Tôn giáo , kinh tế Tây NAm Á và sông ngòi Đông Nam Á
Khu vực có sông ngòi kém phát triển ở châu Á là
A. Tây Nam Á và Trung Á. B. Đông Á và Tây Nam Á.
C. Tây Nam Á và Đông Nam Á. D. Trung Á và Đông Nam Á.
Khu vực có sông ngòi kém phát triển ở châu Á là
A. Tây Nam Á và Trung Á. B. Đông Á và Tây Nam Á.
C. Tây Nam Á và Đông Nam Á. D. Trung Á và Đông Nam Á.
So sánh đặc điểm của sông ngòi đông á đông nam á đông nam á nam á với tây nam á và trung á
tham khảo
Tây Nam Á, Nam Á. Khí hậu. nằm chủ yếu trong đới khí. hậu cận nhiệt địa trung hải. và lục địa khô. =>Khô hạn và nóng. nhiệt đới gió mùa nóng ẩm.
Đông Á - Đông Nam Á- Nam Á | Tây Nam Á - Trung Á |
-Nhiều sông lớn, chế độ nước lên theo mùa. Sông có lượng nước lớn vào cuối hạ và đầu thu, cạn nước vào cuối đông và đầu xuân.
| -Ít sông. Nguồn nước cung cấp chủ yếu cho sông là do băng tuyết tan, lượng nước giảm dần khi đi về hạ lưu. |
* Sông lớn trên thế giới: Sông Ô-bi, Sông I-ê-nit-xây, Sông Lê-na, Sông Ấn, Sông Hằng, Sông Mê Công, Sông A-mua, Sông Hoàng Hà, Sông Trường Giang,.....
4. Sông ngòi châu Á phát triển ở các khu vực nào?
a. Bắc Á, Tây Nam Á. b. Đông Á, Trung Á.
c. Đông Nam Á, Nam Á. d. Tây Nam Á, Trung Á.
5. Các sông Ô - Bi, Iênitxây, Lê Na đổ vào đại dương nào?
a. Bắc Băng Dương. b. Thái Bình Dương.
c. Ấn Độ Dương. d. Đại Tây Dương.
6. Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là:
a. Đông Nam Á b. Tây Nam Á
c. Bắc Á d. Trung Á.
7. Cảnh quan ở châu Á phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng chủ yếu của....
a. vị trí địa lý. b. địa hình.
c. khí hậu. d. biển và đại dương.
8. Khai thác Tập bản đồ trang 4 và trang 6, cho biết vùng Xi bia có cảnh quan chủ yếu nào?
a. Đài nguyên. b. Rừng lá kim (Taiga).
c. Thảo nguyên. d. Hoang mạc.
9. Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở:
a. Đông Nam Á và Nam Á b. Nam Á và Đông Á
c. Đông Á và Đông Nam Á. d. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á
10. Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là
a. Rừng lá kim. b. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.
c. Hoang mạc và bán hoang mạc. d. Rừng nhiệt đới ẩm.
11. Châu Á có số dân đông nhất thế giới vì...
a. Châu Á tiếp giáp với Châu Âu và Châu Phi.
b. Châu Á tiếp giáp với ba đại dương lớn, thuận lợi phát triển kinh tế.
c. Châu Á có nhiều đồng bằng rộng lớn, thuận lợi để phát triển nông nghiệp.
d. Châu Á có nhiều chủng tộc, là nơi ra đời của các tôn giáo lớn.
12. Dân cư Châu Á tập trung đông ở những khu vực nào?
a. Tây Á, Bắc Á và Đông Bắc Á. b. Trung Á, Tây Á và Tây Nam Á.
c. Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á. d. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á
Khu vực nào dưới đây của châu Á có mạng lưới sông ngòi dày đặc với nhiều sông lớn?
A. Đông Á, Bắc Á, Tây Á. B. Đông Á, Tây Á, Trung Á.
C. Tây Á, Trung Á, Bắc Á. D. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á.
Câu 12: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là
A. Bắc Á. B. Đông Á.
C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á
ảnh hưởng của tôn giáo đến kinh tế chính trị tây nam á
Tham khảo:
Là chỗ dựa tinh thần,là động lực phát triển kinh tế,chính trị xã hội ở khu vực Tây Nam Á
Em cần gấp ạ:Ảnh hưởng của tôn giáo đối với kinh tế và chính trị tây nam á?
Câu 4. Khu vực nào dưới đây của châu Á có mạng lưới sông ngòi kém phát triển nhất?
A. Đông Á, Bắc Á. B. Đông Á, Trung Á.
C. Nam Á, Đông Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á.
Câu 4. Khu vực nào dưới đây của châu Á có mạng lưới sông ngòi kém phát triển nhất?
A. Đông Á, Bắc Á. B. Đông Á, Trung Á.
C. Nam Á, Đông Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á.
C1: Đặc điểm sông ngòi Châu Á ?
C2: Vị trí địa lý và đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á ?
C3: Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị Tây Nam Á ?
C4: Vị trí địa lý địa hình khí hậu sông ngòi cảnh quan khu vực Nam Á ?
C5: Vì sao dịa điểm (((xelabuny)))(((tên j ý tùy thầy đọc thì mình viết thui))) có lượng mưa lớn nhất trên thế giới ?
1. Đặc điểm sông ngòi :
- Khá phát triển, có nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố không đều, chế độ nước phứt tạp.
- Các sông lớn bắt nguồn từ cao nguyên, núi cao đổ ra biển và đại dương.
+ Khu vực Bắc Á: hướng chảy từ nam lên bắc.
+ Mùa đông đóng băng, mùa xuân thường có lũ.
- Khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á: chế độ nước theo mùa khí hậu.
- Trung _ Tây Nam Á: ít sông, lượng nước chủ yếu do tuyết và băng tan
* Giá trị kinh tế của sông: thủy điện, du lịch, cung cấp nước, thủy hải sản, phù sa...
2. Vị trí địa lí:
- Nằm trong khoảng 42 độ B đến 12 độ B.
- Cực tây 26 đọ Đ đến cực đông 73 độ Đ.
- Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á, Phi, Âu, các vịnh biển..
=> vị trí có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế.
*Đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á:
- Địa hình chia làm ba khu vực:
+Đông Bắc có núi và sơn nguyên
+ ở giữa là đồng bằng
+ Tây Nam chủ yếu là cao nguyên và núi già.
- Khí hậu nóng, khu quanh năm
- Sông ngỏi: rất ít sông, có 2 sông lớn là Ti-grơ và Ơ-phrat
-Cảnh quan chủ yếu là hoạng mạc và bán hoang mạc
-Khoáng sản, tài nguyên dầu mỏ quan trọng nhất ( chiếm 65% trữ lượng dầu mỏ của thế giới)
3. Đặc điểm dân cư,, kinh tế, chính trị Tây Nam Á:
- Dân số khoảng 286 triệu người, chủ yếu là người A-rập và theo đaoh hồi
- kinh tế: ngày nay CN và thương mại phát triển nhất, đặc biệt phát triển CN khai khoáng
- Chính trị: không ổn định ( Do?)
4. rất dễ nên bạn tự làm đi nha
CHÚC BẠN HỌC TỐT...!!
Câu 5: Nguồn dầu mỏ và khí đốt ở châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á
B. Nam Á
C. Tây Nam Á
D. Đông Nam Á
Câu 6: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc và nhiều con sông lớn là thuộc khu vực?
A. Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Đông Á
D. Cả 3 ý trên
Câu 7 : Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 8: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn là:
A. Bắc Á, Nam Á và Tây Á
B. ĐôngÁ, Tây Á và Bắc Á
C. Tây Á , Đông Nam Á và Trung Á
D. Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á
Câu 9: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam
B. Trung Quốc, Ấn Độ
C. Ấn Độ, Mông Cổ
D. Nhật Bản, Trung Quốc
Câu 10: Kiểu khí hậu nhiệt đớigió mùa phân bố ở
A. Tây Nam Á và Đông Nam Á
B. Đông Nam Á và Đông Á
C. Nam Á và Tây Nam Á
D. Nam Á và Đông Nam Á
Câu 11: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc
A. Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it
B. Nê-grô-it, Ô-tra-lô-it
C. Môn-gô-lô-it, Ô-tra-lô-it
D.Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it
Câu 12: Châu Á là châu lục có diện tích rộng
A. Nhất thế giới.
B. Thứ hai thế giới.
C.Thứ ba thế giới.
D. Thứ bốn thế giới.
Câu 13: Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn?
A. Do nước mưa. B. Do băng tuyết tan.
C. Do nguồn nước ngầm dồi dào. D. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp.
Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng với nền kinh tế các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai?
A. Có nhiều chuyển biến mạnh mẽ.
B. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ cao.
C. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ thấp.
D. Sự phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ không đều.
Câu 15: Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á có đặc điểm chung là
A. Rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều.
B. Chủ yếu phát triển công nghiệp khai khoáng.
C. Chủ yếu phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Chủ yếu phát triển công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo.
Câu 16.: Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Ki-tô giáo
B. Phật giáo
C. Hồi giáo
D. Ấn Độ giáo
Câu 17: Vị trí chiến lược của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ
A.Tiếp giáp với kênh đào Xuy-ê.
B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi.
C. Có nhiều loại khoáng sản dầu mỏ và khí đốt.
D. Tiếp giáp với châu mĩ và châu đại dương.
Câu 18: Đại bộ phận Nam Á có khí hậu
A. Nhiệt đới.
B. Ôn đới núi cao.
C. Nhiệt đới gió mùa.
D. Cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 19: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực Nam Á là
A. Dịch vụ du lịch.
B. Sản xuất nông nghiệp.
C. Công nghiệp và du lịch.
D. Công nghiệp khai thác dầu mỏ.
Câu 20: Dân cư Nam Á chủ yếu theo các tôn giáo?
A. Hồi giáo và Phật giáo.
B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
C. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
D. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 21: Kiểu khí hậu khô hạn ở Chau Á có đặc điểm chung là:
A. Mùa đông lạnh khô,mùa hạ nóng ẩm
B. Quanh năm nóng ẩm
C. Mùa đông lạnh có mưa,mùa hạ khô nóng
D. Mùa đông lạnh khô,mùa hạ nóng khô
Câu 22: Năm 2002 châu Á có tỉ lệ gia tăng tự nhiên như thế nào so với thế giới?
A. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao nhất thế giới
B. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ nhì thế giới
C. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ ba thế giới
D. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ tư thế giới
Câu 23: Châu Á có số dân đông nhất thế giới vì:
A. Châu Á tiếp giáp với châu Âu và châu Phi
B. Châu Á tiếp giáp với ba đại dương lớn,có đường bờ biển dài
C. Châu Á có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ phì nhiêu
D. Châu Á có nhiều chủng tộc
Câu 24 : Hiện nay châu lục có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao hơn châu Á ?
A. Châu Âu, Châu Đại Dương C. Châu Mĩ
B. Châu Phi D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Cảnh quan chủ yếu ở vùng nội địa châu Á và Tây Nam Á?
A. Bán hoang mạc, hoang mạc
B. Xa van, cây bụi gai.
C. Rừng thưa rụng lá và rừng ngập mặn
D. Rừng rậm nhiệt đới, xa van
Câu 26: Cảnh quan nào dưới đây là chủ yếu ở Việt Nam?
A. Xa-van
B. Rừng lá rộng
C. Rừng lá kim
D. Rừng nhiệt đới ẩm
Câu 27: Cây lương thực quan trọng của châu Á là ?
A. Lúa Gạo
B. Lúa mì
C. Ngô, khoai
D. Lúa mạch
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á
A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.
B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.
Câu 29: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là:
A. Đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.
B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.
C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.
D. Bắc – nam và vòng cung.
Câu 30: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á
A. Hi-ma-lay-a
B. Côn Luân
C. Thiên Sơn
D. Cap-ca
Câu 31: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 32: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do
A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo
B. Do lãnh thổ rất rộng.
C. Do ảnh hưởng của các dãy núi.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 33: Chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm:
A. Chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt.
B. Lưu lượng nước càng về hạ lưu càng giảm.