Giải hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}xy+x+y=x^2-2y^2\\x\sqrt{2y}-3\sqrt{x-1}=2x-2y\end{matrix}\right.\)
giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}-2x+y=2\\2x-2y=1\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
a) \(\left\{{}\begin{matrix}-x+2y=3\\3x+y=-1\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}2x+2\sqrt{3}y=1\\\sqrt{3}x+2y=-5\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình :
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2-2y^2=xy+x+y\\x\sqrt{2y}-y\sqrt{x-1}=2x-y+1\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình sau bằng cách cộng hệ số
1) \(\left\{{}\begin{matrix}x-y=5\\2x+y=11\end{matrix}\right.\)
2) \(\left\{{}\begin{matrix}3x+2y=1\\3x+y=2\end{matrix}\right.\)
3) \(\left\{{}\begin{matrix}x-y=2\\3x+2y=11\end{matrix}\right.\)
giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}x+2y=xy-1\\2x+3y=2xy-4\end{matrix}\right.\)
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
a) \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{2}x-y=3\\x+\sqrt{2}y=\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x}{2}-2y=\dfrac{3}{4}\\2x+\dfrac{y}{3}=-\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
c) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2x-3y}{4}-\dfrac{x+y-1}{5}=2x-y-1\\\dfrac{x+y-1}{3}+\dfrac{4x-y-2}{4}=\dfrac{2x-y-3}{6}\end{matrix}\right.\)
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số
a) \(\left\{{}\begin{matrix}x-y=1\\3x+2y=5\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}3x+5y=10\\2x+3y=3\end{matrix}\right.\)
c) \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{5x}+y=2\\\left(1-\sqrt{5}\right)x-y=-1\end{matrix}\right.\)
d) \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{3x}-y=1\\3x+\sqrt{3y}=3\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình :
\(\left\{{}\begin{matrix}5x^2+2y^2+2xy=26\\3x+2x^2-xy-y^2=11\end{matrix}\right.\)