tìm từ không cùng nhóm vs các từ còn lại
1.socket, adjust, button, knob
2.print, insert, delete, mouse
3.distance, disagree, disconnect, dislike
4.apricot, date, grape, coke
5.entertaining, greetings, amusing, challenging
Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại 1.good moring. Thank you. Hello. Good afternoon 2.parent. Uncle. Friend. Aunt. 3.nice. Miss. Pertty. Different
1.good moring. Thank you. Hello. Good afternoon
2.parent. Uncle. Friend. Aunt.
3.nice. Miss. Pertty. Different
1/ A. found B. through C. mouse D. proud
2/ A. adjust B. but C. trust D. bulletin
3/ A. computer B. concern C. contain D. college
4/ A. message B. degree C. method D. freshmen
5/ A. post B. monitor C. knob D. technology
6/ A. found B. about C. south D. bought
7/ A. socket B. computer C. problem D. document
8/ A. think B. there C. this D. they
9/ A. messages B. campuses C. colleges D. stores
10/ A. worked B. required C. plugged D. opened
Tìm một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
. Friend : Khác nhóm
. Parents + Aunt + Uncle : Cùng nhóm
. Chúc bạn học tốt !
Tìm các từ không cùng nhóm với các từ còn lại : xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, hùng vĩ,yểu điệu, tráng lệ
Cho các từ: cần cù, quây quần, gồ ghề, bâng khuâng
Xét về cấu tạo, từ ............................không cùng nhóm với các từ còn lại vì các từ còn lại là..................................................còn từ............................là .........................................
Xét về cấu tạo, từ "quây quần" không cùng nhóm với các từ còn lại vì các từ còn lại là động từ + tính từ, còn từ "quây quần" là động từ + động từ.
Bài 1: Gạch dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các nhóm từ sau:
a. Xanh ngắt, xanh tươi, xanh mượt, xanh non.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
b. Đồng chí, nhi đồng, đồng bào, đồng hương.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
c. Hạt mưa, hạt nhãn, hạt thóc, hạt ngô.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
d. Ì ạch, ấm êm, lăn tăn, thon thả.
a) xanh mượt
b) nhi đồng
c) hạt mưa
d) thon thả
like cho mình nha
Bài 1: Gạch dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các nhóm từ sau:
a. Xanh ngắt, xanh tươi, xanh mượt, xanh non.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
b. Đồng chí, nhi đồng, đồng bào, đồng hương.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
c. Hạt mưa, hạt nhãn, hạt thóc, hạt ngô.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
d. Ì ạch, ấm êm, lăn tăn, thon thả.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
1. Khoanh tròn các từ có tiếng “chí” không cùng nhóm nghĩa với tiếng chí của các từ còn lại:
a. Ý chí, chí lý, chí hướng, chí khí, quyết chí
b. Chí thân, chí phải, chí thú, chí nguyện, chí công
2. Tìm từ có tiếng “ chí” điền vào chỗ trống trong những câu sau :
a. Lan là người bạn………..của tôi
b. Bây giờ chú ấy đã ……….làm ăn
c. Bác Hồ………..ra đi tìm đường cứu nước
d. Bác Hồ là tấm gương sáng về cần kiệm, liêm chính,……….., vô tư
3. Gạch dưới các tính từ trong đoạn văn sau :
Những mảnh vườn trở nên xanh mát trong màu lá tươi non. Cây đào cổ thụ, lá thon dài nhỏ nhỏ như những chiếc thuyền xanh tí hon, như những con mắt lá răm của các cô gái…lay động trong mưa bay như giục những nụ hoa li ti mau mở ra, những bông hoa phớt hồng năm cánh có cái nhụy vàng mỏng manh để hứng lấy những sợi mưa dai và những sợi chỉ từ trên trời thả xuống, nhưng chỉ cảm thấy tê tê trên da thịt, chứ mắt thường không nhận thấy.
Quyến Luyến ạ. Do dự, phân vân và ngập ngừng là không chắc chắn quyết định làm 1 việc gì đó. Còn quyến luyến là theo nghiã khác ạ.
chúc bạn học tốt