Trong các từ sau, từ nào là từ ghép phân loại?
A. học hỏi
B. học tập
C. học hành
D. học đòi
Từ nào là từ ghép phân loại?
A. học hỏi
B. học tập
C. học hành
D. học đòi
câu 1: Từ nào viết đúng chín tả ?
A. mong ngóng
B. chống trải
C. chơ vơ
D. chở về
câu 2: Từ nào là từ ghép?
A. mong ngóng
B. bâng khuâng
C. ồn ào
D. cuống quýt
câu 3: Từ nào là từ ghép phân loại?
A. học tập
B. học đòi
C. học hành
D. học hỏi
câu 4: Tiếng '' ăn '' nào được sử dụng theo nghĩa gốc?
A. ăn cưới
B. ăn cơm
C. da ăn nắng
D. ăn ảnh
SOS
1. B. chống trải ➝ trống trải
2. A. mong móng
3. C. học hành
4. B. ăn cơm
Phân các từ ghép sau thành 2 loại :
Học tập, học đòi, học hỏi, học vẹt, học gạo, học lỏm, học hành, anh cả, anh em, anh trai, anh rể, bạn học, bạn đọc, bạn đường.
Từ ghép tổng hợp: học tập, anh em, bạn học
Từ ghép phân loại: các từ còn lại
TỪ GHÉP ĐẲNG LẬP: học tập, học đòi, học hỏi, học hành, anh em, anh trai, bạn đường.
TỪ GHÉP CHÍNH PHỤ: học vẹt, học gạo, học lỏm. anh cả, anh rể, bạn đọc,bạn học
TRả lời:
Từ ghép có nghĩa tổng hợp : Anh em ,học hành ,học hỏi .
Từ ghép có nghĩa phân loại : Học vẹt, học lõm , học gào ,học đòi , anh trai ,anh cả ,anh rể ,bạn học , bạn đường ,bạn đọc .
Bài 1: xếp các từ :" bóng râm, chậm chạp, thật thà, châm chọc, mê mẩn, mong ngóng, mong mỏi, Phương hướng, tím ngắt, Vương vấn, tươi tắn, bay nhảy, duyên dang, nhũn nhặn, bãi bờ"vào 2 nhóm thích hợp.
- từ láy:
- từ ghép:
Bài 2: xếp các từ sau:" học tập, học đòi, học hỏi, học vet, học gạo, học lỏm, học hành, anh em, anh rể, anh cả, anh trai, bạn bè, bạn học, bạn đường" vào 2 nhóm:
- từ ghép phân loại:
-từ ghép tổng hợp :
ghép: bóng râm ,phương hướng ,bãi bờ ,bay nhảy ,tím ngắt ,mong ngóng.
láy: thật thà ,chậm chạp ,mê mẩn ,châm chọc ,vương vấn ,mong mỏi ,duyên dáng ,tươi tắn ,nhũn nhặn.
ghép : bãi bờ,bóng râm,tím ngắt.
láy : chậm chạp , thật thà , châm chọc , mê mẩn , mong ngóng ,mong mỏi , phương hướng , vương vấn , tươi tắn , bay nhảy , duyên dang , nhũn nhặn .
À bạn tưởng bãi bờ là láy à , ko phải đâu vì : bãi là một bãi rộng bao la . Còn bờ là bờ biển .
Từ láy:chậm chạp,thật thà,châm chọc,mê mẩn,mong mỏi,vương vấn,tươi tắn,duyên dang,nhũn nhặn,bãi bờ.
Từ ghép:phương hướng,mong ngóng,tím ngắt,bay nhảy
Học tập , học hành , học đòi , học vẹt , anh cả , anh em , anh trai , anh rể , bạn học , bạn đời , bạn đọc , bạn trường, vui chơi , vui tính , vui lòng
Từ ghép phân loại : …………………………………………………………………………………………………….
Từ ghép tổng hợp :……………………………………………………………………………………………………..
- Từ ghép có nghĩa phân loại: học đòi, học gạo, học lỏm, học vẹt; anh cả, anh trai, anh rể, bạn học, bạn đọc, bạn đường, vui tính, vui lòng
- Từ ghép có nghĩa tổng hợp: học tập, học hành, học hỏi, anh em, vui chơi
+Từ ghép phân loại là:học đòi,học vẹt,anh cả,anh trai,anh rể,bạn học,bạn đời,bạn đọc,bạn trường,vui tính,vui lòng +Từ ghép tổng hợp là:học tập,học hành,anh em
Bài 1: Cho 1 số từ sau: thật thà, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó, bạn đường, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn đọc, khó khăn.
Hãy xếp các từ trên thành 3 nhóm:
a. Từ ghép tổng hợp.
b. Từ ghép phân loại.
c. Từ láy.
Bài 2: Trong bài: "Tre Việt Nam" nhà thơ Nguyễn Duy có viết:
"Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm
Thương nhau tre chẳng ở riêng
Lũy thành từ đó mà lên hỡi người".
Trong đoạn thơ trên, tác giả ca ngợi những phẩm chất nào của tre ?
Tác giả đã dùng cách nói gì để ca ngợi những phẩm chất đó.
Bài 3 : Phân các từ ghép sau thành 2 loại:
Học tập, học đòi, học hỏi, học vẹt, học gạo, học lỏm, học hành, anh cả, anh em, anh trai, anh rể, bạn học, bạn đọc, bạn đường.
dAY LA TIENG VIET CHU CO PHAI TOAN HOC DAU BN
đây là trang hỏi đáp toán ko phải văn bạn ạ
Nếu các bạn làm được tớ tk cho với 2 nk khác!
Câu 11: Từ phức gồm mấy tiếng?
A. Hai hoặc nhiều hơn hai
B. Ba
C. Bốn
D. Nhiều hơn hai
Câu 12: Từ " tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành" thuộc loại từ nào?
A. Từ láy
B. Từ ghép chính phụ
C. Từ đơn
D. Từ ghép đẳng lập
Câu 13: Trong các từ dưới đây, từ nào là từ ghép?
A. quần áo
B. sung sướng
C. ồn ào
D. rả rích
Câu 14: Từ nào dưới đây là từ láy?
A. Trăm trứng.
B. Hồng hào.
C. Tuyệt trần.
D. Lớn lên
Câu 15: Nghĩa của từ "hiền lành" là gì?
A. Hiền hậu, dễ thương.
B. Dịu dàng, ít nói.
C. Sống hòa thuận với mọi người.
D. Sống lương thiện, không gây hại cho ai.
Câu 16: Từ nào dưới đây không phải là từ có nghĩa chuyển của từ mắt?
A. Mắt biếc
B. Mắt na
C. Mắt lưới
D. Mắt cây
Câu 17: Từ nào dưới đây không có nghĩa chuyển
A. Mũi
B. Mặt
C. Đồng hồ
D. Tai
Câu 18: Từ nhiều nghĩa là gì?
A. Là từ có từ một tới hai nghĩa trở lên
B. Là từ có nghĩa đen và nghĩa bóng
C. Là từ có ít nhất từ hai nghĩa trở lên
D. Là từ chỉ có một nghĩa nhưng nhiều cách hiểu
Câu 19: Số lượng nghĩa chuyển của một từ có thay đổi không?
A. Có thể tăng lên
B. Có thể giảm đi
C. Không bao giờ thay đổi
D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 20: Từ "véo von" trong câu "Cô út vừa mang cơm đến dưới chân đồi thì nghe tiếng sáo véo von." thuộc loại từ nào?
Câu 11: Từ phức gồm mấy tiếng?
A. Hai hoặc nhiều hơn hai
B. Ba
C. Bốn
D. Nhiều hơn hai
Câu 12: Từ " tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành" thuộc loại từ nào?
A. Từ láy
B. Từ ghép chính phụ
C. Từ đơn
D. Từ ghép đẳng lập
Câu 13: Trong các từ dưới đây, từ nào là từ ghép?
A. quần áo
B. sung sướng
C. ồn ào
D. rả rích
Câu 14: Từ nào dưới đây là từ láy?
A. Trăm trứng.
B. Hồng hào.
C. Tuyệt trần.
D. Lớn lên
Câu 15: Nghĩa của từ "hiền lành" là gì?
A. Hiền hậu, dễ thương.
B. Dịu dàng, ít nói.
C. Sống hòa thuận với mọi người.
D. Sống lương thiện, không gây hại cho ai.
Câu 16: Từ nào dưới đây không phải là từ có nghĩa chuyển của từ mắt?
A. Mắt biếc
B. Mắt na
C. Mắt lưới
D. Mắt cây
Câu 17: Từ nào dưới đây không có nghĩa chuyển
A. Mũi
B. Mặt
C. Đồng hồ
D. Tai
Câu 18: Từ nhiều nghĩa là gì?
A. Là từ có từ một tới hai nghĩa trở lên
B. Là từ có nghĩa đen và nghĩa bóng
C. Là từ có ít nhất từ hai nghĩa trở lên
D. Là từ chỉ có một nghĩa nhưng nhiều cách hiểu
Câu 19: Số lượng nghĩa chuyển của một từ có thay đổi không?
A. Có thể tăng lên
B. Có thể giảm đi
C. Không bao giờ thay đổi
D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 20: Từ "véo von" trong câu "Cô út vừa mang cơm đến dưới chân đồi thì nghe tiếng sáo véo von." thuộc loại từ nào?
Từ láy
Chia các từ ghép sau thành hai loại: rừng núi, làng xóm, tranh cãi, học gạo, học tập, ăn sáng, núi lửa, quần áo, áo khoác, mỏng dính
a) Từ ghép có nghĩa phân loại
b) Từ ghép có nghĩa tổng hợp
từ ghép phân loại: rừng núi, làng xóm, tranh cãi, , áo khoác, hạt gạo
từ ghép tổng hợp: học tập, ăn sáng, núi lửa, quần áo, mỏng dính