Tìm số thứ N của dãy Pibonaci. Ví dụ nhập n = 6 thì in ra số 8
Bài 17: Số Pibonaci.
a. Tạo ra dãy n số Fibonaci. Ví dụ nhập n = 8 thì in ra 8 số Fibonaci 1 1 2 3 5 8 13 21
b.Tìm số thứ N của dãy Pibonaci. Ví dụ nhập n = 6 thì in ra số 8
viết chương trình nhập vào số 2 N,K và dãy số. Đếm và in ra số lượng các phần tử trong dãy có giá trị bằng K
Ví dụ:
nhập vào |
in ra |
5 1 1 2 3 1 1 |
3 |
Program HOC24;
var i,n,k,d: integer;
a: array[1..1000] of integer;
begin
readln(n,k);
for i:=1 to n do read(a[i]); readln;
d:=0;
for i:=1 to n do if a[i]=k then d:=d+1;
write(d);
readln
end.
Viết chương trình Pascal, nhập vào một dãy số nguyên N phần tử, xuất radãy vừa nhập theo thứ tự tăng dần. Giá trị của N và các phần tử của dãy số đượcnhập từ tệp Cau4.Inp. Dữ liệu xuất ra trên tệp Cau4.Out. Ví dụ:
câu 4 input: |
4 6 8 7 55 9 8 7 6 56 4 5 6 7 8 97 50 40 60 80 35 35 1010 20 12 0 3 45 15 60 38 90 70 |
câu 4 output: |
4 5 6 7 85 5 6 7 8 96 4 5 6 7 8 97 10 35 35 40 50 60 8010 0 3 12 15 20 38 45 60 70 90 |
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,tam,j:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n-1 do
for j:=i+1 to n do
if a[i]<a[j] then
begin
tam:=a[i];
a[i]:=a[j];
a[j]:=tam;
end;
for i:=n downto 1 do
write(a[i]:4);
readln;
end.
Viết chương trình thoả mãn các yêu cầu sau: a.tính tích n số tự nhiên đầu tiên(n=1,2,3....) với n được nhập từ bàn phím b.in ra màn hình các số lẻ có trong dãy n c. Kiểm tra xem có bao nhiêu số nguyên tố trong dãy thì in ra Ví dụ: dữ liệu vào 7 Dữ liệu ra Tong la:21 So le trong day la: 1 3 5 7 So nguyen to la: 1 3 5 7
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int n,kt,t;
int main()
{
cin>>n;
int t=0;
for (int i=1; i<=n; i++)
if (i%2==1) cout<<i<<" ";
cout<<endl;
for (int i=2; i<=n; i++)
{
kt=0;
for (int j=2; j*j<=i; j++)
if (i%j==0) kt=1;
if (kt==0) cout<<i<<" ";
}
return 0;
}
Bạn kham khảo bài của mình nhé!
Program nhap_so_n;
Uses crt;
Var i,n,s:integer;
Begin clrscr;
Write('Nhap so n= ');Readln(n);
S:=0;
For i:=1 to n do
If i mod 2 = 0 do S:=S+i;
Writeln;
Write('tong cac so chan la ',S);
Readln;
End.
Mình chúc bạn học tốt!
Cho trước số tự nhiên n, cần in ra trên màn hình dãy n số nguyên tố đầu tiên. Ví dụ nếu n = 5 thì dãy cần in ra sẽ là 2, 3, 5, 7, 11.
def is_prime(num):
"""Kiểm tra xem một số có phải là số nguyên tố hay không."""
if num <= 1:
return False
for i in range(2, int(num**0.5) + 1):
if num % i == 0:
return False
return True
def print_prime_numbers(n):
"""In ra n số nguyên tố đầu tiên."""
count = 0
num = 2
while count < n:
if is_prime(num):
print(num)
count += 1
num += 1
# Số nguyên n cần in ra dãy số nguyên tố đầu tiên
n = int(input())
# Gọi hàm in ra dãy số nguyên tố
print_prime_numbers(n)
Viết chương trình nhập vào dãy số có n số, xuất ra màn hình tổng các số chia hết cho 2.
Ví dụ nhập n = 5
1 2 3 4 6
Xuất: tong cac so chia het cho 2 la: 12
Var s,n,i,so:integer;
Begin
Write('Nhap so luong so n = ');readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap so thu ',i)readln(so);
If so mod 2 = 0 then s:=s+so;
End;
Write('Tong cac so chan la ',s);
Readln;
End.
Program HOC24;
var i,n,t: integer;
a: array[1..32000] of integer;
begin
write('Nhap n= '); readln(n);
for i:=1 to n do if i=n then readln(a[i]) else read(a[i]);
t:=0;
for i:=1 to n do if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
write('Tong cac so chia het cho 2 la: ',t);
readln
end.
Viết chương trình nhập số nguyên n. In ra các số nguyên dương là BỘI số của 3 từ 1 đến n. (Ví dụ: Nếu nhập n là 12, vậy các bội của 3 từ 1 đến 18 là 3 6 9 12) *
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
if (i%3==0) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Viết chương trình nhập số nguyên n. In ra các số nguyên dương là BỘI số của 3 từ 1 đến n. (Ví dụ: Nếu nhập n là 12, vậy các bội của 3 từ 1 đến 12 là 3 6 9 12) *
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
if (i%3==0) cout<<i<<" ";
return 0;
}