Cho 50 ml dung dịch ZnSO4 0,2M tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 0,1M; sau phản ứng thu được m g kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,2475 B. 0,594 C. 0,99 D. 0,495
Trộn ba dung dịch: HCl 0,2M; H 2 SO 4 0,1M và HNO 3 0,08M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Cho 150 ml X tác dụng với 150 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,058M thu được dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Chọn D
Trộn 3 dung dịch với thể tích bằng nhau thu được 150 ml dung dịch X → mỗi dung dịch lấy 50ml.
→ n H + = 0,05.0,2 + 0,05.2.0,1 + 0,05.0,08 = 0,024 mol.
Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,38.
B. 8,09
C. 10,43
D. 10,45
Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,45.B. 8,09.
B. 8,09.
C. 6,38.
D. 10,43.
Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,43.
B. 6,38.
C. 10,45.
D. 8,09.
Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,09.
B. 10,45.
C. 6,38.
D. 10,43.
Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 10,43.
B. 6,38.
C. 10,45.
D. 8,09.
Cho 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M vào 300 ml dung dịch KOH 0,2M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch X.
a) Tính m và nồng độ CM của dung dịch X.
b) Tiếp tục cho vào 500 ml dung dịch X 350 ml dung dịch KOH ở trên, kết thúc phản ứng thu được m’ gam kết tủa và dung dịch Y. Tính m; và nồng độ CM của dung dịch Y.
\(n_{Al_2(SO_4)_3}=0,1.0,2=0,02(mol)\\ n_{KOH}=0,2.0,3=0,06(mol)\\ PTHH:Al_2(SO_4)_3+6KOH\to 2Al(OH)_3\downarrow+3K_2SO_4\)
Vì \(\dfrac{n_{Al_2(SO_4)_3}}{1}>\dfrac{n_{KOH}}{6}\) nên \(Al_2(SO_4)_3\) dư
\(a,n_{K_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{KOH}=0,3(mol)\\ n_{Al(OH)_3}=\dfrac{1}{3}n_{KOH}=0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{Al(OH)_3}=0,2.78=15,6(g)\\ C_{M_{K_2SO_4}}=\dfrac{0,3}{0,5}=0,6M\)
\(b,K_2SO_4\) ko tác dụng được với \(KOH\), bạn xem lại đề
Cho A là 1 amino axit , biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M hoặc 50 ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng :
A. C6H5-CH(NH2)-COOH
BCH3CH(NH2)COOH
C. NH2-R-(COOH)2
D. (NH2)2-R-COOH
Đáp án D
(*) Phương pháp : Amino axit tác dụng với dung dịch axit hoặc bazo
CTTQ: (NH2)xR (COOH)y . Tìm x, y, R?
v Tác dụng dd axit HCl
(NH2)xR (COOH)y + xHCl → (ClNH3)xR (COOH)y
v Tác dụng với dd NaOH
(NH2)xR (COOH)y + y NaOH → (NH2)xR (COONa)y + y H2O
- Lời giải :
nNH2 = nHCl = 0,02 mol
nCOOH = nNaOH = 0,01 mol
nA = 0,01 mol
=> Trong 1 nhóm A có 1 nhóm COOH và 2 nhóm NH2
Cho A là 1 amino axit , biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M hoặc 50 ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng
A. C6H5-CH(NH2)-COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. NH2-R-(COOH)2
D. (NH2)2-R-COOH
Đáp án D
(*) Phương pháp : Amino axit tác dụng với dung dịch axit hoặc bazo
CTTQ: (NH2)xR (COOH)y . Tìm x, y, R?
v Tác dụng dd axit HCl
(NH2)xR (COOH)y + xHCl → (ClNH3)xR (COOH)y
v Tác dụng với dd NaOH
(NH2)xR (COOH)y + y NaOH → (NH2)xR (COONa)y + y H2O
- Lời giải :
nNH2 = nHCl = 0,02 mol
nCOOH = nNaOH = 0,01 mol
nA = 0,01 mol
=> Trong 1 nhóm A có 1 nhóm COOH và 2 nhóm NH2