Ả Rập Xê Út, IsraelArmenia, Syria, Azerbaijan, Bahrain, Georgia, Yemen, Liban, Jordan, Palestine, Iraq, CH Síp, Kuwait và Oman.

+ Trung Á: Uzbekistan, Kazakhstan, Tajikistan, Turkmenistan và Kyrgyzstan.

Khu vực Châu Âu:

+ Đông Âu: Nga, Hungary, Cộng Hòa Séc, Romania, Ba Lan, Belarus, Bulgaria, Moldova, Ukraine và Slovakia.

+ Tây Âu: Bỉ, Hà Lan, Pháp, Thụy Sĩ, Áo, Đức, Monaco, Luxembourg và Liechtenstein.

+ Nam Âu: Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Italia, Hy Lạp, Croatia, Albania, Serbia, Bosnia – Herzegovina, San Marino, Vaan, Macedonia, Malta, Montenegro và Slovenia.

+ Bắc Âu bao gồm: Anh, Phần Lan, Đan Mạch, Thụy Điển, Nauy, Latvia, Lithuania và Estonia.

Khu vực Châu Mỹ:

+ Bắc Mỹ bao gồm 2 nước là Canada, United States.

+ Nam Mỹ: Argentina, Venezuela, Bolivia, Uruguay, Brazil, Suriname, Chile, Peru, Colombia, Paraguay, Ecuador và Guyana.

+ Mỹ Latinh và Caribê: Cuba, Antigua và Barbuda, Haiti, Cộng hoà Trinidad và Tobago, Bahamas, Saint Vincent và Grenadines, Dominican Republic, Barbados, Saint Kitts và Nevis, Dominica, Jamaica, Saint Lucia và nước Grenada.

+ Trung Mỹ: Belize, Costa Rica, El Salvador, Guatemala, Honduras, Nicaragua và Panama.

+ Ngoài ra châu Mỹ còn 19 đặc khu và vùng tự trị.

Khu vực Châu Phi:

+ Bắc Phi: Ai Cập, Tunisia, Libya, Algeria, Tây Sahara, Maroc và Sudan.

+ Trung Phi: Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa dân chủ Công, Cameroon, Chad, Guinea Xích đạo, Cộng hòa Congo, Angola, Gabon, São Tomé và Príncipe Chad.

+ Nam Phi: Nam Phi, Lesotho, Swaziland, Botswana và Namibia.

+ Đông Phi: Tanzania, Nam Sudan, Somalia, Eritrea, Zimbabwe, Mauritius, Comoros, Djibouti, Seychelles, Mozambique, Kenya, Zambia, Ethiopia, Uganda, Madagascar, Malawi, Rwanda và Burundi.

+ Tây Phi: Bờ Biển Ngà, Ghana, Nigeria, Niger, Saint Helena, Cape Verde, Sierra Leone, Senegal, Guinea, Liberia, Togo, Burkina Faso, Mali, Guinea – Bissau, Gambia Mauritania và Benin .

Khu vực Châu Úc:

+ Australia and New Zealand

+ Khu vực Melanesia: Vanuatu, Solomon Island, Papua New Guinea và Fiji.

+ Khu vực Polynesia: Samoa, Tonga và Tuvalu.

+ Khu vực Micronesia: Marshall Island, Palau, Nauru, Micronesia và Kiribati.

Khách vãng lai đã xóa
Bùi Nguyễn Đại Yến
Xem chi tiết
OH-YEAH^^
22 tháng 10 2021 lúc 20:41

Anh (Tên đất nước) - London (Tên thủ đo của nước đó)

Đan Khánh
22 tháng 10 2021 lúc 20:51

Brunei - Bandar Seri Begawan

 Campuchia - Phnom Penh

 Đông Timo - Dili

 Indonesia - Jakarta

 Lào - Viêng Chăn

 Malaysia - Kuala Lumpur

 Myanmar - Naypyidaw 

 Philippines - Manila

 Singapore - Singapore

 Thái Lan - Bangkok

Việt Nam - Hà Nội

Vương Hương Giang
26 tháng 11 2021 lúc 10:49

Ả-Rập-Xê-Út (Saudi Arabia) Riyadh Afghanistan Kabul

Ai Cập (Egypt) Cairo Albania Tirana (Tirane)

Algeria Algiers Ấn Độ (India) New Delhi

Andorra Andorra la Vella Angola Luanda

Angola Luanda Anguilla The Valley

Anh London Antigua and Barbuda Saint John’s

Áo (Austria) Vienna Argentina Buenos Aires

Armenia Yerevan Aruba Oranjestad

Azerbaijan Baku    

B

Ba Lan (Poland) Warsaw Bắc (Macedonia) North Macedonia Skopje

Bahamas Nassau Bahrain Manama

Bangladesh Dhaka Barbados Bridgetown

Belarus Minsk Belgium Brussels

Belize Belmopan Bermuda Hamilton

Bhutan Thimphu Bỉ (Belgium)

Bùi Nguyễn Đại Yến
Xem chi tiết
blueesky~~~
19 tháng 10 2021 lúc 14:56

- Vietnam
- America 
- England
- Brazil
- Australia 
- China
- Korea 
- Japan 
- France
- Malaysia
- ...

Nguyễn Hoàng Minh
19 tháng 10 2021 lúc 14:56

Danh sách quốc gia có chủ quyền – Wikipedia tiếng Việt

hưng phúc
19 tháng 10 2021 lúc 14:57

Mĩ (Hoa Kì)

Anh

Trung Quốc

Đài Loan

Philipin

Singapore

Thổ Nhĩ Kì

.......

Phùng Kim Phượng
Xem chi tiết

TênBán trục
lớn
Bán
kínhDT bề
mặtThể
tíchKhối
lượng
KL
riêng
Gia
tốcTĐ
VT2CK
TQCK
QĐTốc
độTâm
saiĐN

[2]ĐN
trục
Tbm
Số vệ
tinh
Vành đaiĐơn vị109 km103 km109 km21012 km31024 kgg/cm3m/s2km/sngàynămkm/sđộđộĐộ KSao Thủy[3][4]0,0582,4400,0750,0610,3305,4273,704,2558,6460,24147,870,2067,00,014400khôngSao Kim[5][6]0,1086,0520,460,9284,8695,2438,8710,36243,6860,61535,020,0073,392,647300khôngTrái Đất[7][8]0,1506,3780,511,0835,9745,5159,7811,190,997129,780,0161,5823,442871khôngSao Hỏa[9][10]0,2283,4020,1450,1640,6423,9343,695,031,0261,88124,080,0931,8525,192102khôngSao Mộc[11][12]0,77871,49261,41,33818991,32623,1259,540,41411,8713,050,0481,303,1315267[13]Sao Thổ[14][15]1,42760,26842,7746568,460,6878,9635,490,44429,459,640,0542,4926,7313462cóThiên Vương[16][17]2,87125,5598,08468,3486,8321,3188,6921,290,71884,026,7950,0470,7797,776827cóHải Vương[18][19]4,49824,7647,61962,526102,431,6381123,50,671164,895,4320,0091,7728,325313có

 
Khách vãng lai đã xóa
Trần Quang Minh
22 tháng 11 2021 lúc 14:50

CÁI NÀY LÀ LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 5 À LỚP 12 THÌ CÓ ĐẦU RA LỚP 5

Khách vãng lai đã xóa
Phùng Kim Phượng
2 tháng 10 2021 lúc 15:09
Bạn ơi cho mình hỏi về tất cả các nguyên chất là j bạn?
Khách vãng lai đã xóa
 Đào Nguyễn Tú Chi
Xem chi tiết
văn dũng
25 tháng 4 2020 lúc 16:36

14 vị Anh hùng dân tộc Việt Nam đáp ứng được một trong ba tiêu chí sau đây:[3]

Người khởi xướng, lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống lại ách đô hộ ngoại xâm, giành độc lập dân tộc;Người đứng đầu 1 vương triều có đóng góp đặc biệt xuất sắc, lãnh đạo dân tộc giành được những thành tựu to lớn trong sự nghiệp dựng nước và giữ nước;Nhà quân sự, chính trị, văn hóa lỗi lạc.

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

 
STTTênQuê quánThời đạiNhà nướcKinh đôTiêu chuẩn
1Hùng VươngPhú ThọHồng BàngVăn LangPhong Châu2
2Hai Bà TrưngHà NộiHai Bà TrưngLĩnh NamMê Linh1
3Lý Nam ĐếThái NguyênNhà Tiền LýVạn XuânLong Uyên
4Ngô QuyềnHà Nội (?)Nhà NgôTĩnh Hải quânCổ Loa
5Đinh Tiên HoàngNinh BìnhNhà ĐinhĐại Cồ ViệtHoa Lư2
6Lê Đại HànhThanh Hóa (?)Nhà Tiền Lê1, 2
7Lý Thái TổBắc NinhNhà LýThăng Long2
8Lý Thường KiệtHà NộiĐại Việt3
9Trần Nhân TôngNam ĐịnhNhà Trần1,3
10Trần Hưng Đạo3
11Lê Thái TổThanh HóaNhà Hậu LêĐông Kinh1,2
12Nguyễn TrãiHải Dương3
13Quang TrungBình ĐịnhNhà Tây SơnPhú Xuân1,3
14Hồ Chí MinhNghệ AnViệt Nam Dân Chủ Cộng HòaViệt NamHà Nội

Quy hoạch tượng đài[sửa | sửa mã nguồn]

Các địa phương được đặt địa điểm xây dựng tượng đài Quốc tổ Hùng Vương và 14 vị anh hùng dân tộc khi đạt một trong 4 tiêu chí sau:

Địa phương là quê hương của danh nhân anh hùng dân tộc;Địa phương gắn liền với sự kiện lịch sử quan trọng ghi đậm dấu ấn về cuộc đời và sự nghiệp của danh nhân anh hùng dân tộc;Địa phương có di tích lịch sử, di tích cách mạng hoặc truyền thống văn hóa gắn với danh nhân anh hùng dân tộc;Địa phương (vùng, khu vực) được ưu tiên xây dựng công trình tưởng niệm, tạo dựng truyền thống văn hóa về Quốc tổ Hùng Vương.
Khách vãng lai đã xóa
Phạm Quang Huy
25 tháng 4 2020 lúc 16:41

 sau:[2]

Hùng Vương: quốc tổ của Việt Nam.Hai Bà Trưng, tức Trưng Trắc và Trưng Nhị: 2 nữ thủ lĩnh của cuộc khởi nghĩa chống ách đô hộ của Nhà Hán.Lý Nam Đế, tức Lý Bí: thủ lĩnh của cuộc khởi nghĩa chống ách đô hộ của Nhà Lương, lập ra Nhà Tiền Lý và nước Vạn Xuân.Ngô Quyền: vị tướng đánh bại quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng, lập ra Nhà Ngô.Đinh Tiên Hoàng, tức Đinh Bộ Lĩnh: người đánh bại 12 sứ quân và thống nhất Việt Nam, lập ra Nhà Đinh và nước Đại Cồ Việt.Lê Đại Hành tức Lê Hoàn: vị tướng đánh bại quân Tống, lập ra Nhà Tiền Lê.Lý Thái Tổ, tức Lý Công Uẩn: người sáng lập ra Nhà Lý, có công dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long.Lý Thường Kiệt: vị tướng của nhà Lý có công đánh bại quân Tống xâm lược.Trần Nhân Tông: vị vua anh minh của Nhà Trần và là người lãnh đạo nhân dân chống quân Mông Cổ và quân Nguyên xâm lược.Trần Hưng Đạo, tức Trần Quốc Tuấn: vị tướng của Nhà Trần và 2 lần chỉ huy nhân dân đánh bại quân Mông - Nguyên.Lê Thái Tổ, tức Lê Lợi: thủ lĩnh cuộc Khởi nghĩa Lam Sơn chống quân Minh, lập ra Nhà Hậu Lê.Nguyễn Trãi: nhà văn hóa và tư tưởng lỗi lạc của nhà Hậu Lê.Quang Trung, tức Nguyễn Huệ: thủ lĩnh cuộc Khởi nghĩa Tây Sơn, đánh dẹp vua Lê – chúa Trịnh và chúa Nguyễn giúp thống nhất Việt Nam, đồng thời đánh bại quân Xiêm và quân Thanh xâm lược.Hồ Chí Minh: vị lãnh tụ của phong trào giành độc lập của Việt Nam thời Pháp thuộc, là người sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam và là người khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa độc lập. Ông dẫn dắt Việt Nam trong cuộc đấu tranh chống lại quân xâm lược Nhật, Pháp và Mỹ.

Khách vãng lai đã xóa
 Đào Nguyễn Tú Chi
25 tháng 4 2020 lúc 16:47

cảm ơn các bạn rất nhiều chúc các bạn học tốt và nhiều sức khỏe

Khách vãng lai đã xóa
Bùi Nguyễn Đại Yến
Xem chi tiết
Dân Chơi Đất Bắc=))))
21 tháng 10 2021 lúc 17:09

Mỹ-New York

VIệt Nam-Hà Nội

Việt Nam-TPHCM

Dương Khánh Giang
21 tháng 10 2021 lúc 17:25

Hoa Kỳ - Đalat và Maiami

Mianma - Yangun

Trung Quốc - Lan Châu

Hàn Quốc - Puaxn

Nhật Bản - Hirôsima,Tokyo

Ấn Độ - Pơnia

Lê Minh Bảo Trân
11 tháng 11 2021 lúc 9:32

mumbai - ấn độ

rome- italy

sydney - úc

moscow - nga

london - anh

pari - pháp

Phạm Hương Mai
Xem chi tiết
Phạm Thị Xuân Mai
4 tháng 3 2016 lúc 8:57

165 nước

Red Vellet
5 tháng 3 2016 lúc 15:58

mik bít các nước như: nước Úc, Anh, Bỉ, Phi - Líp - Pin, Mỹ, Nga, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Thái Lan, Lào, Ấn độ, Áo, Ý, Ma - lai si - a, Sy - ri -a....

k nha

cuong naroto
10 tháng 3 2016 lúc 21:42

Anh,Uc,ma-lay-si-a, my,singapo,phi-lip-pin,lao,nga,tay ban nha,thai lan,an do,ao,y,hong kong,.....

con lai ko bit 

Otoshiro Seira
Xem chi tiết
Khánh Vy
23 tháng 6 2018 lúc 20:45

1. Hà Nội ( Việt Nam )

2. Paris ( Pháp )

3. Washington ( Mĩ )

4. London ( Anh )

5. Bắc Kinh ( Trung Quốc )

6. Tokyo ( Nhật Bản )

7. Viêng Chăn ( Lào )

8. seoul ( Hàn Quốc )

9. Pnôm-Pênh ( cam-pu-chia )

10 Rô-Ma ( I - ta - li - a )

sieuvegeto
23 tháng 6 2018 lúc 20:39

1Stockholm

2 Wellington

 Canberra

 Ottawa

5  Edinburgh

6. Montevideo

7. Tallinn

8. Helsinki

9. Monaco

10 Madrid

Trần Thùy Dương
23 tháng 6 2018 lúc 20:41

+) Thủ đô   (  +) Đất nước )

-  Hà Nội  ( Việt Nam )

-  Bắc Kinh ( Trung Quốc)

- Cairo ( Ai Cập )

-  Rome ( Ý )

-  Seoul (Hàn Quốc )

- Kuala Lumpur ( Malaysia )

- Oslo (  Na Uy )

- Lima ( Peru )

- Warsaw ( Ba Lan )

- Doha ( Qatar )

Tứ Diệp Thảo
Xem chi tiết
Dương Lam Hàng
20 tháng 7 2018 lúc 16:04
Tên nướcThủ đô
1. Việt NamHà Nội
2. ArgentinaBuenos Aires
3. ÚcCanberra
4. BrazilBrasilia
5.Cam-pu-chiaPhnom Penh
6.CanadaOttawa
7. ChileSantiago
8. Trung QuốcBắc Kinh
9. ColombiaBogota
10. Bờ Biển NgàAbidjan
11.Ai CậpCairo
12. Đức Berlin
13. Hy LạpAthens
14. Ấn Độ Delhi
15. IndonesiaJakarta
16. IranTehran
17. IrelandDublin
18. Nhật BảnTokyo
19. Hàn QuốcSeoul
20. Anh QuốcLondon
oOo Sát thủ bóng đêm oOo
20 tháng 7 2018 lúc 15:54
TtNước / Vùng lãnh thổThủ đôGhi chú
1 AbkhaziaSukhumiLãnh thổ độc lập de facto được Nga, Nauru, Nicaragua, Venezuela, Nam Ossetia và Transnistria công nhận. Gruziatuyên bố chủ quyền lãnh thổ này với tên CH Tự trị Abkhazia.
2 AfghanistanKabul 
3Flag of Cyprus (1922-1960).svg Akrotiri và DhekeliaEpiskopi CantonmentLãnh thổ hải ngoại Anh quốc trên đảo Síp
4 AlbaniaTirana 
5 AlgérieAlgiers 
6 Samoa thuộc MỹPago PagoLãnh thổ Hoa Kỳ tại Nam Thái Bình Dương
7 AndorraAndorra la Vella 
8 AngolaLuanda 
9 AnguillaThe ValleyLãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại vùng biển Caribbean
10 Antigua và BarbudaSt. John's 
11 ArgentinaBuenos Aires 
12 ArmeniaYerevan 
13 ArubaOranjestadLãnh thổ tự quản thuộc Hà Lan tại vùng biển Caribbean
14Flag of Ascension Island.svg Đảo AscensionGeorgetownLãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại Quần đảo St. Helena, Ascension and Tristan da Cunha
15 ÚcCanberra 
16 ÁoVienna 
17 AzerbaijanBaku 
18 BahamasNassau 
19 BahrainManama 
20 BangladeshDhaka
Nguyệt
20 tháng 7 2018 lúc 15:54
TtNước / Vùng lãnh thổThủ đôGhi chú
1 AbkhaziaSukhumiLãnh thổ độc lập de facto được Nga, Nauru, Nicaragua, Venezuela, Nam Ossetia và Transnistria công nhận. Gruziatuyên bố chủ quyền lãnh thổ này với tên CH Tự trị Abkhazia.
2 AfghanistanKabul 
3Flag of Cyprus (1922-1960).svg Akrotiri và DhekeliaEpiskopi CantonmentLãnh thổ hải ngoại Anh quốc trên đảo Síp
4 AlbaniaTirana 
5 AlgérieAlgiers 
6 Samoa thuộc MỹPago PagoLãnh thổ Hoa Kỳ tại Nam Thái Bình Dương
7 AndorraAndorra la Vella 
8 AngolaLuanda 
9 AnguillaThe ValleyLãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại vùng biển Caribbean
10 Antigua và BarbudaSt. John's 
11 ArgentinaBuenos Aires 
12 ArmeniaYerevan 
13 ArubaOranjestadLãnh thổ tự quản thuộc Hà Lan tại vùng biển Caribbean
14Flag of Ascension Island.svg Đảo AscensionGeorgetownLãnh thổ hải ngoại Anh quốc tại Quần đảo St. Helena, Ascension and Tristan da Cunha
15 ÚcCanberra 
16 ÁoVienna 
17 AzerbaijanBaku 
18 BahamasNassau 
19 BahrainManama 
20 BangladeshDhaka