Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Tuyên Quang , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 7
Số lượng câu trả lời 1
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (2)

Bé Môi
luong ngoc mai

Chủ đề:

Chương VI- Khúc xạ ánh sáng

Câu hỏi:

1. Một ống dây điện hình trụ chiều dài 31,4cm quấn 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có diện tích S=100cm2. Cường độ dòng điện bằng 5A. Lấy π∼3,14. Biết bên trong ống dây là chân không, điện trở ống dây không đáng kể.
a, Độ lớn cảm ứng từ B trong lòng ống dây
b, độ lớn của suất điện động cảm ứng từ ec trong thời gian 2s và cảm ứng từ giảm dần đến 0?
c, độ tự cảm của ống dây

2. Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm
a, vật sáng AB cao 1cm đặt cách kính 1 khoảng 30cm. Xác định vị trí tính chất, số phóng đại và vẽ hình
b, dịch vật lại gần thấu kính 4cm thì ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính 2cm. Xác định vị trí của vật và vị trí ảnh ban đầu

3. Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm
a, vật sáng AB cao 2cm đặt cách kính 1 khoảng 30cm. Xác định vị trí tính chất, số phóng đại và vẽ hình
b, dịch vật lại gần thấu kính 4cm thì ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính 2cm. Xác định vị trí của vật và vị trí ảnh ban đầu

4. Một người viễn thị có đeo kính mắt độ tụ +2dp thì nhìn rõ một vật gần nhất nằm cách xa mắt 25cm. Nếu người ấy thay kính nói trên bằng kính có độ tụ +1,5dp thì sẽ nhìn rõ những vật gần nhất là bao nhiêu?

5. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm.
a, xác định độ tụ của kính mà người này phải đeo để có thể nhìn rõ 1 vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết.
b, khi đeo kính người này có thể đọc được trang sách gần nhất cách mắt 20cm. hỏi khoảng nhìn rõ gần nhất của mắ người này là bao nhiêu? Coi kính đeo sát mắt.

Chủ đề:

Bài 29. Thấu kính mỏng

Câu hỏi:

1. Một ống dây điện hình trụ chiều dài 31,4cm quấn 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có diện tích S=100cm2. Cường độ dòng điện bằng 5A. Lấy π∼3,14. Biết bên trong ống dây là chân không, điện trở ống dây không đáng kể. a, Độ lớn cảm ứng từ B trong lòng ống dây b, độ lớn của suất điện động cảm ứng từ ec trong thời gian 2s và cảm ứng từ giảm dần đến 0? c, độ tự cảm của ống dây 2. Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm a, vật sáng AB cao 1cm đặt cách kính 1 khoảng 30cm. Xác định vị trí tính chất, số phóng đại và vẽ hình b, dịch vật lại gần thấu kính 4cm thì ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính 2cm. Xác định vị trí của vật và vị trí ảnh ban đầu 3. Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm a, vật sáng AB cao 2cm đặt cách kính 1 khoảng 30cm. Xác định vị trí tính chất, số phóng đại và vẽ hình b, dịch vật lại gần thấu kính 4cm thì ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính 2cm. Xác định vị trí của vật và vị trí ảnh ban đầu 4. Một người viễn thị có đeo kính mắt độ tụ +2dp thì nhìn rõ một vật gần nhất nằm cách xa mắt 25cm. Nếu người ấy thay kính nói trên bằng kính có độ tụ +1,5dp thì sẽ nhìn rõ những vật gần nhất là bao nhiêu? 5. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. a, xác định độ tụ của kính mà người này phải đeo để có thể nhìn rõ 1 vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết. b, khi đeo kính người này có thể đọc được trang sách gần nhất cách mắt 20cm. hỏi khoảng nhìn rõ gần nhất của mắ người này là bao nhiêu? Coi kính đeo sát mắt.

Chủ đề:

Bài 31. Mắt

Câu hỏi:

1. Một ống dây điện hình trụ chiều dài 31,4cm quấn 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có diện tích S=100cm2. Cường độ dòng điện bằng 5A. Lấy π∼3,14. Biết bên trong ống dây là chân không, điện trở ống dây không đáng kể. a, Độ lớn cảm ứng từ B trong lòng ống dây b, độ lớn của suất điện động cảm ứng từ ec trong thời gian 2s và cảm ứng từ giảm dần đến 0? c, độ tự cảm của ống dây 2. Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm a, vật sáng AB cao 1cm đặt cách kính 1 khoảng 30cm. Xác định vị trí tính chất, số phóng đại và vẽ hình b, dịch vật lại gần thấu kính 4cm thì ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính 2cm. Xác định vị trí của vật và vị trí ảnh ban đầu 3. Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm a, vật sáng AB cao 2cm đặt cách kính 1 khoảng 30cm. Xác định vị trí tính chất, số phóng đại và vẽ hình b, dịch vật lại gần thấu kính 4cm thì ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính 2cm. Xác định vị trí của vật và vị trí ảnh ban đầu 4. Một người viễn thị có đeo kính mắt độ tụ +2dp thì nhìn rõ một vật gần nhất nằm cách xa mắt 25cm. Nếu người ấy thay kính nói trên bằng kính có độ tụ +1,5dp thì sẽ nhìn rõ những vật gần nhất là bao nhiêu? 5. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. a, xác định độ tụ của kính mà người này phải đeo để có thể nhìn rõ 1 vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết. b, khi đeo kính người này có thể đọc được trang sách gần nhất cách mắt 20cm. hỏi khoảng nhìn rõ gần nhất của mắ người này là bao nhiêu? Coi kính đeo sát mắt.

Chủ đề:

Chương V- Chất khí

Câu hỏi:

Ai giỏi lý giúp mình với khocroi

1, Một lượng khí có thể tích 15 lít, áp suất 2 atm, nhiệt độ 27oC thực hiện 2 quá trình biến đổi: Quá trình1: Đẳng áp, áp suất tăng gấp đôi. Quá trình2: Đẳng tích, áp suất cuối cùng là 3atm. a, Tính thể tích sau quá trình đẳng áp? b, tính nhiệt độ sau quá trình đẳng tích? c, Vẽ đường biểu diễn quá trình biến đổi trong hệ tọa độ pOT, VOT, pOV 2, Một lượng khí có thể tích 15 lít, áp suất 2 atm, nhiệt độ 27oC thực hiện 1 chu trình gồm 3 quá trình biến đổi: Quá trình1: Đẳng nhiệt, thể tích tăng gấp đôi. Quá trình2: Đẳng áp. Quá trình 3: Đẳng tích, đưa lượng khí trở về trạng thái ban đầu. a, Tính áp suất sau quá trình đẳng nhiệt? b, tính nhiệt độ sau quá trình đẳng áp? c, Vẽ đường biểu diễn quá trình biến đổi trong hệ tọa độ pOT, VOT, pOV 3, Một lượng khí ở áp suất 3.105 N/m2 có thể tích 8l. Sau khi đun nóng đẳng áp khí nở ra có thể tích 10l. Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết trong khi đun nóng khí nhận nhiệt lượng 1000J 4, Người ta truyền cho khí trong xilanh nằm ngang một nhiệt lượng 30J. Khí nở ra đẩy pittông đi lên 1 đoạn 50cm. Biết lực mà khí tác dụng lên pittông là 20N. a, Tính độ lớn công b, Tính độ biến thiên nội năng của khí. 5, Một thước thép hình trụ đồng chất ở nhiệt độ 200oC có độ dài 1000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 400oC, thì độ nở dài của thước thép này là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép 11.10-6K-1. 6, Một thanh nhôm dài 20m ở nhiệt độ 300oC. Tính chiều dài của thanh nhôm khi nhiệt độ trên thanh tăng đến 1500oC. Biết hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6K-1. 7, Mỗi thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 200oC có dộ dài 12mm. Nếu hai đầu các thanh ray đó chỉ đặt cách nhau 5,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Biết hệ số nở ra của mỗi thanh ray này là 12.10-6K-1. 8, Một vật rắn đồng chất có kích thước 4m*3m*2m ở nhiệt độ 200oC. Tính độ biến thiên thể tích của vật rắn nếu nhiệt độ tăng lên 500oC. Biết rằng hệ số nở dài của vật là 25.10-6K-1. 9, Một vật rắn đồng chất có thể tích 10m3 ở nhiệt độ 100oC. Tính thể tích của nó khi nhiệt độ tăng lên đến 1000oC. Biết hệ số nở khối của vật là 25.10-6K-1. 10, Một cọng rơm dài 6cm nổi trên mặt nước. Người ta nhỏ dung dịch xà phòng xuống một bên mặt nước của cọng rơm và giả sử nước xà phòng chỉ lan ra ở một bên mà thôi. Biết rằng sức căng bề mặt ngoài của xà phòng là 40.10-3 N/m, của nước là 72,8.10-3. Tính lực tác dụng vào cọng rơm 11, Một ống nhỏ mà đầu mút có đường kính 0,38nm có thể nhỏ giọt chất lỏng với độ chính xác đến 0,01g. Tính hệ số căng bề mặt ngoài của chất lỏng. Lấy g=9,8m/s2 12, Một vòng xuyến có đường kính ngoài là 44mm, và đường kính trong là 40mm. Trọng lượng của vòng xuyến là 45mN. Lực dùng để bứt vòng xuyến này ra khỏi dung dịch glixerin ở 20oC là 64,3mN. Tính hệ số căng bề mặt ngoài của dung dịch glixerin?

Chủ đề:

Phần 2: Sinh học tế bào

Câu hỏi:

AI HỌC GIỎI SINH GIÚP MÌNH VỚI

Câu 1: Phân biệt các loại cacbonhiđrat

Câu 2: Tại sao nếu rắc muối lên thảm cỏ ở các lối đi trong vườn thì cỏ dại sẽ bị chết?

Câu 3. Một phân tử ADN dài 17000 A0

a, phân tử ADN có bao nhiêu tổng số Nu? BAo nhiêu chu kì xoắn? Bnhiêu liên kết hiđrô?

b, Trong phân tử ADN này có số Nu loại A=3000. Tính số Nu còn lại

c, Cho biết một mạch của ADN có số Nu loại` A1=1000, số Nu loại G1=1500. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu trên mỗi mạch đơn và của cả ADN

Câu 4. Một đoạn ADN có A=900 nucleotit và có tỉ lệ \(\frac{A}{G}\) = \(\frac{3}{2}\) .Hãy tính:

a, Chiều dài của đoạn ADN trên

b, Số liên kết photphođieste trong đoạn ADN

Câu 5. Trong một phân tử ARN, tỉ lệ các loại Nuclêotít: U=20%, X=30%, G=10%. Xác định tỉ lệ mỗi loại Nu trong đoạn ADN đã tổng hợp nên phân tử ARN này?

Câu 6. Một phân tử ADN chứa 650.000 Nu loại X, số Nu loại T=2X. Tính chiều dài của phân tử ADN đó.

Câu 7. Trên một mạch của gen có 10% Timin và 30% adenin. Hãy cho biết tỉ lệ từng loại Nuclêotit?

Câu 8. Một gen của 1 loài sinh vật có chiều dài 0,51 micrromét, có số Nucleotit A=2G

a, tính khối lượng phân tử gen

b, tính số liên kết hiđrô giữa các cặp Nucleotit của gen

Câu 9. Một gen có khối lượng 900.000 ĐVC. Xác định:

a, tổng số nucleotit có trong gen

b, chiều dài của gen

Câu 10. Một phân tử ADN dài 0,204 micrômét và có nuclêotit loại T=20% tổng số nucleotit của gen. tính:

a số lượng từng loại nucleotit của ADN

b, số liên kết hiđrô trong ADN

Câu 11: Một gen có 150 vòng xoắn và có 4050 liên kết hiđro. Tính số lượng từng loại nucleotit của gen.

Câu 12. Một gen có 20% Guanin và 900 adenin guanin. hỏi số lượng từng loại nucleotit của gen là bao nhiêu