hãy tìm số tự nhiên ab biết :ab+a+b=49
tích của hai số tự nhiên a và b = 102, hiệu a - b = 49. tìm ab
a=[120 - 49]:2 =56,5 ; b=56,5+49=105,5
a) Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho : 3,5 x a < 12 : ………………………………
b) Tìm số tự nhiên b bé nhất sao cho : 8,7 x b > 64 : …………………………………
c) Tìm số tự nhiên x biết : 10,67 < x x 2 < 12,35 : ………………………………
d) Tìm số ab biết : 1,01 x ab = 2b,a3 : ……………………………
\(a=0;1;2;3\) ở câu a
\(a=0;1;2;3;4;5;6;7\) ở câu b
\(a=0;1;2;3;4;5;6\) ở câu c
1) Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết ab = 216 và (a, b) = 6.
2) Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết [a, b] = 240 và (a, b) = 16.
3) Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết ab = 180, [a, b] = 60.
em thấy cj Trà My lm đúng á
Bài 1:Tìm a,b là số tự nhiên và \(\frac{a}{b}\)là phân số tối giản biết:
\(\frac{a+b}{a^2+ab+b^2}=\frac{49}{1801}\)
Bài 2:
Tìm 2 số nguyên dương(số tự nhiên khác 0\()\)sao cho ab = 4(a+b\()\)
Ai trả lời đúng và nhanh nhất mình tích cho nhé
Cầu 1:
\(\frac{a+b}{a^2+ab+b^2}=\frac{49}{1801}\)
Biến đổi ta có: \(\frac{a+b}{\left(a+b\right)^2-ab}=\frac{49}{1801}\)
Cứ cho a+b=49 thì
Thế a+b vào đẳng thức trên đc:
\(\frac{a+b}{2401-ab}=\frac{49}{1801}\)
Từ đó: ta có
\(\hept{\begin{cases}a+b=49\\ab=600\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=24\\b=25\end{cases}}\)hoặc \(\hept{\begin{cases}b=24\\a=25\end{cases}}\)
Vậy phân số cần tìm là ........... (có 2 p/s nha)
Câu 2 Dễ mà ~~~~~~~
Làm biếng :3
tìm 2 số ab biết
a) bcnn (ab)= 270và ưcln (ab)=18
b) tìm 2 số tự nhiên ab biết a*b=2940và bcnn(ab)=210
ai giải giúp mình mình thanh kiu nhìu nhé
a, Tìm hai số tự nhiên a,b biet [a,b]=240 và (a,b)=16
b, tìm hai số tự nhiên a,bbieets ab=216 và (a,b)=6
c, Tìm hai số tự nhiên a,b biết ab= 180, [a,b]= 60
d Tìm hai số tự nhiên a,b biết a/b=2,6 và (2,6)và (a,b)=5
e Tìm a,b biết a/b=4/5 và [a,b]=140
- Ta có: a ≥ b ( a,b ∈ N )
ƯCLN ( a, b) = 16
⟹ a chia hết cho 16 ⟹ a = 16.m
⟹ b chia hết cho 16 ⟹ b = 16. n
(m, n là thương; m,n ∈ N, m ≥ n)
ƯCLN(m,n) = 1
⟹ a . b = ƯCLN.BCNN
mà a = 16. m
b = 16. n
Thay số: 16 . m . 16 . n = 16 . 240
16. m . 16. n = 3840
256. m. n = 3840
⟹ m. n = 3840 : 256 = 15
Ta có bảng sau :
m | ... | ... | ... |
n | ... | ... | ... |
a | ... | ... | ... |
b | ... | ... | ... |
⟹ Vậy (a,b) ∈ { (... , ...) ; (... , ....)}
Tìm số tự nhiên ab biết : ab +a+b=63
ab + a + b = 63
10 x a + b + a + b = 63
11 x a + 2 x b = 63
11 x a + 2 x b = 11 x 5 + 2 x 4 = 11 x 3 + 2 x 15 = 11 x 1 + 2 x 26
Có tất cả 3 cặp số (a;b) : (5;4) ; (3;15); (1;26)
Vì a và b là số có 1 chữ số nên: a=5; b=4
Vậy ab = 54.
ab+a+b=63
=>10a+b+a+b=63
=>11a+2b=63=55+8=33+30=11+52
=>Ta có 3 trường hợp:
TH1: 11a=55=>a=5 và 2b=8 =>b=4
TH2: 11a=33=>a=3 và 2b=30 =>b=15
TH3: 11a=11=>a=1 và 2b=52 => b=26
Tìm số tự nhiên ab biết : ab *a*b = bbb
Ta có:
ab x a x b = bbb
ab x a = bbb : b
ab x a = 111
ab x a = 37 : 3
Vậy ab = 37
Tìm số tự nhiên ab biết : ab x a x b = bbb
ab x a x b=bbb
ab x a = bbb : b
ab x a = 111
Mà 111 = 37 x 7
=> ab=37; a=3; b=7
\(\overline{ab}\times a\times b=\overline{bbb}\\ \Rightarrow\overline{ab}\times a\times b=111\times b\\ \Rightarrow\overline{ab}\times a=111\\ \Rightarrow\overline{ab}=111:a\)
Ta có \(\overline{ab}\in N;10< \overline{ab}< 100;0< a< 10;a\in N\)
\(\Rightarrow\overline{ab}=111:3=37\)
Vậy số cần tìm là 37