Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Khách vãng lai
Xem chi tiết
khlinhh
10 tháng 1 2023 lúc 21:51

I. 

1. The rooms have to be tidied.

2. A new car was bought. 

3. Their homework are being done.

4. English can be spoken.

5. Her own clothes should be washed.

Bagel
10 tháng 1 2023 lúc 21:53

*Passive voice:
1,She has to tidy the rooms.
->The rooms have to be tidied (by her)
2,She bought a new car.
->A new car was bought (by her)
3,They are doing their homework.
->Their homework is being done (by them)
4,He can speak English.
->English can be spoken (by him)
5,She should wash her own clothes.

->Her own clothes should be washed (by her)

*Cấu trúc câu bị động:

1, Thì quá khứ đơn: S+was/were+PII+(by O)+.......

2, Với V khuyết thiếu: S+V khuyết thiếu+be+PII+(by O)+.....

3, Thì hiện tại tiếp diễn: S+is/am/are+being+PII+(by O)+......

4, Thì hiện tại đơn: S+is/am/are+PII+(by O)+.....

5, Thì quá khứ tiếp diễn: S+was/were+being+PII+(by O)+.......

6, Thì hiện tại hoàn thành: S+has/have+been+PII+(by O)+.......

7, Thì quá khứ hoàn thành: S+had+been+PII+(by O)+.....

8, Thì tương lai đơn: S+will be+PII+(by O)+........

*Các S không xác định như: she, he, they, we, people, I, you,..... ta có thể lược bỏ by O đi khi chuyển sang câu bị động.

Đào La Tôn Tử
Xem chi tiết
Đào La Tôn Tử
Xem chi tiết
Zeno007
Xem chi tiết
Nguyễn Phạm Công Viễn
Xem chi tiết
ღᗩᑎǤᗴᒪᗩღ
12 tháng 1 2022 lúc 9:22

19. unique

20. ancestors

21. worship

23. believe

24. respect

Công Thành
Xem chi tiết
Sad boy
24 tháng 6 2021 lúc 20:15

we often buy new clothes for our children on tet 

 

=> new clothes is often bought for our children bu us on Tet

Sad boy
24 tháng 6 2021 lúc 20:15

nhầm ạ

we often buy new clothes for our children on tet 

 

=> new clothes is often bought for our children by us on Tet

Hương Trà
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
10 tháng 5 2019 lúc 8:49

We often buy new clothes for our children on Tet. (passive) our children are often bought new clothes on tet

trần nhật huy
Xem chi tiết
Thu Hồng
2 tháng 12 2021 lúc 15:07

20. helped             21. donated                     22. worked   

23. was seeing => saw

24. have => had

 

tất cả những câu này đều nói về những hoạt động đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ với những dấu hiệu như: last year, ago, When ... for the first time,... nên động từ chia ở dạng quá khứ em nhé!

Lê Thị Trúc Phương
Xem chi tiết
Sunn
8 tháng 11 2021 lúc 14:48

doesn't/to/Mai/often/the/go/market.

=> Mai doesn't often go to the market.

haven't/ for/They/a long time. /their grandparents/met/

=> They haven't met their grandparents for a long time.

usually/beautiful clothes/at/Children/Tet./wear

=> Children usually wear beautiful clothes at Tet.

Kậu...chủ...nhỏ...!!!
8 tháng 11 2021 lúc 14:48

Mai doesn't often go to the market 

they haven't met their grandparent a long time

Children usaully wear beautiful clother at Tet