Xác định số oxi hoá của các nguyên tố :
a/ HCl ; H2O ; HClO ; HClO3 ; HClO4 ; NaCl2
b/ NO ; NO2 ; N2O ; HNO3 ; HNO2 ; NaNO3 ; Fe(NO3)3
c/ H2S ; Na2S ; SO2 ; SO3 ; H2SO4 ; K2SO4 ; Al2(SO4)3
Hãy xác định số oxi hóa của các nguyên tố:
- Nitơ trong NO, NO2, N2O5, HNO3, HNO2, NH3, NH4Cl.
- Clo trong HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, CaOCl2.
- Mangan trong MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4.
- Crom trong K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr2O3.
- Lưu huỳnh trong H2S, SO2, H2SO3, H2SO4, FeS, FeS2.
- Đặt x là oxi hóa của nguyên tố nitơ trong các hợp chất trên, ta có:
Trong NO: x + (-2) = 0 → x = +2.
Trong NO2: x + 2.(-2) = 0 → x = +4.
Trong N2O5: 2x + 5.(-2) = 0 → x = +5.
Trong HNO3: (+1) + x + 3.(-2) = 0 → x = +5.
Trong HNO2: (+1) + x +2.(-2) = 0 → x = +3.
Trong NH3 : x + 3.(+1) = 0 → x = -3.
Trong NH4Cl: x + 4.(+1) +(-1) = 0 → x = -3.
- Cũng giải tương tự như trên ta có:
Số oxi hóa của Cl trong:
Số oxi hóa của Mn trong :
Số oxi hóa của Cr trong :
Số oxi hóa của S trong :
1. Xác định số oxi hóa của
a. Cl trong các chất sau: Cl2, HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, ClO4-, MgCl2
b. S trong các chất sau: S, Na2S, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4, K2SO4
c. N trong các chất sau: N2, N2O, NO, NO2, HNO3, NH4Cl, NH4NO3
d. Mn trong các chất sau: MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnO4-, Mn(OH)2
e. Cr trong các chất sau: Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2O72-, CrCl3
f. Fe trong các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeS, FeCl2, FeCl3, FeCO3, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3+
g. C trong các hợp chất sau: CO, CO2, Na2CO3, CH4, C2H4, C2H2, C2H5OH
Xác định số oxy của các chất sau
K2S, HClO3, HClO4, K2Cr2O7, HNO3, FeO, Fe(NO3)3, NH3, H2S, H2SO4, Fe(SO4), NaNO3, MgSO4, FexOy, Cl2, N2O, SO2, KNO3, CrCl3, FeCl2, AgNO3
Để xác định số oxy của các chất, ta cần phân tích công thức hóa học của từng chất.
K2S: Số oxy trong K2S là 0.HClO3: Số oxy trong HClO3 là 3.HClO4: Số oxy trong HClO4 là 4.K2Cr2O7: Số oxy trong K2Cr2O7 là 7.HNO3: Số oxy trong HNO3 là 3.FeO: Số oxy trong FeO là 1.Fe(NO3)3: Số oxy trong Fe(NO3)3 là 9.NH3: Số oxy trong NH3 là 0.H2S: Số oxy trong H2S là 0.H2SO4: Số oxy trong H2SO4 là 4.Fe(SO4): Số oxy trong Fe(SO4) là 4.NaNO3: Số oxy trong NaNO3 là 3.MgSO4: Số oxy trong MgSO4 là 4.FexOy: Không thể xác định số oxy của FexOy vì không biết cụ thể giá trị x và y.Cl2: Số oxy trong Cl2 là 0.N2O: Số oxy trong N2O là 1.SO2: Số oxy trong SO2 là 2.KNO3: Số oxy trong KNO3 là 3.CrCl3: Số oxy trong CrCl3 là 0.FeCl2: Số oxy trong FeCl2 là 0.AgNO3: Số oxy trong AgNO3 là 3.Vậy, số oxy của các chất là:
K2S: 0
HClO3: 3
HClO4: 4
K2Cr2O7: 7
HNO3: 3
FeO: 1
Fe(NO3)3: 9
NH3: 0
H2S: 0
H2SO4: 4
Fe(SO4): 4
NaNO3: 3
MgSO4: 4
FexOy: Không xác định
Cl2: 0
N2O: 1
SO2: 2
KNO3: 3
CrCl3: 0
FeCl2: 0
AgNO3: 3
Bài 3. Tính số oxi hóa của N, S, Cl, Br, Fe, Mn có trong:
1.NH3; N2; NO; N2O ; NO3; HNO3; NH4+ ; NxOy; NaNO3
2. H2S;S; SO2; SO3; H2SO3; H2SO4; SO4 2-
3.Cl2; NaCl; Cl2O; HClO3; HClO4; AlCl3; HClO; NaClO
4.HBr; Br2; HBrO4; KBr; MgBr2
5.Fe; FeO; Fe3O4; Fe2O3; FeCl3; Fe2(SO4)3; FexOy
6.Mn; MnO2; KMnO4; K2MnO4; MnO4
Câu 1: Hãy xác định số oxi hóa của N,S,Cl, P, Br, Fe, Mn, Cr, C trong a. NH3, NO, NO2, N2O3, N2O4, N2O5, NxOy, HNO2, HNO3, NaNO3, NH4Cl, NH4NO3. b. H2S, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4, Na2SO4, Al2(SO4)3, NaHSO4. c. Cl2, NaCl, NaClO, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, NaClO2. d. P2O5, P2O3, H3PO4, KH2PO4, K2HPO4, Ca3(PO4)2. e. HBr, HBrO3, HBrO4, NaBrO. f. FeO, Fe2O3, Fe3O4, FexOy, FeS2, FeS, Fe2(SO4)3, FeSO4. g. MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4. h. CrCl3, CrO, Cr2O3, CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7. i. CO2, CO, CaCO3, NaHCO3, FeCO3. j. CH4, CH3COOH, CH3CH2OH, HCHO, CH3COOC2H5, CH3OCH3. k. NO3-, NH4+, SO42-, BrO4-, MnO4-, HSO4-, PO43-, HPO42-, HCO3-.
Xác định hoá trị của nguyên tố trong các chất sau:
1) H2, O2, N2, P, Fe, Zn, S, Al, Mg, Cu.
2) HNO3; SO2; H2S, H2SO4; Fe(NO3)3; Fe(NO3)2; Al(NO3)3
3) NO; NO2; NH4NO3; N2O; CuSO4; ZnSO4; Al2(SO4)3
4) FeO, Fe2O3; Fe3O4; FexOy; FeS2; H2O.
5) NaAlO2; KMnO4; MnO2; MnSO4; K2SO4; FexOy.
Xác định hoá trị của nguyên tố trong các chất sau:
1) H2, O2, N2, P, Fe, Zn, S, Al, Mg, Cu.
2) HNO3; SO2; H2S, H2SO4; Fe(NO3)3; Fe(NO3)2; Al(NO3)3
3) NO; NO2; NH4NO3; N2O; CuSO4; ZnSO4; Al2(SO4)3
4) FeO, Fe2O3; Fe3O4; FexOy; FeS2; H2O.
5) NaAlO2; KMnO4; MnO2; MnSO4; K2SO4; FexOy.
Xác địnhsố oxi hóacủa các nguyên tố sau:
a)Nitơ trongN2, NO, N2O, NO2, NH3, HNO3, NH4Cl, NO3, NH4.
b)Lưu huỳnh trong S, SO2, H2S, H2SO4, FeS2, SO24.
c)Cacbon trong CO2, H2CO3, CH4, Al4C3, CO.
d)Clo trong Cl2, HCl, Cl2, NaClO3, NaClO, HClO, HClO4.
e)Mangan trong MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4.
f)Crom trong K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Na2CrO4.
g)Sắt trong FeO, Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3, Fe3O4, FexOy, Fe3+
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các chất: N2, NH3, NH4Cl, NaNO3 , H2S, S, H2SO3, H2SO4, SO2, SO3 , HCl, HClO, NaClO3, HClO4
\(N_2:N\left(0\right)\)
\(NH_3:H\left(+1\right);N\left(-3\right)\)
\(NH_4Cl:H\left(+1\right);Cl\left(-1\right);N\left(-3\right)\)
\(NaNO_3:O\left(-2\right);Na\left(+1\right);N\left(+5\right)\)
\(H_2S:H\left(+1\right);S\left(-2\right)\)
\(S:S\left(0\right)\)
\(H_2SO_3:H\left(+1\right);O\left(-2\right);S\left(+4\right)\)
\(H_2SO_4:H\left(+1\right);S\left(+6\right);O\left(-2\right)\)
\(SO_2:O\left(-2\right);S\left(+4\right)\)
\(SO_3:O\left(-2\right);S\left(+6\right)\)
\(HCl:H\left(+1\right);Cl\left(-1\right)\)
\(HClO:H\left(+1\right);O\left(-2\right);Cl\left(+1\right)\)
\(NaClO_3:Na\left(+1\right);O\left(-2\right);Cl\left(+5\right)\)
\(HClO_4:O\left(-2\right);H\left(+1\right);Cl\left(+7\right)\)
Hãy viết ra đây PTHH thể hiển trình độ của mày với tao này nhằm nhò gì
1) FeCO3+HNO3→Fe(NO3)3+NO2+CO2+H2OFeCO3+HNO3→Fe(NO3)3+NO2+CO2+H2O
2) MnO2+HCl→MnCl2+Cl2+H2OMnO2+HCl→MnCl2+Cl2+H2O
3) Fe+HNO3→Fe(NO3)3+N2+H2OFe+HNO3→Fe(NO3)3+N2+H2O
4) Al+H2SO4→Al2(SO4)3+SO2+H2OAl+H2SO4→Al2(SO4)3+SO2+H2O
5) K2S+KMnO4+H2SO4→S+MnO4+K2SO4+H2OK2S+KMnO4+H2SO4→S+MnO4+K2SO4+H2O
6) Mg+HNO3→Mg(NO3)2+NH4NO3+H2OMg+HNO3→Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O
7) Cl2+NaOH→NaCl+NaClO+H2OCl2+NaOH→NaCl+NaClO+H2O
8) CuS2+HNO3→Cu(NO3)2+H2SO4+N2O+H2OCuS2+HNO3→Cu(NO3)2+H2SO4+N2O+H2O
9) K2Cr2O7+KI+H2SO4→Cr2(SO4)3+I2+K2SO4+H2OK2Cr2O7+KI+H2SO4→Cr2(SO4)3+I2+K2SO4+H2O
10) K2Cr2O7+KNO2+H2SO4→Cr2(SO4)3+KNO3+K2SO4+H2OK2Cr2O7+KNO2+H2SO4→Cr2(SO4)3+KNO3+K2SO4+H2O
FeCO3+4HNO3 -> Fe<NO3>3 + NO2 + CO2 + 2H2O