Tìm x nguyên để √x +4 chia hết cho √x -2
tìm giá trị nguyên dương của x để 6x2-11x+6 chia hết cho 2x-3
tìm giá trị nguyên của x để x2+2x-6 chia hết cho x+4
tìm số nguyên n để giá trị của 2n2+3n+3 chia hết cho giá trị của 2n-1
Thực hiện phép chia A = 2x^4-x^3-x^2-x+2 cho B=x^2+1. Tìm x nguyên để A chia hết cho B
Bai 1:
a)Tìm n để đa thức x^4-x^3+6x^2-x+n chia hết cho đa thức x^2-x+5
b)Tìm n để đa thức 3x^3+10x^2-5+n chia hết cho đa thức 3x+1
c)Tìm tất cả các số nguyên n để 2n^2+n-7 chia hết cho n-2
ĐỂ x4 - x3 + 6x2 -x \(⋮x^2-x+5\)
\(\Rightarrow x-5=0\Rightarrow x=5\)
b , ta có : \(3x^3+10x^2-5⋮3x+1\)
\(\Rightarrow3x^3+x^2+9x^2+3x-3x-1-4⋮3x+1\)
\(\Rightarrow x\left(3x+1\right)+3x\left(3x+1\right)-\left(3x+1\right)-4⋮3x+1\)
mà : \(\left(3x+1\right)\left(4x-1\right)⋮3x+1\)
\(\Rightarrow4⋮3x+1\Rightarrow3x+1\inƯ\left(4\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm4\right\}\)
Nếu : 3x + 1 = 1 => x = 0 ( TM )
3x + 1 = -1 => x = -2/3 ( loại )
3x + 1 = 2 => x = 1/3 ( loại )
3x + 1 = -2 => x = -1 ( TM )
3x + 1 = 4 => x = 1 ( TM )
3x + 1 = -1 => x = -5/3 ( loại )
\(\Rightarrow x\in\left\{0;\pm1\right\}\)
kiều hoa câu b dòng thứ 3 phải là\(x^2\left(3x+1\right)\)chứ
Tìm số nguyên x để 4(x+2) chia hết cho x+1
4(x+2) chia het cho x+1
=>4x+8 chia het cho x+1
=>4(x+1)+4 chia het cho x+1
Mà 4(x+1) chia het cho x+1
=>4 chia het cho x+1
=>x+1 E Ư(4)={-4;-2;-1;1;2;4}
=>x E {-5;-3;-2;0;1;3}
tìm số nguyên x biết
3x+12=2x-4
14-3x=-x+4
2(x-2)+7=x-25
|a+3|=-3
tìm số nguyên n để
a, n+5 chia hết cho n-1
b,2n-4 chia hết cho n+2
c, 6n+4 chia hết cho 2n+1
d,3-2n chia hết cho n+1
3x+12=2x-4
3x-2x=-4-12
1x=-16
x=-16:1 =>x=-16
14-3x=x+4
-3x-x=4-14
-4x=-10
x=-10:-4 =>x=-10/-4
2(x-2)+7=x-25
2x-4+7=x-25
2x-x=-25+4-7
2x=-28
x=-28;2 =>x=-14
|a+3|=-3
a+3=-3 hoặc a+3=3
a=-6 hoặc a=0
tìm x thì dễ rồi , mình làm tìm n nhá
a, ta có n+5=n-1+6
mà n-1 chia hết cho n-1
suy ra để n là số nguyên thì 6 chia hết cho n
suy ra n là ước của 6 ={
±1;
|
Tìm x nguyên để x2+2x+6 chia hết cho x+4
Lời giải:
$x^2+2x+6\vdots x+4$
$\Rightarrow x(x+4)-2(x+4)+14\vdots x+4$
$\Rightarrow 14\vdots x+4$
$\Rightarrow x+4\in \left\{\pm 1; \pm 2; \pm 7; \pm 14\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-3; -5; -2; -6; 3; -11; 10; -18\right\}$
a)tìm số nguyên x để f(x)=x^2-5x+9 chi hết cho g(x)=x-3
b)tìm số nguyên x để f(x)=2x^3-x^2+6x+2 chia hết cho đa thức g(x)=2x-1
(a) \(f\left(x\right)⋮g\left(x\right)\Rightarrow\dfrac{x^2-5x+9}{x-3}\in Z\)
Ta có: \(\dfrac{x^2-5x+9}{x-3}\left(x\ne3\right)=\dfrac{x\left(x-3\right)-2\left(x-3\right)+3}{x-3}=x-2+\dfrac{3}{x-3}\)nguyên khi và chỉ khi: \(\left(x-3\right)\inƯ\left(3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=1\\x-3=-1\\x-3=3\\x-3=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=2\\x=6\\x=0\end{matrix}\right.\) (thỏa mãn).
Vậy: \(x\in\left\{0;2;4;6\right\}\).
(b) \(f\left(x\right)⋮g\left(x\right)\Rightarrow\dfrac{2x^3-x^2+6x+2}{2x-1}\in Z\left(x\ne\dfrac{1}{2}\right)\)
Ta có: \(\dfrac{2x^3-x^2+6x+2}{2x-1}=\dfrac{x^2\left(2x-1\right)+3\left(2x-1\right)+5}{2x-1}=x^2+3+\dfrac{5}{2x-1}\)
nguyên khi và chỉ khi: \(\left(2x-1\right)\inƯ\left(5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-1=1\\2x-1=-1\\2x-1=5\\2x-1=-5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=0\\x=3\\x=-2\end{matrix}\right.\) (thỏa mãn).
Vậy: \(x\in\left\{-2;0;1;3\right\}\).
a: f(x) chia hết cho g(x)
=>x^2-3x-2x+6+3 chia hết cho x-3
=>3 chia hết cho x-3
=>x-3 thuộc {1;-1;3;-3}
=>x thuộc {4;2;6;0}
b: f(x) chia hết cho g(x)
=>2x^3-x^2+6x-3+5 chia hết cho 2x-1
=>5 chia hết cho 2x-1
=>2x-1 thuộc {1;-1;5;-5}
=>x thuộc {2;0;3;-2}
Bài 1.Tìm số nguyên n sao cho n+6 chia hết cho n+2
Bài 2. Tìm số nguyên n sao cho 3n+2 chia hết cho n+1
Bài 3. Tìm số nguyên x biết (x-2).(x+3)<0
Bài 4. Tìm số nguyên x biết (4-2x).(x+3)>0
Tìm x,y nguyên dương để p = x^2 + y^2 là số nguyên tố và x^3 + y^3 - 4 chia hết cho p
tìm các số nguyên a và b để A(x)= x^4-3x^2 +ax+b chia hết cho B(x)= x^2 -3x+4
Đặt phép chia A(x) cho B(x) được thương là \(x^2+3x+2\)và còn dư \(x\left(a-6\right)+b-8\)
\(\rightarrow\)Để A(x) chia hết cho B(x) thì \(x\left(a-6\right)+b-8=0\rightarrow\hept{\begin{cases}a=6\\b=8\end{cases}}\)