Cho 21g hỗn hợp chất rắn gồm NAHCO3 và MgCO3 tác dụng 1 lượng dư dd HCl :
MgCO3 +2HCl -----> MgCl2 +H2O + CO2
NaHCO3+HCl ---> NaCl +H2O+CO2
Tính nồng độ mol /lít dd NaOH
Cho 22,2g hỗn hợp MgCO3,NaHCO3 và K2CO3 tác dụng với lượng vừa đủ dd HCl thu đc 4,48 lít khí CO2 ở đktc. Tính m K2CO3 trong hỗn hợp ban đầu Làm Ơn Giúp Mik Với
PT: \(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O+CO_2\)
\(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+H_2O+CO_2\)
\(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\)
Giả sử: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{MgCO_3}=x\left(mol\right)\\n_{NaHCO_3}=y\left(mol\right)\\n_{K_2CO_3}=z\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
⇒ 84x + 84y + 138z = 22,2 (1)
Có: \(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CO_2}=n_{MgCO_3}+n_{NaHCO_3}+n_{K_2CO_3}=x+y+z\left(mol\right)\)
⇒ x + y + z = 0,2 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ z = 0,1 (mol)
⇒ mK2CO3 = 0,1.138 = 13,8 (g)
Bạn tham khảo nhé!
Đun nóng hỗn hợp hai este đơn chức với dd NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp rượu trên thu được 3,136 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Cho hỗn hợp hai muối trên tác dụng với dd H2SO4 vừa đủ được hỗn hợp hai axit cacboxylic. Cho từ từ 50ml dd NaHCO3 0,5M vào cốc đựng 1,04 gam hỗn hợp hai axit thu được ở trên, sau phản ứng cần phải dùng 10ml dd HCl 1M mới tác dụng vừa hết với lượng NaHCO3 dư. Xác định công thức cấu tạo của hai este có trong hỗn hợp đầu. Biết khi đốt cháy 1 mol mỗi este thu được không quá 5mol CO2.
Bài 5 : Cho 10,4g hỗn hợp gồm : MgO, MgCO3 tác dụng vừa đủ với 200ml dd acid CH3COOH thì thu đc 2,479 lít khí CO2 (đkc)
a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính nồng độ mol dd CH3COOH cần dùng
a, \(n_{CO_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(MgO+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+H_2O\)
\(MgCO_3+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+CO_2+H_2O\)
Theo PT: \(n_{MgCO_3}=n_{CO_2}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{MgCO_3}=\dfrac{0,1.84}{10,4}.100\%\approx80,77\%\\\%m_{MgO}\approx19,23\%\end{matrix}\right.\)
b, \(n_{MgO}=\dfrac{10,4-0,1.84}{40}=0,05\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CH_3COOH}=2n_{MgO}+2n_{MgCO_3}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{CH_3COOH}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5\left(M\right)\)
3)CHO 115,3 g hỗn hợp 2 muối MgCO3 và RCO3 vào 500 ml dd H2SO4 loãng thấy có 4,48 lít CO2(dktc), dd A và chất rắn B. cô cạn dd A thu được 12 g muối khan. nung chất rắn B đến khối lượng ko đổi thì thu dược chất rắn B1 và 11,2 lit CO2 dktc. biết m ban đầu số mol của RCO3 gấp 2,5 lần số mol MgCO3 tinh nồng độ mol (lít) của MgCO3. mối rán B
a./ Các phản ứng xảy ra:
Cho hh 2 muối tác dụng với H2SO4 loãng
MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + H2O + CO2
RCO3 + H2SO4 → RSO4 + H2O + CO2
Số mol khí CO2 sinh ra: n(CO2 1) = 4,48/22,4 = 0,2mol
Nung chất rắn không tan sau pư thấy thoát ra khí CO2 → muối cacbonat dư → H2SO4 đã tham gia phản ứng hết.
Số mol H2SO4 đã dùng: n(H2SO4) = n(CO2) = 0,2mol
Nồng độ dung dịch H2SO4: C(H2SO4) = 0,2/0,5 = 0,4M
b./ Theo ĐL bảo toàn khối lượng:
m(hh muối) + m(H2SO4) = m(muối khan) + m(B) + m(CO2) + m(H2O)
→ m(B) = m(hh muối) + m(H2SO4) - m(muối khan) - m(CO2) - m(H2O) = 115,3 + 0,2.98 - 12.2 - 0,2.44 - 0,2.18 = 110,3g
c./ Số mol CO2 thu được khi nung B: n(CO2 2) = 11,2/22,4 = 0,5mol
Tổng số mol hai muối:
n(hh muối) = n(MgCO3) + n(RCO3) = n(CO2 1) + n(CO2 2) = 0,2 + 0,5 = 0,7mol
n(RCO3) = 2,5.n(MgCO3) → n(MgCO3) = 0,2mol và n(RCO3) = 0,5mol
Khối lượng mỗi muối:
m(MgCO3) = 84.0,2 = 16,8g
m(RCO3) = m(hh muối) - m(MgCO3) = 115,3 - 16,8 = 98,5g
Khối lượng mol phân tử của muối cacbonat cần tìm:
M(RCO3) = R + 60 = m(RCO3)/n(RCO3) = 98,5/0,5 = 197
→ R = 137
Vậy kim loại cần tìm là Ba.
Thay hh MgCO3 va RCO3 bang MCO3
pthh:MCO3 + H2SO4 \(\rightarrow\)MSO4 +CO2 +H2O (*)
0,2 0,2 0,2 0,2 (mol)
Suy ra: nco2=4,48/22,4=0,2 (mol)
\(\Rightarrow\)nh2so4=nco2=0,2 mol\(\Rightarrow\)CM H2SO4=0,2/0,5=0,4M
Chất rắn B là MCO3 du:MCO3 \(\rightarrow\)MO +CO2 (**)
0,5 0,5 0,5 (mol)
Thẹo (*) từ 1 mol MCO3 tạo ra 1 mol MSO4 \(\Rightarrow\)Khối lượng tăng:(32+16.4)-(12+16.3)=36g .Vậy có 0,2 mol MCO3 chuyển thành MSO4 nên khối lượng tăng thêm là:0,2.36=7,2 (g)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
115,3 =mB +m Muối khan -7,2
115,3 =mB +12 -7,2 Vay mB=110,5(g)
Theo(**) từ Bchuyen thành B1(MO) ,khối lượng giảm là:
mCO2 =n.M=0,5.(12+16.2) =0,5.44= 22(g)
Vậy mB1 =mB - mCO2= 110,5 -22 =88,5 (g)
suy ra tổng số mol của MCO3 là:0,2+0,5 =0,7 (mol)
Co :M +60 =115,3/0,7 nên M=104,71
Vì trong hh đầu số mol của RCO3 gấp 2,5 lần MgCO3 nen:
104,71= (24.1+R.2.5)/3,5 suy ra R=137
Vậy R là Ba
Lập PTHH theo các sơ đồ sau
CaCO3+HCl-->CaCl2+H2O+CO3
BaCO3+HCl-->BaCl2+CO2+H2O
K2CO3+HBr-->KBr+CO2+H2O
Na2CO3+HCl-->NaCl+CO2+H2O
MgCO3+HNO3-->Mg(NO3)2+CO2+H2O
NaHCO3+HCl-->NaCl+CO2+H2O
NaHCO3+HNO3-->NaNO3+CO2+H2O
NaHCO3+H2SO4-->Na2SO4+CO2+H2O
Na2CO3+HNO3-->NaNO3+CO2+H2O
CuCO3+HCl-->CuCl2+CO2+H2O
Lập PTHH theo các sơ đồ sau
CaCO3+2HCl-->CaCl2+H2O+CO2
BaCO3+2HCl-->BaCl2+CO2+H2O
K2CO3+2HBr-->2KBr+CO2+H2O
Na2CO3+2HCl-->2NaCl+CO2+H2O
MgCO3+2HNO3-->Mg(NO3)2+CO2+H2O
NaHCO3+HCl-->NaCl+CO2+H2O
NaHCO3+HNO3-->NaNO3+CO2+H2O
2NaHCO3+H2SO4-->Na2SO4+2CO2+2H2O
2Na2CO3+HNO3-->2NaNO3+CO2+H2O
CuCO3+2HCl-->CuCl2+CO2+H2O
CaCO3+2HCl-->CaCl2+H2O+CO2
BaCO3+2HCl-->BaCl2+CO2+H2O
K2CO3+2HBr-->2KBr+CO2+H2O
Na2CO3+2HCl-->2NaCl+CO2+H2O
MgCO3+2HNO3-->Mg(NO3)2+CO2+H2O
NaHCO3+HCl-->NaCl+CO2+H2O
NaHCO3+HNO3-->NaNO3+CO2+H2O
2NaHCO3+H2SO4-->Na2SO4+2CO2+2H2O
Na2CO3+2HNO3-->2NaNO3+CO2+H2O
CuCO3+2HCl-->CuCl2+CO2+H2O
gvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvft
Hòa tan 115,3 g hỗn hợp X gồm MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dd H2SO4 thu được dd A , rắn B và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dd A thu được 12g muối khan. Mặt khác, nung B đến khối lượng không đổi thu 11,2 lít CO2 (đktc) và rắn C.
a. Tính nồng độ mol của dd H2SO4, khối lượng rắn B và C.
Xác định R biết trong X số mol RCO3 gấp 2,5 lần số mol MgCO3
a./ Các phản ứng xảy ra:
Cho hh 2 muối tác dụng với H2SO4 loãng
MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + H2O + CO2
RCO3 + H2SO4 → RSO4 + H2O + CO2
Số mol khí CO2 sinh ra: n(CO2 1) = 4,48/22,4 = 0,2mol
Nung chất rắn không tan sau pư thấy thoát ra khí CO2 → muối cacbonat dư → H2SO4 đã tham gia phản ứng hết.
Số mol H2SO4 đã dùng: n(H2SO4) = n(CO2) = 0,2mol
Nồng độ dung dịch H2SO4: C(H2SO4) = 0,2/0,5 = 0,4M
b./ Theo ĐL bảo toàn khối lượng:
m(hh muối) + m(H2SO4) = m(muối khan) + m(B) + m(CO2) + m(H2O)
→ m(B) = m(hh muối) + m(H2SO4) - m(muối khan) - m(CO2) - m(H2O) = 115,3 + 0,2.98 - 12.2 - 0,2.44 - 0,2.18 = 110,3g
c./ Số mol CO2 thu được khi nung B: n(CO2 2) = 11,2/22,4 = 0,5mol
Tổng số mol hai muối:
n(hh muối) = n(MgCO3) + n(RCO3) = n(CO2 1) + n(CO2 2) = 0,2 + 0,5 = 0,7mol
n(RCO3) = 2,5.n(MgCO3) → n(MgCO3) = 0,2mol và n(RCO3) = 0,5mol
Khối lượng mỗi muối:
m(MgCO3) = 84.0,2 = 16,8g
m(RCO3) = m(hh muối) - m(MgCO3) = 115,3 - 16,8 = 98,5g
Khối lượng mol phân tử của muối cacbonat cần tìm:
M(RCO3) = R + 60 = m(RCO3)/n(RCO3) = 98,5/0,5 = 197
→ R = 137
Vậy kim loại cần tìm là Ba.
Cho 18,4 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và CaCO3 tác dụng với dd HCl dư. Toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua 150 ml dd Ba(OH)2 1M thu được 19,7 gam kết tủa. Tính % khối lượng muối trong A.
\(n_{BaCO_3}=\dfrac{19.7}{197}=0.1\left(mol\right)\)
\(n_{Ba\left(OH\right)_2}=0.15\cdot1=0.15\left(mol\right)\)
\(n_{MgCO_3}=a\left(mol\right),n_{CaCO_3}=b\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_A=84a+100b=18.4\left(g\right)\left(1\right)\)
\(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(n_{CO_2}=a+b\left(mol\right)\)
TH1 : Không tạo muối axit , Ba(OH)2 dư
\(\Rightarrow n_{CO_2}=n_{BaCO_3}=0.1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow a+b=0.1\left(2\right)\)
\(\left(1\right),\left(2\right):a=-0.525,b=0.625\left(L\right)\)
TH2 : Phản ứng tạo hai muối vừa đủ
\(n_{CO_2}=0.1+\left(0.15-0.1\right)\cdot2=0.2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow a+b=0.1\left(3\right)\)
\(\left(1\right),\left(3\right):a=b=0.1\)
\(\%MgCO_3=\dfrac{8.4}{18.4}\cdot100\%=45.65\%\)
\(\%CaCO_3=54.35\%\)
Hoà tan 115,3g hỗn hợp gồm MgCO3 và RCO3 vào 500ml dd H2SO4 loãng thu được dd A, chất rắn B và 4,48l CO2 (đktc) Cô cạn dd A thu được 12g muối khan. Nung B đến khối lượng ko đổi thu được 11,2l CO2 và chất rắn B1. Biết trong hỗn hợp đầu, nRCO3= 2,5nMgCO3. Tìm R. Tính khối lượng B, B1 và nồng độ mol của dd H2SO4 ban đầu.