Thêm hoặc bớt từ để hoàn chỉnh câu
1; We/making/coffe/but/not/have
/milk
Thêm quan hệ từ thích hợp (có thể thêm hoặc bớt một vài từ khác) để hoàn chỉnh các câu sau đây:
– Nó chăm chú nghe kể chuyện đầu đến cuối.
– Con xin báo một tin vui cha mẹ mừng.
- Nó chăm chú nghe kể chuyện từ đầu đến cuối.
- Con xin báo một tin vui để cha mẹ mừng.
1/ Hãy thêm hoặc bớt hai câu dưới đây cho hoàn chỉnh : ( Biết mỗi câu chỉ được thêm hoặc bớt 2 từ )
a. Vì bão to nên cây không bị ngã.
b. Nếu xe hỏng nhưng em không đến trường được.
a,vì bão to nên cây bị ngã
b,nếu xe hỏng thì em không đến trường được
A)Vì bão to nên cây không bị ngã
Vì bão không to nên cây không bị ngã
B)Nếu xe hỏng nhưng em không đến trường được
Vì nếu xe hỏng nên nhưng em không đến trường được
Thêm bớt
thêm các quan hệ từ kết hợp (hoặc thêm hay bớt một vài từ ngữ khác) để hoàn chỉnh câu
a/ nó chăm chú nghe kể chuyện đầu đến cuối
b/ con xin báo một tin vui cha mẹ mừng
a/ Nó chăm chú nghe kể chuyện từ đầu đến cuối
b/ Con xin báo một tin vui cho ba mẹ mừng.
Câu trả lời nè:
a,Nó chăm chú nghe kể chuyện từ đầu đến cuối.
b,Con xin báo 1tin vui cho cha mẹ mừng,(hoặc con xin báo 1tin vui để cha mẹ mừng).
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA
a) nó chăm chú nghe kể chuyện từ đầu đến cuối.
b) con xin báo một tin vui cho/để cha mẹ mừng.
THÊM CÁC QUAN HỆ TỪ THÍCH HỢP(HOẶC THÊM HAY BỚT MỘT VÀI TỪ NGỮ KHÁC ) ĐỂ HOÀN CHỈNH CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY:
A, NÓ CHĂM CHÚ NGHE KỂ CHUYỆN ĐẦU ĐẾN CUỐI.
B, CON XIN BÁO MỘT TIN VUI CHO CHA MẸ MỪNG.
A.Nó chăm chú nghe kể chuyện từ đầu đến cuối.
B.Con xin báo một tin vui cho chan mẹ mừng. (câu này giữ nguyên)
a) NÓ CHĂM CHÚ NGHE KỂ CHUYỆN TỪ ĐẦU ĐẾN CUỐI
B) THEO MK THẤY ỔN RỒI NÊN K PẢI SỬA ( CHÚC BN HỌC TỐT)
A,Nó chăm chú nghe kể chuyện từ đầu đến cuối
B,Con xin báo một tin vui cho cha mẹ mừng
C. Hoạt động luyện tập
2. Thêm các quan hệ từ(hoặc thêm hay bớt một vài từ ngữ khác) để hoàn chỉnh các câu dưới đây:
a) Nó chăm chú nghe kể chuyện đầu đến cuối
b) Con xin báo một tin vui cha mẹ mừng
a) Nó chăm chú nghe kể chuyện từ đầu đến cuối
b) Con xin báo một tin vui cho cha mẹ mừng
a) Nó chăm chú nghe kể chuyện từ đầu đến cuối .
b) Con xin báo một tin vui cho cha mẹ mừng . ( hoặc con xin báo một tin vui để cha mẹ mừng )
Chúc các bạn học tốt .
THÊM Ý HOẶC BỎ BỚT Ý, CHỈNH SỬA BỐ CỤC BÀI VĂN SAO CHO HOÀN CHỈNH
BÀI LÀM
"Đêm nay con ngủ giấc tròn
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời"
Từ khi chào đời,cất tiếng khóc đầu tiên, mỗi chúng ta đều được vòng tay âu yếm của cha mẹ che chở cho đến khi trưởng thành. Đối với tôi, gia đình là trên hết. Cha mẹ luôn quan tâm, chăm sóc và bảo vệ tôi. Nhưng có lẽ người luôn giành tình cảm cho tôi nhiều nhất mãi chỉ có một. Đó là người mẹ kính yêu của tôi.
Năm nay, mẹ tôi đã bốn mươi tuổi rồi. Tuy vậy, nhưng dấu vết của thời gian cũng không làm mất đi vẻ xinh đẹp của mẹ. Mẹ có dáng người thon thả với làn da rám nắng. Tóc mẹ dài đến ngang vai với màu đen nhánh và mềm mại. Khuôn mặt mẹ phúc hậu. Khi nhìn gương mặt ấy tôi biết mẹ yêu tôi đến nhường nào. Khi tôi buồn, tôi ốm, đôi mắt mẹ trũng sâu hẳn lên những nỗi lo lắng suy tư. Tôi vui, mắt mẹ ánh lên những tia sáng hy vọng. Tôi yêu nhất ở mẹ là đôi mắt, đôi mắt mẹ là cánh cửa của tâm hồn mà mẹ luôn dang rộng để đón tôi vào.
Tôi yêu quý mẹ còn bởi những gì tốt đẹp nhất mà mẹ đã mang đến cho tôi. Mẹ rất thích công việc của mình. Nhưng sau khi sinh ra tôi và em tôi, mẹ phải nghỉ một năm ở nhà để chăm sóc chị em tôi. Mẹ hy sinh tất cả để cho gia đình mình có giây phút đầm ấm bên nhau. Mẹ dạy chị em tôi học bài trên lớp, cách nói năng, cư xử với mọi người. Khi chúng tôi sai là mẹ lại nhẹ nhàng nhắc nhở. Mẹ nói tôi là con gái nên phải cẩn thận, khéo léo. Mẹ thường cho tôi đi chợ để học cách chọn rau quả, thịt, cá… Lúc nấu ăn mẹ cũng cho phụ cùng, vừa nấu mẹ vừa giảng giải, hướng dẫn chuyện bếp núc.
Tôi lớn lên được như bây giờ, đã biết khóc biết cười đúng cảm xúc của mình. Khi tôi buồn, mẹ chia sẻ làm nỗi buồn của tôi vơi bớt đi. Tôi cười, mẹ cũng mỉm cười làm niềm vui của tôi nhân lên nhiều lần. Thế nhưng, cũng có lúc, tôi thấy chán ghét nụ cười của mẹ. Đó là những nụ cười gượng, cười giả để che đi nỗi buồn của mẹ. Chính là khi mẹ bị ốm, nhưng vẫn cố mỉm cười để mọi người không lo lắng. Là khi, thấy tôi bị điểm kém, tuy rất buồn, nhưng mẹ vẫn gượng cười để an ủi, động viên tôi. Chính vì những điều ấy, mà tôi càng thêm yêu thương mẹ rất nhiều. Cả cuộc đời mẹ phải chịu nhiều vất vả. Đến cả những nụ cười cũng mang theo nhiều ưu phiền.
Có một lần, tôi sốt cao do dầm mưa lúc đi học về. Suốt mấy ngày ấy, mẹ xin nghỉ làm để ở nhà chăm em. Lúc nào mẹ cũng ngồi cạnh, vuốt tóc và chườm khăn cho tôi. Ánh mắt mẹ tràn đầy sự lo lắng và mỏi mệt. Bởi suốt những ngày ấy, mẹ lơ là cả việc chăm sóc chính mình. Sau khi tôi khỏi ốm, lần đầu sau mấy ngày, tôi lại được nhìn thấy nụ cười tươi rạng rỡ của mẹ. Nụ cười ấy vô cùng xinh đẹp, như là mặt trời đang tỏa sáng vậy.
Sau lần ấy, tôi lại càng yêu thương mẹ hơn. Tôi càng thấu hiểu được những quan tâm, lo lắng, săn sóc mà mẹ dành cho mình. Đó là những tình cảm thiêng liêng, cao quý được trao đi mà không đòi hỏi bất cứ điều gì. Đối với tôi, mẹ là một thiên thần vĩ đại, luôn ở bên cạnh tôi, yêu thương và dẫn dắt tôi trưởng thành.
Mẹ là ánh nắng mặt trời lấp lánh rọi sáng cho tôi trên con đường đầy khoảng trống phía trước, sưởi ấm cho tôi qua con đường khó khăn ấy. Tôi hiểu mỗi bước đi của tôi đểu khắc ghi những tình cảm thiết tha, êm đềm của mẹ.
XII. Complete sentences by using the words or phrases below, adding more words if necessary. (1.0 point)
(Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh, thêm hoặc thay đổi từ nếu cần thiết)
1. Minh / school / three floors / and / classroom / third floor /.
…………….……………………………………………………………………………………
2. There / three pictures / wall / Tan’s room /.
……………………………………………………………………………………………………
3. Hoa / sister / listen / music / room / at the moment /.
……………………………………………………………………………………………………
4. Every / afternoon / after school / Ms Lien / housework / and / read / books /.
……………………………………………………………………………………………………
5. What / you / family/ do / this summer vacation / ?
……………………………………………………………………………………………………
1. Minh / school / three floors / and / classroom / third floor /.
…………….……Minh's school has three floors and a classroom on the third floor …………………………
2. There / three pictures / wall / Tan’s room /.
……………………There are three pictures on the wall in Tan's room…………………………………………
3. Hoa / sister / listen / music / room / at the moment /.
………………Hoa's sister is listening to music in the room at the moment…………………………………
4. Every / afternoon / after school / Ms Lien / housework / and / read / books /.
……………………Every afternoon after school ms Lien does housework and reads books ………………………
5. What / you / family/ do / this summer vacation / ?
……………………What will your family do this summer vacation?………………………………………
1. Minh school has three floors and his school is on the third floor.
2. There are three pictures on Tan's room.
3. Hoa's sister is listening to music at her room at the moment.
4. Every afternoon, after school, Ms Lien does the housework and reads books.
5. What will your family do in this summer vacation?
1. Minh 's school has three floors and his classroom is on the third floor .
2. There are three pictures on the wall in Tan's room.
3. Hoa's sister is listening to music in the room at the moment.
4. Every afternoon after school Ms Lien does her housework and reads books .
5. What did you and your family do this summer vacation ?
Dùng các gợi ý dưới đây viết thành câu hoàn chỉnh ( có thể thêm từ nếu cần thiết hoặc chỉnh sửa từ )
How / you / your friends / go to school ?
how do your friend go to school
How do you and your friends go to school ?
thêm chủ ngữ, hoặc vị ngữ, trạng ngữ vào chỗ chấm để hoàn thành câu hoàn chỉnh
..........................chúng em thường xuyên đọc sách báo
Khi lên thư viện, chúng em thường xuyên đọc sách báo.
Hỏi
thêm chủ ngữ, hoặc vị ngữ, trạng ngữ vào chỗ chấm để hoàn thành câu hoàn chỉnh
..........................chúng em thường xuyên đọc sách báo
TL : .........vào giờ ra chơi.................chúng em thường xuyên đọc sách báo
vào mỗi buổi sáng chủ nhật chúng e thường xuyên lên thư viện đọc sách
k nha
1. Dùng từ và cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh thêm dấu nếu cần .
81. Those / book / back / library / be / Vietnamese.
................................................................................................................................................................
82. Vietnamese students / have / more / fewer vacations / American ones?
................................................................................................................................................................
83. We / cold / “common” / because / every year / millions / people / world / catch.
................................................................................................................................................................
84. this morning / I / eat /a / bread / drink /a / milk / breakfast.
................................................................................................................................................................
85. children / ought / spend / only / small part / free time / play / electronic games.
................................................................................................................................................................
2. Sắp xếp những từ , cụm từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa.
86. food / like / lunch / what / would /and/ for / kind / you / of / today's/ drink?
87. supermarket / total / the goods / mother/ in / what / cost / your / was/ of / bought / the / the?
88. your / using / the / moment / I / ruler / it / can / you / borrow / are / or / at?
89. my / her / grows / different / types / of / grandmother / vegetables / in / garden.
90. first / on / and / see / next to / take / turning / the left / will / the shoe store / the / it / you.
3. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân
91. Her mother wants her to take care of herself.
..........................................................................................................................................................
92. The buses to the city center run every fifteen minutes.
.....................................................................................................................................................
93. Growing children shouldn’t drink coffee and tea because they are not good for their health.
..........................................................................................................................................................
94. I want you to buy me some stamps for overseas mail.
......................................................................................................
95. Nga went to see the dentist last week.
......................................................................................................
4. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi.
96. It is a six - hour flight from London to Endiburgh.
It takes . ...............................................................................................................................
97. What was your height last year?
How..................................................................................................................................................?
98. Peter plays for the school badminton team.
Peter is .........................................................................................................................................
99. Collecting old coins from foreign countries is one of George’s interests.
George is....................................................................................................................................
100. Our grandparents visited Halong Bay last summer.
Our grandparents paid......................................................................................................................
5. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one the word given in brackets. Do not change the words in any way.
1. We are all keyed up about the trip to Da Lat. (excited).
We ...............................................................................................................................................................................................
It is over twenty years since he last went back to his hometown. (hasn’t)
He..................................................................................................................................................................................................
“Why do you want to learn English?” Liz asked Hoa. (wondered)
Liz ................................................................................................................................................................................................ …….
A train leaves at eight o’clock every morning. (an)
There.......................................................................................................................................................................................... ……..
4. The food was too bad for the children to eat.(so)
The food………………………………………………………………………………….
6. We must pay the bill at once. (be)
The bill......................................................................................................................
7.Working in those conditions is impossible. ( to)
It's.............................................................................................................................
8. May I turn off the television? (mind)
Would you.................................................................................................................
9.The girls who are playing chess are Nga and Hoa. ( playing)
The girls....................................................................................................................
10. I have my brother repair my bike. (repaired )
I have.........................................................................................................................
81. Those / book / back / library / be / Vietnamese.
-> Those black books are in Vietnamese.
82. Vietnamese students / have / more / fewer vacations / American ones?
-> Do Vietnamese students have more fewer vacations American ones?
83. We / cold / "common" / because / every year / millions / people / world / catch.
-> We say cold is "common" because every year millions of people all over the world catch it.
84. this morning / I / eat /a / bread / drink /a / milk / breakfast.
-> This morning I eat a bread and drink a glass of milk for breakfast.
85. children / ought / spend / only / small part / free time / play / electronic games.
-> Children ought to spend only a small part in free time to play electronic games.
2
86. food / like / lunch / what / would /and/ for / kind / you / of / today's/ drink?
=> What kind of drink and food would you like for today's lunch?
87. supermarket / total / the goods / mother/ in / what / cost / your / was/ of / bought / the / the?
=> What was the total cost of the goods your mother bought in the supermarket?
88. your / using / the / moment / I / ruler / it / can / you / borrow / are / or / at?
=> Can I borrow your ruler or are you using it at the moment?
89. my / her / grows / different / types / of / grandmother / vegetables / in / garden.
=> My grandmother grows different types of vegetables in her garden.
90. first / on / and / see / next to / take / turning / the left / will / the shoe store / the / it / you.
=> Take the first turning on the left and you will see the shoe store next to it.
3
91. Her mother wants her to take care of herself.
=> What does her mother want her to do?
92. The buses to the city center run every fifteen minutes.
=> How often do the buses to the city center run?
93. Growing children shouldn't drink coffee and tea because they are not good for their health.
=> Why shouldn't growing children drink coffee and tea?
94. I want you to buy me some stamps for overseas mail.
=> What do you want me to buy?
95. Nga went to see the dentist last week.
=> Who did Nga went to see last week?