A=x^2+2x+1/x^2+1
a, tìm dk của x để biểu thức A xác định
b, rút gọn Biểu thức A
c, tìm x thuộc Z để A nhận giá trị nguyên
Cho A= x^2-2x+1/x^2-1 a)Tìm đk xác định của x để biểu thức A xác định b) Rút gọn biểu thức A c) Tìm x thuộc Z để biểu thức A nhận giá trị nguyên
a: ĐKXĐ: x<>1; x<>-1
b: \(A=\dfrac{\left(x-1\right)^2}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{x-1}{x+1}\)
c: Để A nguyên thì x+1-2 chia hết cho x+1
=>\(x+1\in\left\{1;-1;2;-2\right\}\)
=>\(x\in\left\{0;-2;-3\right\}\)
P = \(\left(1-\dfrac{x^2+2x+1}{x^3+1}\right)\)\(:\dfrac{x^2+2x+1}{x^3+1}\)
a)Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định
b)Rút gọn biểu thức P
c)Với giá trị nào của x thì P = 2
d)Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên
a: ĐKXĐ: x<>-1
b: \(P=\left(1-\dfrac{x+1}{x^2-x+1}\right)\cdot\dfrac{x^2-x+1}{x+1}\)
\(=\dfrac{x^2-x+1-x-1}{x^2-x+1}\cdot\dfrac{x^2-x+1}{x+1}=\dfrac{x^2-2x}{x+1}\)
c: P=2
=>x^2-2x=2x+2
=>x^2-4x-2=0
=>\(x=2\pm\sqrt{6}\)
Cho biểu thức A= (x/x^2-9+1/x-3+2/3-x):3/x+3
a) Tìm x để A xác định
b) Rút gọn A
c) Tính giá trị của A khi x^2-8x+15=0
d) Tìm x thuộc Z để A thuộc Z
a: DKXĐ: \(x\notin\left\{3;-3\right\}\)
b: \(A=\left(\dfrac{x}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}+\dfrac{-1}{x-3}\right)\cdot\dfrac{x+3}{3}\)
\(=\dfrac{x-x-3}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\cdot\dfrac{x+3}{3}=\dfrac{-1}{x-3}\)
c: Thay x=5 vào A, ta được:
\(A=\dfrac{-1}{5-3}=-\dfrac{1}{2}\)
d: Để A là số nguyên thì \(x-3\in\left\{1;-1\right\}\)
hay \(x\in\left\{4;2\right\}\)
ab, đk x khác 3 ; -3
\(A=\left(\dfrac{x}{x^2-9}-\dfrac{1}{x-3}\right):\dfrac{3}{x+3}\Leftrightarrow=\left(\dfrac{x-x-3}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\right):\dfrac{3}{x+3}=-\dfrac{1}{x-3}\)
c, x^2 - 8x + 15 = 0 <=> (x-3)(x-5) = 0 <=> x = 3 (ktm) ; x= 5
Thay x = 5 vào A ta được : A =-1/2
d, \(\Rightarrow x-3\inƯ\left(-1\right)=\left\{\pm1\right\}\)
TH1 : x - 3 = 1 <=> x = 4
TH2 : x - 3 = -1 <=> x = 2
P = \(\left(1-\dfrac{x^2}{x^2-x+1}\right):\dfrac{x^2+2x+1}{x^3+1}\)
a)Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định
b)Rút gọn biểu thức P
c)Với giá trị nào của x thì P = 2
d)Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên
Cho biểu thức :
A= x^2+2x/2x+10 + x−5/x + 50−5x/2x(x+5)
a) Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức được xác định
b) rút gọn biểu thức A
c)Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng 1
d)tính A - x/1-x
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{0;-5\right\}\)
cho biểu thức A= \(\dfrac{x}{2x+4}\) + \(\dfrac{3x+2}{x^2-4}\)
a) Tìm điều kiện x để giá trị biểu thức A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm x để A=0
a) A đc xác định <=>2x+4\(\left\{{}\begin{matrix}2x+4\ne0\\x^2-4\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne-2\\x\ne2\end{matrix}\right.\)
a) ĐKXĐ: \(x\notin\left\{2;-2\right\}\)
b) Ta có: \(A=\dfrac{x}{2x+4}+\dfrac{3x+2}{x^2-4}\)
\(=\dfrac{x}{2\left(x+2\right)}+\dfrac{3x+2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{x\left(x-2\right)}{2\left(x+2\right)\left(x-2\right)}+\dfrac{2\left(3x+2\right)}{2\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{x^2-2x+6x+4}{2\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+4x+4}{2\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
\(=\dfrac{\left(x+2\right)^2}{2\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
\(=\dfrac{x+2}{2\left(x-2\right)}\)
c) Để A=0 thì \(\dfrac{x+2}{2\left(x-2\right)}=0\)
\(\Leftrightarrow x+2=0\)
hay x=-2(Không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy: Không có giá trị nào của x để A=0
Cho biểu thức B=(2x+1/2x-1 + 4/1-4x^2 - 2x-1/2x+1)2x+1/x+2
a)Tìm điều kiện của x để biểu thức B được xác định
b)Rút gọn B
c)Tính giá trị của biểu thức B tại x thỏa mãn lx-1l=3
d)Tìm giá trị nguyên của x để B nhận giá trị nguyên
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{-\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{2};-2\right\}\)
b: \(B=\dfrac{4x^2+4x+1-4-4x^2+4x-1}{\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)}\cdot\dfrac{2x+1}{x+2}\)
\(=\dfrac{8x-4}{2x-1}\cdot\dfrac{1}{x+2}=\dfrac{4}{x+2}\)
Cho biểu thức A =
x² - 5x + 4
───────
x² - 16
a) Tìm điều kiện xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên
a: ĐKXĐ: x<>4; x<>-4
b: \(A=\dfrac{\left(x-4\right)\left(x-1\right)}{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}=\dfrac{x-1}{x+4}\)
c: Để A nguyên thì x+4-5 chia hết cho x+4
=>\(x+4\in\left\{1;-1;5;-5\right\}\)
=>\(x\in\left\{-3;-5;1;-9\right\}\)
Cho biểu thức sau A= - -
a)Tìm điều kiện để biểu thức A xác định
b)Rút gọn b.thức A
c)Tìm x sao cho b.thức A=0
d)Tìm giá trị nguyên của x sao cho A dương
a) ĐK: \(x\ne4,x\ne2;x\ne-2\)
b) \(A=\dfrac{x^3}{x-4}-\dfrac{x}{x-2}-\dfrac{2}{x+2}\)
\(A=\dfrac{x^3}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}-\dfrac{x\left(x+2\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}-\dfrac{2\left(x-2\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
\(A=\dfrac{x^3-x^2-2x-2x+4}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
\(A=\dfrac{x^3-x^2-4x+4}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
\(A=\dfrac{x^2\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
\(A=\dfrac{\left(x-1\right)\left(x^2-4\right)}{x^2-4}\)
\(A=x-1\)
c) \(A=0\) khi:
\(x-1=0\)
\(\Leftrightarrow x=1\left(tm\right)\)
d) A dương khi: \(A>0\)
\(x-1>0\)
\(\Leftrightarrow x>1\)
Kết hợp với đk:
\(x>1,x\ne4,x\ne2\)