Bài tập 1: Một phân tử ADN có chiều dài 0,408 micromet . Có số nucleotits loại A là 20%
a, Tính số nucleotits cuả gen
b, Tính số nucleotits cuả từng loại gen
c, tính số liên kết hidro cuả gen
AI HỌC GIỎI SINH GIÚP MÌNH VỚI
Câu 1: Phân biệt các loại cacbonhiđrat
Câu 2: Tại sao nếu rắc muối lên thảm cỏ ở các lối đi trong vườn thì cỏ dại sẽ bị chết?
Câu 3. Một phân tử ADN dài 17000 A0
a, phân tử ADN có bao nhiêu tổng số Nu? BAo nhiêu chu kì xoắn? Bnhiêu liên kết hiđrô?
b, Trong phân tử ADN này có số Nu loại A=3000. Tính số Nu còn lại
c, Cho biết một mạch của ADN có số Nu loại` A1=1000, số Nu loại G1=1500. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu trên mỗi mạch đơn và của cả ADN
Câu 4. Một đoạn ADN có A=900 nucleotit và có tỉ lệ \(\frac{A}{G}\) = \(\frac{3}{2}\) .Hãy tính:
a, Chiều dài của đoạn ADN trên
b, Số liên kết photphođieste trong đoạn ADN
Câu 5. Trong một phân tử ARN, tỉ lệ các loại Nuclêotít: U=20%, X=30%, G=10%. Xác định tỉ lệ mỗi loại Nu trong đoạn ADN đã tổng hợp nên phân tử ARN này?
Câu 6. Một phân tử ADN chứa 650.000 Nu loại X, số Nu loại T=2X. Tính chiều dài của phân tử ADN đó.
Câu 7. Trên một mạch của gen có 10% Timin và 30% adenin. Hãy cho biết tỉ lệ từng loại Nuclêotit?
Câu 8. Một gen của 1 loài sinh vật có chiều dài 0,51 micrromét, có số Nucleotit A=2G
a, tính khối lượng phân tử gen
b, tính số liên kết hiđrô giữa các cặp Nucleotit của gen
Câu 9. Một gen có khối lượng 900.000 ĐVC. Xác định:
a, tổng số nucleotit có trong gen
b, chiều dài của gen
Câu 10. Một phân tử ADN dài 0,204 micrômét và có nuclêotit loại T=20% tổng số nucleotit của gen. tính:
a số lượng từng loại nucleotit của ADN
b, số liên kết hiđrô trong ADN
Câu 11: Một gen có 150 vòng xoắn và có 4050 liên kết hiđro. Tính số lượng từng loại nucleotit của gen.
Câu 12. Một gen có 20% Guanin và 900 adenin guanin. hỏi số lượng từng loại nucleotit của gen là bao nhiêu
Câu 1: Phân biệt các loại cacbohidrat:
- Giống nhau: Đều được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O và được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Chức năng là nguồn cung cấp năng lượng và làm vật liệu cấu trúc cho TB.
- Khác nhau: có 3 loại cacbohidra: đường đơn, đường đôi và đường đa
+ Đường đôi: gồm 2 phân tử đường liên kết với nhau, có chức năng cung cấp năng lượng và cấu tạo nên đường đa.
+ Đường đa: gồm rất nhiều đường đơn liên kết với nhau, có chức năng dự trữ năng lượng và cấu trúc.
+ Đường đơn: có chức năng dự trữ năng lượng và cấu tạo nên đường đôi và đường đa.
Câu 3:
a: Số nu của phân tử ADN là: N = \(\frac{L}{3.4}\) x 2 = (17000 : 3.4) x 2 = 10000
Số chu kỳ xoắn C = N : 20 = 10000 : 20 = 500
b. Số nu A = 3000
ta có: A + G = N : 2 = 10000 : 2 = 5000 nên G = 2000
A = T = 3000, G = X = 2000
Số liên kết H = 2A + 3G = 2 x 3000 + 3 x 2000 = 12000
c. A1 + A2 = A nên A2 = 3000 - 1000 = 2000 = T1
G1 + G2 = G nên G2 = 2000 - 1500 = 500 = X1
Ta có: A1 = T2 = 1000; T1 = A2 = 2000; G1 = X2 = 1500; X1 = G2 = 500
%A1 = %T2 = 20%, %A2 = %T1 = 40%
%G1 = %X2 = 30%, %X1 = %G2 = 10%
%A = %T = 30%, %G = %X = 20%
Câu 10: 0.204micromet = 2040 angstrong
Số lượng từng loại nu của gen: N=(2L)/3,4= 1200nu
Ta có %A+%T= 50% mà %A= %T => %G=%X=50%-20%=30%
Vậy A=T=20%x1200=240nu
G=X=30%x1200=360nu
Số lk Hidro trong ADN: H=2A+3G=(2x240)+(3x360)=1560(lkH)
một gen có chiều dài 4080 ăngơrông tính số nu mỗi loại của gen , tính số liên kết hidro của gen .Nu A chiếm 20 phần trăm tổng thể số nu của mỗi gen .
Trên mạch 1 của gen có A = 300; T= 400; G= 500; X = 600
a. Tính số nucleotit từng loại trên mạch 2 của gen?
b. Tính số nucleotit từng loại của gen?
c. Tính số chu kì xoắn của gen?Tính chiều dài của gen?
a)\(\left\{{}\begin{matrix}A_1=T_2=300\left(nu\right)\\T_1=A_2=400\left(nu\right)\\G_1=X_2=500\left(nu\right)\\X_1=G_2=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=300+400=700\left(nu\right)\\G=X=500+600=1100\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
c) Tổng số nu của gen
\(N=2A+2G=3600\left(nu\right)\)
Số chu kì xoắn
\(C=\dfrac{N}{20}=180\left(ck\right)\)
Chiều dài của gen
\(L=34C=6120A^o\)
a) Ta có: A1=T2=300 (nu)
T1=A2=400 (nu)
G1=X2=500 (nu)
X1=G2=600 (nu)
b) Ta có: A=A1+A2=300+400=700 (nu)
T=T1+T2=400+300=700 (nu)
G=G1+G2=500+600=1100 (nu)
X=X1+X2=600+500=1100 (nu)
c)Ta có: N=A+T+G+X
=700+700+1100+1100
=3600 (nu)
Chu kì xoắn của gen là:
C=N/20
=3600/20
=180 (chu kì)
Chiều dài của gen là:
L=N/2 .3,4
=3600/2 .3,4
=6120 (Ao)
một gen dài 5100A và có tỉ lệ (A + T)/(G + X) =1,5.Tính số lượng từng loại nu và số liên kết hidro
Theo NTBS, ta có \(A=T\) và \(G=X\)
Do đó \(\dfrac{A+T}{G+X}=1,5\Leftrightarrow\dfrac{2A}{2G}=\dfrac{3}{2}\Leftrightarrow\dfrac{A}{G}=\dfrac{3}{2}\Leftrightarrow G=\dfrac{2}{3}A\)
Vì gen dài 5100Ao nên theo công thức tính chiều dài gen, ta có \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=5100\)
Lại có \(N=2A+2G\) nên ta có \(\dfrac{2A+2G}{2}.3,4=5100\Leftrightarrow\left(A+G\right).3,4=5100\)\(\Leftrightarrow A+G=1500\)
Vì \(G=\dfrac{2}{3}A\) nên ta có \(A+\dfrac{2}{3}A=1500\Leftrightarrow\dfrac{5}{3}A=1500\Leftrightarrow A=900\)
Mà \(A=T\Rightarrow T=900\)
Đồng thời \(G=X=\dfrac{2}{3}A=\dfrac{2}{3}.900=600\)
Vậy số lượng từng loại nu trong gen này là:
\(A=T=900;G=X=600\)
Số liên kết hidro là \(H=2A+3G=2.900+3.600=3600\)
một gen dài 5100A và có tỉ lệ (A + T)/(G + X) =1,5.Tính số lượng từng loại nu và số liên kết hidro
Tổng số nu của gen : \(N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.5100}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
Theo đề ra ta có : \(\dfrac{A+T}{G+X}=\dfrac{3}{2}\)
-> \(\dfrac{A}{G}=\dfrac{3}{2}\text{ }hay\text{ }A=\dfrac{3}{2}G\)
Lại có : \(\dfrac{N}{2}=A+G\)
-> \(\dfrac{3000}{2}=\dfrac{3}{2}G+G\)
-> \(1500=\dfrac{5}{2}G\)
-> \(G=600\left(nu\right)\)
Vậy \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=\dfrac{3}{2}G=900\left(nu\right)\\G=X=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Số liên kết Hidro : \(H=2A+3G=2.900+3.600=3600\left(liênkết\right)\)
Trên một đoạn của ADN có 3000 nucleotit, hiệu số giữa nucleotit A và G là 600
a. Tính số nucleotit từng loại của đoạn ADN?
b. Tính số chu kì xoắn của đoạn ADN? Tính chiều dài của đoạn ADN?
a)\(\left\{{}\begin{matrix}A+G=50\%N=1500\\A-G=600\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=1050\left(nu\right)\\G=X=450\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
b) Số chu kì xoắn
C = N/20 = 150 (chu kì)
Chiều dài ADN
L = 34C = 5100Ao
Theo bài và NTBS ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}A+G=1500\\A-G=600\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=1050\left(nu\right)\\G=X=450\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow C=\dfrac{N}{20}=150\left(ck\right)\)
\(\Rightarrow L=\dfrac{3,4.N}{2}=5100\left(\overset{o}{A}\right)\)
một phân tử ADN có chiều dài 4080 ăngtrông trong đó có A=20%
a.tìm số lượng từng loại nuclêôtit của gen trên
.tính chu kì xoắn và khối lượng của gen.
Phân tử ADN có chiều dài 4080 A -> Tổng số nu của ADN :
N = \(\dfrac{2.L}{3.4}=\dfrac{2.4080}{3.4}=2400\left(nu\right)\)
a) Theo NTBS : A = T = 20% . 2400 = 480 (nu)
G = X = 30% . 2400 = 720 (nu)
Chu kỳ xoắn : C = \(\dfrac{N}{20}=\dfrac{2400}{20}=120\left(chuky\right)\)
Khối lượng : M = N.300 = 2400.300 = 720 000 (đvC)
N = (2*4080)/3.4 = 2400 (nu)
A = 2400*20/100 = 480 (nu) => T = A = 480 (nu)
G = (2400-2*480)/2 = 720 (nu) => X = G = 720 (nu)
C = 2400/20 = 120 (chu kì xoắn)
M = 2400*300 = 720000 (đvC)
Một phân tử ADN có A = 900, G = 1/2A hãy tính:
a) Số nuclêôtit mỗi loại của phân tử ADN.
b) Tổng số nu của phân tử ADN
c) Chiều dài của phân tử ADN
d) Số liên kết hidro có trong phân tử ADN trên.
Có A = T =900 nu , G=1/2 A => G = X = 300 nu
a) Số nu mỗi loại ptu ADN : A = T = 900 nu
G = X = 300 nu
b) Tổng số nu của ADN : N = 2A + 2G = 900.2 + 300.2 = 2400 (nu)
c) Chiều dài : L = 2400/2 x3.4 = 4080 (A)
d) LK Hidro : H = 2A + 3G = 900.2 + 300.3 = 2700 (lk)
1 gen có tổng số nu là 2400 nu nhân đôi 1 số lần liên tiết tạo ra 32 gen con và môi trường cung cấp 13950 nu loại A
a,xác định số lần nhân đôi của gen
b,tính số liên kết hidro
c,giả sử trên 1 gen bị đột biến chiều dài cảu gen giảm 3,4 A0 . xác định dạng đột biến và số nu của mỗi loại gen sau đột biến ?