Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3xy2
A. -3x2y B. (-3xy)y C. -3(xy)2 D. -3xyI. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3xy2:
A. -3x2y B. -3xy C. xy2 D. -3(xy)2
Câu 2: Điểm kiểm tra 45 phút môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Điểm kiểm tra | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
Số học sinh | 1 | 4 | 7 | 10 | 9 | 6 | 3 | N = 40 |
a) Mốt của dấu hiệu là: A. 10 B. 7 C. 9 D. 8
b) Số trung bình cộng của dấu hiệu là: A. 7 B. 7,5 C. 7,3 D. 8,3
Câu 3: Bậc của đa thức Q(x) = 5x3 – x4 + x – 11 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 11
Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x) = 2 + x B. f(x) = x2 + 2 C. f(x) = x – 2 D. f(x) = x(x – 5)
Câu 5: Kết quả của phép tính -5x2y5 – x2y5 + 2 x2y5 là:
A. -3 x2y5 B. 8 x2y5 C. 4 x2y5 D. -4 x2y5
Câu 6: Giá trị của biểu thức 3x2y + 3xy2 tại x = -2 và y = -1 là:
A. -18 B. -9 C. 6 D. 9
Câu 7: Tam giác có một góc bằng 60o thêm điều kiện nào thì trở thành tam giác đều:
A. Hai cạnh bằng nhau B. Ba góc trong tam giác là ba góc nhọn
C. Tam giác có 2 góc nhọn D. Một cạnh đáy bằng 60cm
Câu 8: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì:
A. AM = AB B. AG = AB C. AG = AB D. AM = AG
II. TỰ LUẬN
Bài 1 Cho hai đa thức: P(x) = 4x3 – 3x + x2 + 7 + x
Q(x) =– 4x3 + 2x – 2 + 2x – x2 – 1
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Bài 2 Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b) Vẽ BM là phân giác của góc B (M thuộc AC), từ M kẻ MN ^ BC (N thuộc BC).
Chứng minh MA = MN.
c) Tia NM cắt tia BA tại P. Chứng minh DAMP = DNMC rồi suy ra MP>MN
giúp mình với
I: Trắc nghiệm
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: B
Câu 6: A
Câu 7: C
Câu 8: A
đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3xy^2
a.-3x^2y
b.-3xy
c.1/2xy^2
d.-3(xy)^2
Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A. 3xy B. -1/.x2y C. 3xy2 + 1 D. xy2
đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3x^
a.-3x^2y
b.-3xy
c.1/2xy^2
d.-3(xy)^2
1, Đơn thức nào sau đây là đơn thức đồng dạng với : \(-3xy^2\)
\(A,-3x^2y\)
\(B,\left(-3xy\right)y\)
\(C,-3\left(xy\right)^2\)
\(D,-3xy\)
Có đáp án nào đúng hong vậy ạ
Đơn thức −2 3 xy2 đồng dạng với đơn thức nào sau đây
A. 3xy(-y) B. −2 3 (xy)2
C. −2 3 x2y D. −2 3 xy
* Đơn thức
Dạng 1:
1) Gía trị của biểu thức 5x^2-3xy^2 tại x=-1, x=1 bằng bao nhiêu ?
2) Gía trị của biểu thức xy+x^2y^2+x^3y^3 tại x=1và x=-1 bằng bao nhiêu
Dạng 2: Nhận biết đơn thức:
1) Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức :
(2+x)x^2 ; 10x+y ; 1/3xy ; 2y-5
Dạng 3: đơn thức đồng dạng
1) đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 1/5xy^2
A.3x^2y ; B.10xy ; C.1/3x^2y^2 ; D. -7xy^2
2)nhóm các đơn thức nào sau đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. 3;1/2;-6;3/4x ; B. -0,5x^2;3/5x^2;x^2;-7x^2 ; C. 2x^2y;-5xy^2;x^2y^2;4xy ; D.-7xy^2;x^3y;5x^2y,9x ;F. 3xy;2/3xy;-6xy;-xy
Dạng 4 Thu gọn đơn thức:
1) Đơn thức 2xy^3.(-3)x^2y được thu gọn thành:
A. -2 1/2x^3y^4; B.-x^3y^4; C. -x^2y^3; D. 3/2x^3y^4
2)tích của 2 đơn thức -2/3xy và 3x^2y là bao nhiêu?
Dạng 5 bậc của đơn thức:
1) bậc của đơn thức -3x^2y^3 là bao nhiêu?
Dạng 6 tổng hiệu của các đơn thức
1) Tổng của 3 đơn thức 4x^3y;-2x^3y;4x^3y là bao nhiêu?
2) tìm tổng của các đơn thức sau: A.1/2xy^2;3xy^2;-1/2xy^2
giúp mk với huhu
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3xy^2
A -3x^2y B (-3xy)y C -3(xy)^2 D -3xy
b nhé (-3xy)y=-3xy^2