Hãy Tìm X
2+4+6+...+x=490
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm đa thức C biết x 2 + x − 6 (x 2 − 2x)(x + 2) = x + 3 C
A. C = x + 2
B. C = x 2 + 2
C. C = x(x + 2)
D. C = x(x - 2)
Cho đẳng thức: x 2 − 1 ( x 2 − 2 x + 1 ) = x + 1 ( x 2 − x − 6 ) B với x ≠ − 2 ; 1 ; 3 .
Hãy tìm một cặp đa thức A và B thỏa mãn đẳng thức trên.
Câu 2: Tìm X, biết X là số tròn chục và 6487 < X < 6510
A. 6 480 B. 6 500 C. 6 520 D. 6 490 và 6 500
Câu 2: Tìm X, biết X là số tròn chục và 6487 < X < 6510
A. 6 480
B. 6 500
C. 6 520
D. 6 490 và 6 500
ko có đáp án nào đúng b kiểm tra lại đề nha
Tìm x, biết: ( x – 4 ) ( x 2 + 4 x + 16 ) – x ( x 2 – 6 ) = 2
b) (x – 4). (x2 + 4x + 16) – x. (x2 - 6) = 2
⇔ x3 + 4x2 + 16x – 4x2 – 16x – 64 – (x3 - 6x ) – 2= 0
⇔ x3 + 4x2 + 16x – 4x2 – 16x – 64 – x3 + 6x – 2= 0
⇔ 6x – 66 =0
⇔ 6x = 66
⇔ x = 66 : 6
⇔ x = 11
Vậy x = 11
Bài tập 2: Cho biết a + b = 6, a – b =4, a.b = 5. Không cần tìm ra a, b hãy tính các giá trị của các biểu thức sau:
a) A= x2+y2
b) B= x3+y3+xy
c) C= x2-y2
d) D= \(\dfrac{1}{x}\)+\(\dfrac{1}{y}\)
e) E= \(\dfrac{x}{y}\)+\(\dfrac{y}{x}\)
chắc đề cho x,y chứ x+y=6,x-y=4,xy=5
(làm ra bạn tự thay số vào tính)
a,\(=>A=\left(x+y\right)^2-2xy=.....\)
b,\(=>B=\left(x+y\right)^3-3xy\left(x+y\right)+xy=....\)
c,\(=>C=\left(x-y\right)\left(x+y\right)=....\)
d,\(=>D=\dfrac{x+y}{xy}=.....\)
e,\(=>E=\dfrac{x^2+y^2}{xy}=\dfrac{\left(x+y\right)^2-2xy}{xy}=...\)
a: \(A=x^2+y^2=\left(x+y\right)^2-2xy=6^2-2\cdot5=26\)
b: \(B=x^3+y^3+xy\)
\(=\left(x+y\right)^3-3xy\left(x+y\right)+xy\)
\(=6^3-3\cdot5\cdot6+5\)
\(=216-90+5=131\)
c: \(C=x^2-y^2=\left(x-y\right)\left(x+y\right)=4\cdot6=24\)
d: \(D=\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}=\dfrac{x+y}{xy}=\dfrac{6}{5}\)
e: \(E=\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}=\dfrac{x^2+y^2}{xy}=\dfrac{\left(x+y\right)^2-2xy}{xy}=\dfrac{6^2-2\cdot5}{5}=\dfrac{26}{5}\)
Tìm x biết:
a/ 5x( x- 3) = x – 3 b/ x3 - x = 0 c/ x2 – 7x + 6 = 0
d/ x2 – 4 + ( x – 2)2 = 0 e/ x2 – 16 –( x +4) = 0 f/ x2 + x – 2 = 0
a: \(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(5x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=\dfrac{1}{5}\end{matrix}\right.\)
b: \(\Leftrightarrow x\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Tìm nghiệm của đa thức
1) 4x + 9 2) -5x + 6 3) x2 - 1 4) x2 - 9
5) x2 - x 6) x2 - 2x 7) x2 - 3x 8) 3x2 - 4x
Lời giải:
1.
$4x+9=0$
$4x=-9$
$x=\frac{-9}{4}$
2.
$-5x+6=0$
$-5x=-6$
$x=\frac{6}{5}$
3.
$x^2-1=0$
$x^2=1=1^2=(-1)^2$
$x=\pm 1$
4.
$x^2-9=0$
$x^2=9=3^2=(-3)^2$
$x=\pm 3$
5.
$x^2-x=0$
$x(x-1)=0$
$x=0$ hoặc $x-1=0$
$x=0$ hoặc $x=1$
6.
$x^2-2x=0$
$x(x-2)=0$
$x=0$ hoặc $x-2=0$
$x=0$ hoặc $x=2$
7.
$x^2-3x=0$
$x(x-3)=0$
$x=0$ hoặc $x-3=0$
$x=0$ hoặc $x=3$
8.
$3x^2-4x=0$
$x(3x-4)=0$
$x=0$ hoặc $3x-4=0$
$x=0$ hoặc $x=\frac{4}{3}$
Cho biểu thức f ( x ) = x - x 2 - x + 6 - x 2 + 3 x + 4
Tìm mệnh đề đúng?
A. f(x) > 0 khi và chỉ khi
B. f(x) > 0 khi và chỉ khi
C. f( x) < 0 khi và chỉ khi
D. f(x) < 0 khi và chỉ khi
Chọn D
+Ta có
+ lại có: -x2+x+6= 0 khi x=-2 hoặc x = 3;
-x2+3x=4= 0 khi x= -1 hoặc x= 4
Bảng xét dấu
Suy ra f(x) > 0 khi và chỉ khi
Và f(x) < 0 khi và chỉ khi
cho M = { x thuộc N / 213<X<490}
tìm x :
x là SCP chia hết ho 4 và 9
x chia hết cho 4;9
=>x thuộc BC(4;9)
BCNN(4;9)=36
=> n thuộc B(36)
=> n thuộc {0;36;72;108;144;180;216;252;288;324;360;396;432;468;504;...}
mà 213<x<490
và x là SCP
nên x =324