Tìm nghiệm của các đa thức sau
1) P(x) = 3x - 9 2) Q(x) = 2x - 5+ (x+17)
Cho các đa thức P(x) = 2x^2 - 3x -4. Q(x) = x^2 - 3x + 5 a) Tính giá trị của đa thức P(x) tại x =1 b) Tìm H(x) =P(x) - Q(x) c)Tìm nghiệm của đa thức H(x)
a, \(P\left(1\right)=2-3-4=-5\)
b, \(H\left(x\right)=P\left(x\right)-Q\left(x\right)=x^2-9\)
c, Ta có \(H\left(x\right)=\left(x-3\right)\left(x+3\right)=0\Leftrightarrow x=3;x=-3\)
Tìm nghiệm của các đa thức sau.
a)Q(x) = 2x^2 - 3x
c)R(x) = x^2+ 3x+ 2 (tích a.c)
d) M(x) = x^2 - 9
a.nghiệm : S\(=\left\{0;\frac{3}{2}\right\}\)
b. nghiệm : \(S=\left\{-1;-2\right\}\)
c, nghiệm :\(S=\left\{3;-3\right\}\)
tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) P(x)=(x-1)(3x+2) b)Q(x)=2x^2-3x c)R(x)=x^2-3x+2 d)M(x)=x^2-3
a) P(x) = ( x-1) (3x+2)
=> (x-1) (3x+2) = 0
TH1: x - 1 = 0 TH2: 3x + 2 =0
x = 1 3x = -2
x = -2/3 (âm 2 phần ba)
Vây x = { 1,-2/3}
a) P(x) = ( x-1) (3x+2)
Cho P(x) = 0
(x-1) (3x+2) = 0
TH1: x - 1 = 0 TH2: 3x + 2 =0
x = 1 3x = -2
x = \(-\dfrac{2}{3}\)
Vây x = 1 hoặc x = \(-\dfrac{2}{3}\) là nghiệm của đa thức P(x)
b, Q(x) = 2x2-3x
Cho Q (x) = 0
=> 2x2-3x = 0
x(2x-3)=0
x = 0 hoặc 2x-3 = 0
2x = 3
x = \(\dfrac{3}{2}\)
Vậy x = 0 hoặc x = \(\dfrac{3}{2}\)là nghiệm của đa thưc Q (x)
c, R(x) = x2 - 3x +2
Cho R(x) = 0
=> x2-3x+2 = 0
x2 -x-2x+2 = 0 ( cái này là chương trình lớp 8 rồi không biết bạn học chưa ? )
(x2-x ) - ( 2x -2 ) = 0
x(x-1) - 2 (x -1) = 0
(x-1)(x-2) = 0
x-1 = 0 hoặc x-2 = 0
x = 1 x = 2
Vậy x = 1 hoặc x= 2 là nghiệm của đa thức R(x)
d, M(x) = x2 -3
Cho M(x) = 0
=> x2 - 3 =0
x2 = 3
x = \(\sqrt{3}\) hoặc x = \(-\sqrt{3}\)
Vậy x = \(\sqrt{3}\) hoặc x = \(-\sqrt{3}\) là nghiệm của đa thức M(x)
1.Cho đa thức sau:
+) P(x)=5x^5+3x-4x^4-2x^3+9+4x6^2
+) Q(x)=2^4-x+3x^2-2x^3+1/4-x^5
a) sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến?
b) tính P(x)-Q(x)
c) chứng tỏ x=-1 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x)
d) tính giá trị của P(x)-Q(x) tại x=-1
2.Cho đa thức :P(x)=-3x^2+x+7/4 và Q(x)=-3^2+2x-2
a) tính : P(-1) và Q(-1/2)
b) tìm nghiệm của đa thức P(x)-Q(x)
3.tìm nghiệm của đa thức sau:
a) 2x-1 b)(4x-3)(5+x) c)x^2-2
4. cho 2 đa thức : A(x)=x^5+2x^2-1/2x-3
B(x)=-x5-3x^2+1/2x+1
a)tính M(x)=A(x)+B(x); N(x)=A(x)-B(x)
b) chứng tỏ M(x) không có nghiệm
1) Cho f(x)=9-x^5+4x-2x^3+x^2-7x^4
g(x)=x^5-9+2x^2+7x^4+2x^3-3x
A) sắp xếp các đa thức sau theo lũythừa giảm dần của biến
b) tính h(x)=f(x)+g(x)
C) tìm nghiệm của (x)
2)cho đa thức M(x)=a+b×(x-1)+c×(x-1)×(x-2). Tìm a;b;c biết M(1)=1; M(2)=3 và M(0)=5
3) cho đa thức f(x)=mx^2-3x+2. Tìm m biết x=-1 là nghiệm của f(x)
Bài 9: Cho hai đa thức: P(x)= \(-3x^2+2x+1\) Q(x)= \(-3x^2+x-2\)
a) Tính M(x)= P(x)- Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
c) Với giá trị nào của x thì P(x)=Q(x)
`a)M(x)=P(x)-Q(x)`
`=>M(x)=-3x^2+2x+1+3x^2-x+2`
`=>M(x)=x+3`
`b)` Cho `M(x)=0`
`=>x+3=0`
`=>x=-3`
Vậy nghiệm của `M(x)` là `x=-3`
`c)P(x)=Q(x)`
`=>-3x^2+2x+1=-3x^2+x-2`
`=>-3x^2+3x^2+2x-x=-2-1`
`=>x=-3`
Vậy `x=-3` thì `P(x)=Q(x)`
Cho 2 đa thức : P(x) = 3x^3 - 2x + 7 + x^2 + 7x + 8 và Q(x) = 2x^2 - 3x^3 + 4 - 3x^2 - 9
a , sắp xếp 2 đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến và chỉ rõ bậc , hệ số cao nhất hệ số tự do của mỗi đa thức
b , Tìm M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) - Q(x)
c , tìm nghiệm của đa thúc M(x) , chứng tỏ nghiệm đó k phải là nghiệm của đa thức N ( x)
1000 tăng 21 tức là tỉ lệ tăng là: 21:1000=2,1%
1 năm sau tăng: 4000x2,1%= 82 người
Số dân sau 1 năm: 4000+82=4082 người
b/ Tương tự tỉ lệ tăng: 15:1000=1,5%
Số dân sau 1 năm: 4000x1,5%+4000=4060 người
P(x)=3x^3+x^2+5x+8.Bậc 3,Hệ số cao nhất 5, hệ số tự do 8
Q(x)=3x^3-x^2-5.Bậc 3, Hệ số cao nhất 3,hệ số tự do 5
ý b cộng và trừ 2 đa thưc trên sau đó tìm nghiệm
Xét M(x)=0 suy ra...........
N(x)=5x+3
Vì 5x>_ 0hoac <_0; 3>0 suy ra 5x +3>0 suy ra N(x) k có nghiệm
a) Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần
P(x)=x^5−3x^2+7x^4−9x^3+x^2−1/4x
=x^5+7x^4−9x^3−3x^2+x^2−1/4x
=x^5+7x^4−9x^3−2x^2−1/4x
Q(x)=5x^4−x^5+x^2−2x^3+3x^2−1/4
=−x^5+5x^4−2x^3+x^2+3x^2−1/4
=−x^5+5x^4−2x^3+4x^2−1/4
b)
P(x)+Q(x)
=(x^5+7x^4−9x^3−2x^2−1/4^x)+(−x^5+5x^4−2x^3+4x^2−1/4)
=x^5+7x^4−9x^3−2x^2−1/4x−x^5+5x^4−2x^3+4x^2−1/4
=(x^5−x^5)+(7x^4+5x^4)+(−9x^3−2x^3)+(−2x^2+4x^2)−1/4x−1/4
=12x^4−11x^3+2x^2−1/4x−1/4
P(x)−Q(x)
=(x^5+7x^4−9x^3−2x^2−1/4x)−(−x^5+5x^4−2x^3+4x^2−1/4)
=x^5+7x^4−9x^3−2x^2−1/4x+x^5−5x^4+2x^3−4x^2+1/4
=(x^5+x^5)+(7x^4−5x^4)+(−9x^3+2x^3)+(−2x^2−4x^2)−1/4x+1/4
=2x5+2x4−7x3−6x2−1/4x−1/4
c) Ta có
P(0)=0^5+7.0^4−9.0^3−2.0^2−1/4.0
⇒x=0là nghiệm của P(x).
Q(0)=−0^5+5.0^4−2.0^3+4.0^2−1/4=−1/4≠0
⇒x=0không phải là nghiệm của Q(x).
Cho các đa thức P (x) = 5ײ–1+3x+x²–5x³ và Q(x)= 2–3x³+6x²+5x‐2x³–x a) thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) , Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến b)Tính H(x)=P(x)+Q(x),T(x)=P(x)–Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức T(x) d) Tìm đa thức G(x) biết G(x)+Q(x)= -P(x)
a: P(x)=-5x^3+6x^2+3x-1
Q(x)=-5x^3+6x^2+4x+2
b: H(x)=-5x^3+6x^2+3x-1-5x^3+6x^2+4x+2
=-10x^3+12x^2+7x+1
T(x)=-5x^3+6x^2+3x-1+5x^3-6x^2-4x-2
=-x-3
c: T(x)=0
=>-x-3=0
=>x=-3
d: G(x)=-(-10x^3+12x^2+7x+1)
=10x^3-12x^2-7x-1
cho 2 đa thức P(x)=-2x^2+3x^4+x^3+x^2 - 1/4x Q(x)=3x^4+3x^2 - 1/4 - 4x^3 - 2x^2 a)sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến b) tính p(x)+Q(x) và P(x) - Q(x) c) chứng tỏ x=0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)