Bài 4:viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.4,35 m2=..... dm2
b.8 tấn 35 kg =..... kg
c.1/4 ha =.....m2
d.5 kg 50 g=..... kg
hheellpp mmee !!
Kiểm tra giữa học kì 1 lớp 5
Bài 1:đã làm
Bài 2:>,<,=?
a.124 tạ....12,5 tấn b.0,5 tấn.....500 kg
c.452 g.....4,5 kg d.260 ha.....26 km2
Bài 3:đã làm
Bài 4:Viết số thích hợp vào chỗ trống
a.4,35 m2=...... dm2 b.8 tấn 35 kg=.....tấn
c.1/4 ha=...... m2 c.5 kg 50 g=...... kg
Bài 5:đã làm
Bài 6:đã làm
Ai nhanh ai đúng ai chi tiết có thể được olm chấp nhận đó!
~gõ cho sướng tayy vàoo(hê hê)~
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 4m 4cm=.......m b, 2kg 25g=.......kg c, 5 m2 56 dm2=...m2
45.6dm=........m 1273m=......km 725 ha=...km2
36mm=........m 65m=......km 3678 m2=....km2
NHANH NHA GẤP NHỚ LÀM HẾT Ó
2 LÀ MÉT VUÔNG Á VD: ki-lô-mét-vuông = km2
a, 4,04m
4,56m
0,036m
b, 2,025kg
1,273km
0,065km
c, 5,56m2
7,25km2
0,003678km2
Chọn số thích hợp vào chỗ trống:
a, 4 tấn 5 yến = … kg
b, 1 giờ 35 phút = … phút
c, 4 m 2 3 d m 2 = …. d m 2
a, 4 tấn 5 yến = 4 x 1000 kg + 5 x 10 kg = 4050 kg
b, 1 giờ 35 phút = 60 phút + 35 phút = 95 phút
c, 4 m 2 3 d m 2 = 400 d m 2 + 3 d m 2 = 403 d m 2
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 25896 dm2=......m2..........dm2 b, 60 tấn 54 tạ 400 yến=...................kg
c, 7 thế kỉ 70 năm=..........năm d, 5865400 dm=..........km.........hm..........m
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)4,7 m =.....................m........................cm
b)0,253 km2 =...................ha..................m2
c) 4 tấn 7 kg=.......................................tấn
d)25,08 dm2 = ...................................... m2
Lời giải:
a. 4,7 m = 4 m 70 cm
b. 0,253 km2 = 25 ha 30 m2
c. 4 tấn 7 kg =4,007 tấn
d. 25,08 dm2 = 0,2508 m2
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1200dm2 = …….. m2 b) 1 000kg = …….. tấn
c) 54 m2 = ……… cm2 d) 2134 kg = ……tấn ….. kg
a: 12
b: 1
c: 540000
d: 2 tấn 134 kg
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 100dm2 = …….. m2 b) 15tạ 3kg = …….. kg
c) 17m2 9 dm2 = ……… dm2 d) 2034m = ……km ….. m
100dm2=1m2
15tạ 3kg=1503kg
17m29dm2=17,09dm2
2034m=2,03km4m
Câu 7: Viết số thập phân hoặc số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm.
a, 5 m 8 dm =……..m b, 9062 kg = ......... tấn
c, 5,7 km2 = ……….ha d, 17,05 m2 =…….m2……..dm2