Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho ba điểm A(0;1) B(12;5) C(-3;0) .Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểm A,B và C?
A. x-3y+4=0
B. -x+y+10=0
C. x+y=0
D. 5x-y+1=0
Cho 3 điểm A(0;1) , B(12;5) , C(-3;0). Đ/t nào sau đây cách đều 3 điểm A,B,C ?
A. x-3y+4=0
B. -x+y+10=0
C. x+y=0
D. 5x-y+1=0
\(\overrightarrow{CA}=\left(3;1\right);\overrightarrow{CB}=\left(15;5\right)=5\left(3;1\right)=5\overrightarrow{CA}\)
\(\Rightarrow A;B;C\) thẳng hàng
\(\Rightarrow\) Đường thẳng cách đều 3 điểm A;B;C là đường thẳng song song với AC
\(\Rightarrow\) Là đường thẳng nhận \(\left(1;-3\right)\) là 1 vtpt
Đáp án A đúng
23. Cho 3 điểm A(0;1) , B(12;5), C(-3;5).Đg thẳng nào sau đây cách đều 3 điểm A, B, C
A -x +y +10=0
B x -3y +4=0
C 5x -y +1=0
D x +y=0
\(\overrightarrow{AB}=\left(12;4\right)=4\left(3;1\right)\) ; \(\overrightarrow{AC}=\left(-3;4\right)\); \(\overrightarrow{BC}=\left(-15;0\right)=-15\left(1;0\right)\)
\(\Rightarrow\) Đáp án B là đáp án chính xác (vì có vtpt vuông góc với 1 trong 3 cạnh của tam giác, 3 đáp án còn lại ko vuông góc nên đều loại)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho hai điểm A(2;3) và B(1;4).Đường thảng nào sau đây cách đều hai điểm A và B?
A. x-y+2=0
B. x+2y=0
C. 2x-2y+10=0
D. x-y+100=0
Gọi M là trung điểm AB \(\Rightarrow M\left(\frac{3}{2};\frac{7}{2}\right)\)
d cách đều A, B \(\Rightarrow M\in d\)
Thay tọa độ M lần lượt vào 4 pt thấy chỉ có đáp án A đúng \(\Rightarrow A\)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x + 1 2 + y - 2 2 = 9 và điểm I - 3 ; 3 . Đường thẳng ∆ : a x + b + c = 0 đi qua điểm I và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A và B. Tiếp tuyến của A và B cắt nhau tại M. Biết điểm M thuộc đường thẳng x + 3 y - 4 = 0 . Tính P = 2 a + 3 b c
A. P = 1 3
B. P = - 11 4
C. P = 2 3
D. P = 1 4
Đáp án A.
Đường tròn (C) có tâm K(-1;2) và bán kính R = 3
Vậy phương trình đường thẳng D là
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AB :2x -y + 1 = 0, AC : x -y + 1 = 0 và M là trung điểm của CD thuộc đường thẳng 2x + y + 1 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x-y-6 = 0 và hai điểm A (6;4), B (4;0). Viết phương trình đường tròn (C) có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A,B
(x-x0)^2+(y-y0)^2=R^2
I(x;x-6)
=> (x-6)^2+(x-6-4)^2=R^2
(x-4)^2+(x-6)^2=R^2
=> x^2-12x+36+x^2-20x+100=x^2-8x+16+x^2-12x+36
=>12x=84
=>x=7
=>R^2=10
`=>(7-x0)^2+(1-y0)^2=10`
Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(-6;3), B(0;-1), C(3;2) a) Viết phương trình tham số với đường thẳng AB b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vuông góc với đường thẳng AB c) Tìm tọa độ điểm m trên đường thẳng d 2x- y + 3 = 0 sao cho | vectơ MA + vectơ MB + MC| nhỏ nhất
Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(-6;3), B(0;-1), C(3;2) a) Viết phương trình tham số với đường thẳng AB b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vuông góc với đường thẳng AB c) Tìm tọa độ điểm m trên đường thẳng d 2x- y + 3 = 0 sao cho | vectơ MA + vectơ MB + MC| nhỏ nhất
a: vecto AB=(6;-4)
PTTS là:
x=-6+6t và y=3-4t
b: Vì (d) vuông góc AB nên (d) có VTPT là (3;-2)
Phương trình(d) là:
3(x-3)+(-2)(y-2)=0
=>3x-9-2y+4=0
=>3x-2y-5=0
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A (0;1), B (-1;5), C (3;3)
a, Viết phương trình tham số của đường thẳng AB
b, Viết phương trình tổng quát đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng AB: 4x - 3y + 2 = 0 và d: 2x - y - 4 = 0. Gọi C là giao điểm của đường thẳng d và trục Ox.
a, Tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB
b, Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết AB: 2x - y - 1 = 0, AC: x - y = 0 và M (1;2) là trung điểm cạnh BC. Viết phương trình đường thẳng BC