Phân tích các biểu thức sau thành tích của hai đơn thức trong đó có một đơn thức là20x5y3
a.-5x15y3 b.2x12y10
Phân tích các biểu thức sau thành tích của 2 đơn thức,trong đó có 1 đơn thức là: 2a3b2c4
a) 12a5b6c8
b)-\(\dfrac{1}{5}\)a12b7c4
c)-\(\dfrac{3}{4}\)a6b5c4d
a: \(=2a^3b^2c^4\cdot6a^2b^4c^4\)
Phân tích các biểu thức sau thành tích của hai đơn thức trong đó có một đơn thức là 20x\(^5\)y\(^2\)
a. -120x\(^5\) y\(^4\)
b.60x6y2
c-5x\(^{15}\)y\(^3\)
d.2x\(^{12}\)y\(^{10}\)
a) cho biểu thức sau : 9+2xy^2 ; 5 xy^2z^5; -7,5;x^5-1
tìm cái đơn thức trong các biểu thức trên
tìm bậc của mỗi đơn thức
b) cho hai đơn thức sau 2/3x^3y và -3x^2y^5
Tính tích của hai đơn thức trên
tính giá trị của hai tích trên tại x=1 ; y=-1
Viết mỗi đơn thức sau thành tích của hai đơn thức tron đó có một đơn thức là :-3/2x^2y^2z
a)21x^3y^2z^5
b)2(x^2yz)^2
c)(-4x^5y^3)
d)15x^k+3y^k+2z^k
Viết đơn thức sau thành tích của hai đơn thức trong đó có một đơn thức là \(-\frac{3}{2}x^2y^2z\)
15xk+3yk+2zk
Bài 1: Phân tích các biểu thức sau thành tích của hai đơn thức trong đó có một đơn thức là 20x5y2:
a, - 120x5y4 b, 60x6y2 c, -5x15y3
Bài 2: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống:
a, 3x2y + ..........= 5 x2y b,........-2 x2 = -7 x2 c,......+.........+ x5 = x5
Bài 3: Thu gọn các đơn thức sau:
a, 5xy2(-3)y; b, 3/4 a2b3 . 2,5a; c, 1,5p.q.4p3.q2
d,2x2y.3xy2; e, 2xy.4/5x2y3.10xyz f,-10y2.(2xy)3.(-3x)2
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC>AB). Gọi I là trung điểm của BC. Vẽ đường trung trực của cạnh BC cấtC tại D. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AD. Gọi F là giao điểm của BE và đường thẳng AI. Chứng minh :
a, CD = BE; b, Góc BEC = 2. góc BEC
c, Tam giác AEF cân d, AC=BF
Bài 5: Cho tam giác ABC có góc A bằng 90o và BD là đường phân giác. Trên BC lấy điểm E sao cho BE = BA
a, Chứng minh AD = DE và BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE
b, Kẻ AH vuông góc với BC. Chứng minh: AE là tia phân giác của góc HAC
c, Chứng minh AD<CD
d, Gọi tia Cx là tia đối của tia CB. Tia phân giác của góc Acx cắt đường thẳng BD tại K. Tính số đo góc BAK
Bài 6: Cho tam giác abc cân tại a, đường phân giác của góc b cắt ac tại M.
Kẻ me vuông góc với bc ( e thuộc bc). đường thẳng em cắt ba tại I
a, chứng minh tam giác abm = tam giác ebm
b, chứng minh bm là đường trung trực của ae
c, so sánh am và mc
d, chứng minh tam giác BCI cân
Viết một biểu thức đại số của hai biến x, y thỏa mãn từng điều kiện sau: a) Biểu thức đó là đơn thức. b) Biểu thức đó là đa thức mà không phải đơn thức.
a) Vì mỗi đơn thức là một đa thức nên ta có thể viết bất kỳ đơn thức nào ở câu này.
Ví dụ: P(x) = xy2 (Vì đơn thức cũng là một đa thức)
b) Có vô số đa thức không phải là đơn thức.
Ví dụ: 2x + 3y; x2 + 2y
_ Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Đa thức là một tổng của những đơn thức.
B. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
C. Số cũng được gọi là đa thức .
D. Đa thức là tích của những đơn thức.
Viết một biểu thức đại số của hai biến x,y thỏa mãn từng điều kiện sau:
a) Biểu thức đó là đơn thức
b) Biểu thức đó là đa thức mà không phải là đơn thức
a) Vì mỗi đơn thức là một đa thức nên ta có thể viết bất kỳ đơn thức nào ở câu này. Ví dụ: P(x) = xy² (Vì đơn thức cũng là một đa thức)
b) Có vô số đa thức không phải là đơn thức. Ví dụ: 2x² + 3y
bài này ở trong SGK bài 57 Trang 42 lớp 7 tập 2
Khi phân tích thành phần khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A thấy có 62,07%C, 6,67%H, còn lại là O: A. Công thức đơn giản nhất của A là a) C3H4O b) C2h4O c) CH2O d) C3H6O B. Biết A là andehit đơn chức, công thức phân tử của A là: a) C3H4O b) C2h4O c) CH2O d) C3H6O