cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau ( xác định chất khử , số oxi hóa từng chất )
S + H2SO4đặc --------> SO2 + H2O
Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
C u + H 2 S O 4 đ , n → C u S O 4 + S O 2 + H 2 O
Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau. Xác định chất bị oxi hóa, chất bị khử, chất môi trường:
a. Zn + H2SO4 " ZnSO4 + SO2 + H2O
b. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 " Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
c. Al + HNO3 " Al(NO3)3 + N2O + H2O
d. Cu + HNO3 " Cu(NO3)2 + NO + H2O
xác định oxi hoá , chất khử và cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá-khử sau thep phương pháp cân = e
A: al+h2so4đặc ->al2(so4)+so2+h2o
B: cl2+nai->nacl+i2
a, $\mathop{Al}\limits^{0} + H_2 \mathop{S}\limits^{+6}O_4(đặc) \rightarrow \mathop{Al_2}\limits^{+3}(SO_4)_3 + \mathop{S}\limits^{+4}O_2 + H_2O$
$2\mathop{Al}\limits^{0} \rightarrow 2\mathop{Al}\limits^{+3} + 6e$
$3 \times |\mathop{S}\limits^{+6} + 2e \rightarrow \mathop{S}\limits^{+4}$
`=> 2Al + 6H_2 SO_4(đặc) -> Al_2 (SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2 O`
`@` Chất OXH là: $\mathop{S}\limits^{+6}$ `(H_2 SO_4)`
`@` Chất khử là: $\mathop{Al}\limits^{0}$
______________________________________________________
b, $\mathop{Cl_2}\limits^{0} + Na \mathop{I}\limits^{-1} \rightarrow Na\mathop{Cl}\limits^{-1} + \mathop{I_2}\limits^{0}$
$2\mathop{Cl_2}\limits^{0} + 2e \rightarrow 2\mathop{Cl}\limits^{-1}$
$2\mathop{I}\limits^{-1} \rightarrow \mathop{I_2}\limits^{0} + 2e$
`=> Cl_2 + 2NaI -> 2NaCl + I_2`
`@` Chất OXH là: $\mathop{Cl_2}\limits^{0}$
`@` Chất khử là: $\mathop{I}\limits^{-1}$ `(NaI)`
Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
A l + H N O 3 → A l N O 3 3 + N O + N H 4 N O 3 + H 2 O
Thế nào là phản ứng oxi hóa – khử? Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa– khử, xác định chất oxi hóa, chất khử?
a) CaCO3 → CaO + CO2
b) Fe2O3 + CO → Fe + CO2
c) Na + H2O → NaOH + H2
d) SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
e) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
f) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
g) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
h) Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Các p.ứ oxi hóa - khử: b, c, e, f, g và h
Câu | b | c | e | f | g | h |
Chất oxi hóa | Fe2O3 | H2O | O2 | KMnO4 | HNO3 | Cl2 |
Chất khử | CO | Na | FeS2 | HCl | Cu | Cl2 |
Xác định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử và cân bằng phản ứng sau:
1. NH3 + Cl2 → N2 + HCl
2. P + H2SO4 → H3PO4 + SO2+ H2O
3. HNO3 + P → H3PO4+ NO2+ H2O
4. H2S + O2 → S + H2O
5. Al + H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + S + H2O
6. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
7. Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + N2 + H2O
8. KMnO4 + PH3 + H2SO4 ® MnSO4 + H3PO4 + K2SO4 + H2O
9. KMnO4 + HCl ® MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O
10. FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Cân bằng phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng
electron. Xác định chất oxi hóa, chất khử và môi trường (nếu có):
a. Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
b. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2↑ + H2O
a) 2Al + Fe2O3 -to-> Al2O3 + 2Fe
Chất khử: Al
Chất oxi hóa: Fe2O3
2Al0-6e->Al2+3 | x1 |
Fe2+3+6e->2Fe0 | x1 |
b) 10Al + 36HNO3 --> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
Chất khử: Al
Chất oxi hóa: HNO3
Môi trường: HNO3
Al0-3e->Al+3 | x10 |
2N+5+10e->N20 | x3 |
Hãy xác định chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa và sự khử trong phản ứng oxi hóa – khử sau:
H 2 + H g O → t ° H g + H 2 O
H 2 là chất khử vì là chất chiếm oxi
HgO là chất oxi hóa vì là chất nhường oxi.
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau và xác định chất khử chất oxi hóa Al₂O₃+CO -> Al + CO₂
Al2O3 + 3CO --to--> 2Al + 3CO2
Chất khử: CO; chất oxh: Al2O3
Al2+3 +6e--> 2Al0 | x1 |
C+2 -2e--> C+4 | x3 |
Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong phản ứng gì: Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + S + H2O
Ta có:
\(Zn^0-2e\rightarrow Zn^{+2}|3\)
\(S^{+6}+6e\rightarrow S^0|1\)
Vậy ta có PTHH:
\(3Zn+4H_2SO_4--->3ZnSO_4+S+4H_2O\)
\(3Zn+4H_2SO_4->3ZnSO_4+S+4H_2O\)
Chất khử: Zn
Chất oxh: H2SO4
Zn0-2e-->Zn+2 | x3 |
S+6+6e --> S0 | x1 |