Thu gọn các đa thức sau:
a) A = \(3x^2y+2,5xy^2+4x^2y-3,5xy^2\)
b) B = \(2x^2+x-\dfrac{1}{2}x^2-5x\)
Cho đa thức A=3x^2+2,5xy^2+4x^2y-3,5xy^2 thu gọn đa thức A rồi tìm giá trị của đa thức tại x=-1/7;y=14
\(A=3x^2-xy^2+4x^2y\)
Thay x = -1/7 ; y = 14 ta được
\(\dfrac{3.1}{49}-\left(-\dfrac{1}{7}\right).14^2+\dfrac{4.1}{49}.14=\dfrac{1431}{49}\)
cho 2 đa thức A= \(-4x^5y^3+x^4y^3-3x^2y^3z^2-x^4y^3+x^2y^3z^2-2y^4\)
a) thu gọn rồi tìm bậc đa thức A
b) tìm đa thức B biết rằng B\(-2x^2y^3z^2+\dfrac{2}{3}y^4-\dfrac{1}{5}x^4y^3=A\)
a: \(A=-4x^5y^3-2x^2y^3z^2-2y^4\)
b: \(B=-4x^5y^3-2x^2y^3z^2-2y^4+2x^2y^3z^2-\dfrac{2}{3}y^4+\dfrac{1}{5}x^4y^3=-4x^5y^3+\dfrac{1}{5}x^4y^3-\dfrac{8}{3}y^4\)
Câu 1: Cho đa thức A = 3x2y + 2,5xy2 + 4x2y - 3,5xy2.
a) Thu gọn A.
b) Tìm bậc của A.
Ta có bậc trong các đơn thức của đa thức A là:
x2y có bậc là 2
c) Tính giá trị của A tại: x = - ,y = 14.
Câu 2: Cho đa thức A = - 2xy2 + 1/3x3y - x - 1/3x3y + xy2 + x - 4x2y.
a) Thu gọn A.
b) Tìm bậc của A.
c) Tính giá trị của A tại: x = 1, y = 2.
Câu 3: Thu gọn các đơn thức rồi chỉ ra phần hệ số, phần biến số và bậc của đơn thức đó:
a) -1/5 x^3y^2 . 5/4xy^3 b)-3xy^4 . (-1/3)x^2y^2
Câu 4: Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn:
a) 2xyx b)7/8xy . 3xy c)y^2x^2 . (-1/2)y^3xy d)2x^2y . (-3x^2y^2) x
giúp mình với mình cần gấp lắm
Câu 1:
a) \(A=3x^2y+2,5xy^2+4x^2y-3,5xy^2\)
\(=\left(3x^2y+4x^2y\right)+\left(2,5xy^2-3,5xy^2\right)\)
\(=x^2y\left(3+4\right)+xy^2\left(2,5-3,5\right)\)
\(=x^2y7+xy^2\left(-1\right)\)
\(=7x^2y-xy^2\)
b) A có bậc 3
c) Không rõ đề
Câu 2:
a) \(A=-2xy^2+\frac{1}{3}x^3y-x-\frac{1}{3}x^3y+xy^2+x-4x^2y\)
\(=\left(-2xy^2-xy^2\right)+\left(\frac{1}{3}x^3y-\frac{1}{3}x^3y\right)+\left(x-x\right)-4x^2y\)
\(=\left(-3\right)xy^2+0+0-4x^2y\)
\(=\left(-3\right)xy^2-4x^2y\)
b) A có bậc 3
c) Ta có: \(A=\left(-3\right)xy^2-4x^2y\)
Thay x = 1; y = 2 vào đa thức trên ta được:
\(A=\left(-3\right).1.2^2-4.1^2.2\)
\(=-12-8\)
\(=-20\)
Câu 3:
a) \(-\frac{1}{5}x^3y^2.\frac{5}{4}xy^3\)
\(=\left(-\frac{1}{5}.\frac{5}{4}\right)\left(x^3.x\right)\left(y^2.y^3\right)\)
\(=-\frac{1}{4}x^4y^5\)
- Phần biến là \(x^4y^5\)
- Phần hệ số là \(\frac{-1}{4}\)
b) \(-3xy^4.\left(-\frac{1}{3}\right)x^2y^2\)
\(=\left(-3.\frac{-1}{3}\right)\left(x.x^2\right)\left(y^4y^2\right)\)
\(=1.x^3y^6\)
- Phần hệ số là 1
- Phần biến là \(x^3y^6\)
cho đa thức :A=\(-4x^5y^3+x^4y^3-3x^2y^3z^2+4x^5y^3-x^4y^3+x^2y^3z^2-2y^4\)
a, thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A
b, tìm đa thức B , biết rằng :B\(-2x^2y^3z^2+\dfrac{2}{3}y^4-\dfrac{1}{5}x^4y^3=A\)
a, \(A=-4x^5y^3+x^4y^3-3x^2y^3z^2+4x^5y^3-x^4y^3+x^2y^3z^2-2y^4\)
\(=2x^2y^3z^2-2y^4\)
Bậc của đa thức A là 7
Vậy...
b, Ta có: \(B-2x^2y^3z^2+\dfrac{2}{3}y^4-\dfrac{1}{5}x^4y^3=A\)
\(\Rightarrow B-2x^2y^3z^2+\dfrac{2}{3}y^4-\dfrac{1}{5}x^4y^3=2x^2y^3z^2-2y^4\)
\(\Rightarrow B=2x^2y^3z^2-2y^4+2x^2y^3z^2-\dfrac{2}{3}y^4+\dfrac{1}{5}x^4y^3\)
\(=4x^2y^3z^2-\dfrac{8}{3}y^4+\dfrac{1}{5}x^4y^3\)
Vậy...
a) Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5x^2yz ; -x^2y ; -2x^2yz ; x^2yz ; 0,2x^2yz b)Thu gọn và sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa giảm của biển M(x)=3x^2 + 5x^3 - x^2+x-3x-4 c)Cho hai đa thức P(x)=x^3x+3 và Q(x)=2x^3+3x^2+x-1. Tính P(x) +Q(x)
a) Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(5x^2yz;-2x^2yz\) ; \(x^2yz\) ; \(0,2x^2yz\)
b) \(M\left(x\right)=3x^2+5x^3-x^2+x-3x-4\)
\(M\left(x\right)=(3x^2-x^2)+5x^3+(x-3x)-4\)
\(M\left(x\right)=2x^2+5x^3-2x-4\)
\(M\left(x\right)=5x^3+2x^2-2x-4\)
c) \(P+Q=\left(x^3x+3\right)+\left(2x^3+3x^2+x-1\right)\)
\(P+Q=x^3x+3+2x^3+3x^2+x-1\)
\(P+Q=\left(x^3+2x^3\right)+\left(x+x\right)+\left(3-1\right)+3x^2\)
\(P+Q=3x^3+2x+2+3x^2\)
Cho đa thức:
A=3x^5y-1/3xy^4+3/4x^2y^3-1/2x^5y+2xy^4-x^2y^3
B=1/4x^2-(5/2x-7/5x^2-1)+(5/2x-1-1/2x)
a) Thu gọn đa thức A và B
b) Tính giá trị của A tại x=3,y=-2
c) Chứng tỏ x=10/33 là nghiệm của đa thức B
1) Cho đa thức: A=2x^2y+x^3-2x^2y+x^2-2x-x^3+1
a) thu gọn đa thức
b)tính A khi x=3
c) tìm a,b để A=B biết: B=5x^2+4x-ax^2+bx+1
2) cho x^2+y^2=5. Tính giá trị của đa thức sau:
C=4x^4+7x^2y^2+3y^4+5y^2
MÌNH CẦN KHÁ GẤP. AI NHANH VÀ ĐÚNG MÌNH TICK CHO
1. Tinh:
a) \(4x^2-x^2+8x^2\)
b) \(\dfrac{1}{2}x^2y^2-\dfrac{3}{4}x^2y^2+x^2y^2\)
c) 3y - 7y + 4y - 6y
2. Thu gọn biểu thức sau:
a) \(\left(-\dfrac{2}{3}y^3\right)+3y^2-\dfrac{1}{2}y^3-y^2\)
b) \(5x^3-3x^2+x-x^3-4x^2-x\)
3. Cho đơn thức A = \(5xy^2.\left(\dfrac{1}{2}\right)x^2y^2x\)
a) Thu gọn đơn thức trên
b) Tìm bậc. Xác định hệ số, phần biến
c) Tính giá trị của A khi x =1; y = -1
1) a)
=\(\left(4-1+8\right)x^2=11x^2\)
b) =\(\left(\dfrac{1}{2}-\dfrac{3}{4}+1\right)x^2y^2=\dfrac{3}{4}x^2y^2\)
c) =(3-7+4-6)y=5y 2) a) ...=\(\left[\left(\dfrac{-2}{3}y^3\right)-\dfrac{1}{2}y^3\right]+3y^2-y^2\\ =\left[\left(\dfrac{-2}{3}-\dfrac{1}{2}\right)y^3\right]+\left(3-1\right)y^2=\dfrac{-7}{6}y^3+2y^2\) b) ...=\(\left(5x^3-x^3\right)-\left(3x^2+4x^2\right)+\left(x-x\right)=4x^3-7x^2\) 3) a)A=\(\left(5.\dfrac{1}{2}\right).\left(x.x^2.x\right)\left(y^2.y^2\right)=\dfrac{5}{2}x^4y^4\) b)Vậy Đơn thức A có bậc 8; hệ số là \(\dfrac{5}{2}\); phần biến là \(x^4y^4\) c)Khi x=1;y=-1 thì A=\(\dfrac{5}{2}.1^4.\left(-1\right)^4=\dfrac{5}{2}\)
Thu gọn biểu thức a)x^2-4x(3x-4)+7x-5 b)7x(x^2-5)-3x^2y(xy-6y^2) c)(5x+4)(2x-7) d)4x(2x-3)-5x(x-2)+x^2(3-x)
a: Ta có: \(x^2-4x\left(3x-4\right)+7x-5\)
\(=x^2-12x^2+16x+7x-5\)
\(=-11x^2+23x-5\)
b: Ta có: \(7x\left(x^2-5\right)-3x^2y\left(xy-6y^2\right)\)
\(=7x^3-35x-3x^3y^2+18x^2y^3\)
c: Ta có: \(\left(5x+4\right)\left(2x-7\right)\)
\(=10x^2-35x+8x-28\)
\(=10x^2-27x-28\)