Giải hệ phương trình :
{ 2x + 2y = 3
{xy = -1
Giải hệ phương trình 2 x 2 − y 2 + x y − 5 x + y + 2 = y − 2 x + 1 − 3 − 3 x x 2 − y − 1 = 4 x + y + 5 − x + 2 y − 2
ĐK: y − 2 x + 1 ≥ 0 , 4 x + y + 5 ≥ 0 , x + 2 y − 2 ≥ 0 , x ≤ 1
T H 1 : y − 2 x + 1 = 0 3 − 3 x = 0 ⇔ x = 1 y = 1 ⇒ 0 = 0 − 1 = 10 − 1 ( k o t / m ) T H 2 : x ≠ 1 , y ≠ 1
Đưa pt thứ nhất về dạng tích ta được
( x + y − 2 ) ( 2 x − y − 1 ) = x + y − 2 y − 2 x + 1 + 3 − 3 x ( x + y − 2 ) 1 y − 2 x + 1 + 3 − 3 x + y − 2 x + 1 = 0 ⇒ 1 y − 2 x + 1 + 3 − 3 x + y − 2 x + 1 > 0 ⇒ x + y − 2 = 0
Thay y= 2-x vào pt thứ 2 ta được x 2 + x − 3 = 3 x + 7 − 2 − x
⇔ x 2 + x − 2 = 3 x + 7 − 1 + 2 − 2 − x ⇔ ( x + 2 ) ( x − 1 ) = 3 x + 6 3 x + 7 + 1 + 2 + x 2 + 2 − x ⇔ ( x + 2 ) 3 3 x + 7 + 1 + 1 2 + 2 − x + 1 − x = 0
Do x ≤ 1 ⇒ 3 3 x + 7 + 1 + 1 2 + 2 − x + 1 − x > 0
Vậy x + 2 = 0 ⇔ x = − 2 ⇒ y = 4 (t/m)
Giải hệ phương trình:
phương trình 1:x2-5y2-8y=3
phương trình 2:(2x+4y-1)√(2x-y-1)=(4x-2y-3)√(x+2y)
Giải hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}xy^2+3x^2=2y\\x^2y+y^2=-2x\end{matrix}\right.\)
Lời giải:
Lấy $x.\text{PT(1)}+y.\text{PT(2)}$ thu được:
$3x^3+y^3=-2x^2y^2$
Lấy $x.\text{PT(1)}-y\text{PT(2)}$ thu được:
$3x^3-y^3=4xy$
$\Rightarrow y^3=-x^2y^2-2xy$
PT (2)$\Leftrightarrow 2x^2y+2y^2=-4x$
$\Leftrightarrow 2x^2y+y(xy^2+3x^2)=-4x$
$\Leftrightarrow x[2xy+y(y^2+3x)]=-4x$
$\Leftrightarrow x(y^3+5xy)=-4x$
$\Leftrightarrow x=0$ hoặc $y^3+5xy=-4$
Nếu $x=0$ thì dễ tìm $y=0$
Nếu $y^3+5xy=-4$
$\Leftrightarrow -x^2y^2-2xy+5xy=-4$
$\Leftrightarrow -(xy)^2+3xy+4=0$
$\Leftrightarrow (4-xy)(xy+1)=0$
$\Leftrightarrow xy=4$ hoặc $xy=-1$
Nếu $xy=4$ thì:
$y^3=-4-5xy=-24\Rightarrow y=\sqrt[3]{-24}$
$x^3=\frac{y^3+4xy}{3}=\frac{-8}{3}\Rightarrow x=\sqrt[3]{\frac{-8}{3}}$ (tm)
Nếu $xy=-1$ thì:
$y^3=-4-5xy=1\Rightarrow y=1$
$x^3=\frac{y^3+4xy}{3}=-1\Rightarrow x=-1$ (tm)
Vậy..........
giải hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}xy^2+3x^2=2y\\x^2y+y^2=-2x\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình sau:
\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{\dfrac{2x}{y}}+\sqrt{\dfrac{2y}{x}}=3\\x-y+xy=3\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình:
\(\hept{\begin{cases}x^3+y^2x+3x^2+y^2+3x-2y+1=0\\2y^3+xy^2+y^2-3x-3=0\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình sau: 1 + 2 x + 1 - 2 y = 5 1 + 2 x + 1 + 2 y = 3
Lấy phương trình (2) trừ phương trình (1), vế trừ vế ta được:
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Lưu ý:
giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}2x^2y^2+x^2y-xy-x-1=0\\x^2y^2-x^2y+6x^2-x-1=0\end{cases}}\)
giải hệ phương trình sau :
\(\hept{\begin{cases}2y^2-xy-x^2+2y-2x=7\\x^3+y^3+x-y=8\end{cases}}\)
giải hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}x^2+xy+2y=2y^2+2x\\y\sqrt{x-y+1}+x=2\end{cases}}\)
\(\hept{\begin{cases}x^2+xy+2y=2y^2+2x\left(1\right)\\y\sqrt{x-y+1}+x=2\left(2\right)\end{cases}}\)(ĐKXĐ: x,y thuộc R, y < x+1)
Pt (1) \(\Leftrightarrow\left(x^2-y^2\right)+\left(xy-y^2\right)-\left(2x-2y\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y\right)\left(x+y\right)+y\left(x-y\right)-2\left(x-y\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y\right)\left(x+2y-2\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=y\\x=2-2y\end{cases}}\)
+) Thế \(x=y\) vào pt (2), ta có: \(y\sqrt{y-y+1}+y=2\Leftrightarrow2y=2\Leftrightarrow y=1\Rightarrow\left(x;y\right)=\left(1;1\right)\)
+) Thế \(x=2-2y\) vào pt (2), ta có: \(y\sqrt{2-2y-y+1}+2-2y=2\)
\(\Leftrightarrow y\sqrt{3-3y}=2y\Leftrightarrow y^2\left(3-3y\right)=4y^2\Leftrightarrow3y^3=-y^2\) (3)
Nếu \(y=0\Rightarrow x=2\)(t/m ĐKXĐ) => \(\left(x;y\right)=\left(2;0\right)\)
Nếu \(y\ne0\), chia cả hai vế của pt (3) cho y2, ta được:
\(3y=-1\Leftrightarrow y=-\frac{1}{3}\Rightarrow x=\frac{8}{3}\)(t/m ĐKXĐ) => \(\left(x;y\right)=\left(\frac{8}{3};-\frac{1}{3}\right)\)
Vậy tập nghiệm của hpt cho là \(S=\left\{\left(2;0\right);\left(\frac{8}{3};-\frac{1}{3}\right)\right\}.\)