cân bằng phương trình sau :
H2SO4 +2KOH \(\rightarrow\) K2SO4 + ?
Cân bằng pthh sau:
FeSO4 +KMnO4 +H2SO4 \(\rightarrow\)K2SO4 +MnSO4 +Fe2(SO4)3+ H2O.
10FeSO4+2KMnO4+8H2SO4\(\rightarrow\)5Fe2(SO4)3+K2SO4+2MnSO4+8H2O
Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
K M n O 4 + C 6 H 5 - C H = C H 2 + H 2 S O 4 → M n S O 4 + ( Y ) + C O 2 + K 2 S O 4 + H 2 O
(Y) là kí hiệu của sản phẩm hữu cơ. Tổng số các hệ số cân bằng của phương trình là:
A. 15
B. 17
C. 25
D. 27
cân bằng phương trình theo phương pháp đại số:K + H2SO4 K2SO4 + H2S + H2O
8K + 5H2SO4 → H2S + 4H2O + 4K2SO4
Kali + Axít Sunfuric = Hydro Sulfua + Nước + Kali Sulfat
Chất phản ứng
Kali - K
Sản phẩm
Hydro Sulfua - H2S
Nước - H2O
Kali Sulfat - K2SO4
\(K+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2S+H_2O\)
\(\Rightarrow8K+5H_2SO_4\rightarrow4H_2SO_4+H_2S+4H_2O\)
Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng sau (với hệ số các chất là số nguyên tối giản) :
S O 2 + K M n O 4 + H 2 O → M n S O 4 + H 2 S O 4 + K 2 S O 4
Các hệ số của K M n O 4 v à H 2 S O 4 lần lượt là
A. 2 và 2
B. 2 và 5
C. 1 và 5
D. 1 và 3
Chọn A
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + 2H2SO4 + K2SO4
→ Các hệ số của KMnO4 và H2SO4 lần lượt là 2 và 2
trung hoa H2SO4 bangKOH theo phan ung sau
H2SO4+2KOH-----> K2SO4+2H2O
tinh khoi luong KOH can de phan ung het voi 12,25 gam H2SO4 va khoi luong muoi K2SO4 sing ra
H2SO4+2KOH--->K2SO4+2H2O
n H2SO4=12,25/98=0,125(mol)
Theo pthh
n KOH=2n H2SO4=0,25(mol)
m KOH=0,25.56=14(g)
n K2SO4=n H2SO4=0,125(mol)
m K2SO4=0,125.174=21,75(g)
Cho phản ứng: C H 3 C H O + K M n O 4 + H 2 S O 4 → C H 3 C O O H + M n S O 4 + K 2 S O 4 + H 2 O
Hệ số cân bằng của phương trình hóa học trên là
A. 5, 2, 4, 5, 2, 1, 4.
B. 5, 2, 2, 5, 2, 1, 2.
C. 5, 2, 3, 5, 2, 1, 3
D. Tât cả đều sai.
Đáp án C
Hướng dẫn 5 C H 3 C H O + 2 K M n O 4 + 3 H 2 S O 4 → 5 C H 3 C O O H + 2 M n S O 4 + K 2 S O 4 + 3 H 2 O
Dẫn khí SO2 vào dung dịch KMnO4 màu tím nhận thấy dung dịch bị mất màu, vì xảy ra phản ứng hóa học sau:
SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
Hãy cân bằng phương trình hóa học trên bằng phương pháp thăng bằng electron.
Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa – khử:
Cho phương trình phản ứng:
SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
Sau khi cân bằng với hệ số là các giá trị tối giản, hệ số của chất oxi hoá và chất khử là
A. 5 và 2.
B. 2 và 5.
C. 2 và 2.
D. 5 và 5.
Đáp án B.
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp oxi hóa khử
11.Fe + KNO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + NO + H2O + K2SO4
12.Mg + NaNO3 + HCl → MgCl2 + NaCl + NO + H2O
13.FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
14.FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
15.Cr2O3 + KNO3 + KOH → K2CrO4 + KNO2 + H2O
11.
2Fe0 ---> 2Fe+3 + 6e | x1 |
N+5 + 3e ---> N+2 | x2 |
2Fe + 2KNO3 + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 2NO + K2SO4 + 4H2O
12.
Mg0 ---> Mg+2 + 2e | x3 |
N+5 + 3e ---> N+2 | x2 |
3Mg + 2NaNO3 + 8HCl ---> 3MgCl2 + 2NaCl + 2NO + 4H2O
13.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x5 |
Mn+7 + 5e ---> Mn+2 | x2 |
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 ---> 5Fe2(SO4)3 + + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
14.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x3 |
2Cr+6 + 6e ---> 2Cr+3 | x1 |
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 ---> 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O
15.
2Cr+3 ---> 2Cr+6 + 6e | x1 |
N+5 + 2e ---> N+3 | x3 |
Cr2O3 + 3KNO3 + 4KOH ---> 2K2CrO4 + 3KNO2 + 2H2O
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
|
B. HCl + AgNO3 → AgCl ↓ + HNO3
|
C. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
|
D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓+ 2HCl |