Câu hỏi 3:
Từ nào là từ láy?
mịn màng
chèo chống
đi đứng
tên tuổi
Từ nào là từ láy?
mịn màng
chèo chống
đi đứng
tên tuổi
Từ nào là từ láy?
mịn màng
chèo chống
đi đứng
tên tuổi
ai nhanh tick 3 tick
Dãy từ nào sau đây đều là từ láy ? *
A. lạc lõng, nho nhỏ, mềm mại, hái hoa, lim dim.
B. lạc lõng, mềm mại, nho nhỏ, lim dim, mịn màng.
C. mịn màng, thiên nhiên, lim dim, đơn độc, mềm mại, hái hoa.
D. đơn độc, lạc lõng, to tướng, buồn bã, trú ngụ, thiên nhiên.
Tìm từ láy trong dãy các từ sau: mỏng manh, mềm mỏng, vội vàng, khấp khểnh, xanh xao, mềm mịn, mịn màng, mềm mại.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?
nhỏ nhắnnhỏ nhẹnhỏ nhoinho nhỏCâu hỏi 2:
Trái nghĩa với từ "hiền lành" ?
vui tínhđộc áchiền hậuđoàn kếtCâu hỏi 3:
Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?
nhân từvui vẻđoàn kếtđùm bọcCâu hỏi 4:
Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì ?
láy âm đầu láy vần láy âmvần láy tiếngCâu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào ?
xinh xinhlim dimlàng nhàngbồng bềnhCâu hỏi 6:
Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa ?
Câu hỏi 7:
Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"?
trung hậuvui sướngđùm bọcđôn hậuCâu hỏi 8:
Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì ?
láy âm đầuláy vầnláy âm, vầnláy tiếngCâu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà" ?
nhà máynhà chung cưnhà trẻnhà cửaCâu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền" ?
hiền lànhhiền hậuhiền hòahiền dịuCâu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?
nhỏ nhắnnhỏ nhẹnhỏ nhoinho nhỏCâu hỏi 2:
Trái nghĩa với từ "hiền lành" ?
vui tínhđộc áchiền hậuđoàn kếtCâu hỏi 3:
Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?
nhân từvui vẻđoàn kếtđùm bọcCâu hỏi 4:
Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì ?
láy âmđầu láyvần láy âmvần láy tiếngCâu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào ?
xinh xinhlim dimlàng nhàngbồng bềnhCâu hỏi 6:
Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa ?
Câu hỏi 7:
Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"?
trung hậuvui sướngđùm bọcđôn hậuCâu hỏi 8:
Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì ?
láy âm đầuláy vầnláy âm, vầnláy tiếngCâu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà" ?
nhà máynhà chung cưnhà trẻnhà cửaCâu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền" ?
hiền lànhhiền hậu
hiền hòa
Chúc bn hc tốt!
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?
nhỏ nhắnnhỏ nhẹnhỏ nhoinho nhỏCâu hỏi 2:
Trái nghĩa với từ "hiền lành" ?
vui tínhđộc áchiền hậuđoàn kếtCâu hỏi 3:
Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?
nhân từvui vẻđoàn kếtđùm bọcCâu hỏi 4:
Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì ?
láy âmđầu láyvần láy âmvần láy tiếngCâu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào ?
xinh xinhlim dimlàng nhàngbồng bềnhCâu hỏi 6:
Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa ?
Câu hỏi 7:
Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"?
trung hậuvui sướngđùm bọcđôn hậuCâu hỏi 8:
Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì ?
láy âm đầuláy vầnláy âm, vầnláy tiếngCâu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà" ?
nhà máynhà chung cưnhà trẻnhà cửaCâu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền" ?
hiền lànhhiền hậuhiền hòahiền dịuCâu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?
nhỏ nhắnnhỏ nhẹnhỏ nhoinho nhỏCâu hỏi 2:
Trái nghĩa với từ "hiền lành" ?
vui tínhđộc áchiền hậuđoàn kếtCâu hỏi 3:
Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?
nhân từvui vẻđoàn kếtđùm bọcCâu hỏi 4:
Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì ?
láy âmđầu láyvần láy âmvần láy tiếngCâu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào ?
xinh xinhlim dimlàng nhàngbồng bềnhCâu hỏi 6:
Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa ?
Câu hỏi 7:
Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"?
trung hậuvui sướngđùm bọcđôn hậuCâu hỏi 8:
Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì ?
láy âm đầuláy vầnláy âm, vầnláy tiếngCâu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà" ?
nhà máynhà chung cưnhà trẻnhà cửaCâu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền" ?
hiền lànhhiền hậuhiền hòahiền dịuCâu 3: Chia các từ sau vào hai nhóm: Từ ghép, từ láy:
Mềm mịn, mềm mỏng, mỏng manh, khéo léo, khôn khéo, đều đặn, xám xỉn, chạy nhảy, nhảy nhót, nóng nực, trong trắng. dày dặn, vừa vặn, nhanh nhảu, ẩm ướt, làng mạc, xôn xao, tranh ảnh, ánh sáng, sáng suốt, sáng sủa, sáng dạ, sáng rực, tối tăm, tối dạ, tối om, um tùm.
- Từ ghép: mềm mịn, mềm mỏng, chạy nhảy, trong trắng, ẩm ướt, làng mạc, tranh ảnh, ánh sáng, sáng dạ, sáng rực, tối dạ, tối om.
- Từ láy: mỏng manh, khéo léo, khôn khéo, đều đặn, xám xỉn, nhảy nhót, nóng nực, dày dặn, nhanh nhảu, xôn xao, sáng suốt, sáng sủa, tối tăm, um tùm.
Hai câu “Tôi có một người bạn đồng hành quý báu từ ngày tôi còn là đứa bé 11 tuổi. Đó là chiếc áo sơ mi vải Tô Châu, dày mịn, màu cỏ úa.” liên kết với nhau bằng cách nào? (HS nêu rõ phép liên kết và từ ngữ thể hiện liên kết) giúp tui với tui cần gấp
Atừng tiếng trắng hãy tạo thêm để tạo thành bốn từ trong đó có từ ghép và từ láy nêu rõ từ nào là từ ghép từ nào là từ láy Câu b đặt câu với mỗi từ tìm đc
Các từ sau từ nào không phải từ láy?
Lung linh, lấp lánh, dịu dành, mịn màng, rì rầm, đỏ đắn, mỏng manh, đi đứng, hoàng hôn
Các bạn giúp mình nhé!
Thank you!
Đi đứng và hoàng hôn kh phải là từ láy. HT
Lung linh, lấp lánh, dịu dành, mịn màng, rì rầm, đỏ đắn, mỏng manh, đi đứng, hoàng hôn
Đi đứng ko phải từ láy bn nhé.
HT
mình cần 3 từ nhé