Những câu hỏi liên quan
kuroko trần
Xem chi tiết
Trần Lê Bảo Ngọc
Xem chi tiết
Trương Thị Ngọc Ánh
4 tháng 11 2018 lúc 16:29

Look at the pictures of Yen Binh neighbourhood and Long Son neighbour hood. Now write about the differences.

Yen Binh is more crowded than Long Son

Yen Binh is bigger than Long Son

Yen Binh is modern than Long Son

Yen Binh is noisier than Long Son

Yen Binh is wider than Long Son

Yen Binh is more beautiful than Long Son

Long Son is more uncrowded than Yen Binh

Long Son is smaller than Yen Binh

Long Son is more historic than Yen Binh

Long Son is quieter than Yen Binh

Long Son is narrower than Yen Binh

Long Son is uglier than Yen Binh

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 20:35

A: Is Binh Minh more peaceful than Long Son?

(Bình Minh có yên bình hơn Long Sơn không?)

B: No, it isn’t.

(Không.)

A: Is Long Son more boring than Binh Minh?

(Long Sơn có nhàm chán hơn Bình Minh không?)

B: Yes, it is.

(Có.)

Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
16 tháng 2 2023 lúc 22:43

1.Binh Minh is more crowded than Long Son

2.Long Son is quieter than Binh Minh

3.Long Son is more peaceful than Binh Minh

4.Binh Minh is more modern than Long Son

5.Binh Minh is busier than Long Son

6.Long Son is more boring than Binh Minh

Nguyễn Đăng Dư
Xem chi tiết
Lệ Trần
26 tháng 12 2021 lúc 20:59

Địa hình: tương đối bằng phẳng, chủ yếu là đồng bằng trũng và đồng bằng ven biển. Vùng Tây Bắc của tỉnh tập trung một số ít đồi núi thấp như Bảo Đài, Ngô Xá (còn gọi là Thượng Sơn, Mai Sơn - Ý Yên), Côi Sơn (còn gọi là núi Gôi), Non Côi, Hổ Sơn, v.v. Kim Bảng nay là Kim Thái, Trang Nghiêm nghĩa là núi Ngâm (Vụ Bản). Dưới chân núi thường có những dòng sông nhỏ chảy quanh tạo nên cảnh sơn thủy hữu tình. Non Côi - sông Vị là những danh lam thắng cảnh tiêu biểu cho Nam Định được nhiều người trong cả nước biết đến. Nam Định có bờ biển dài 72 km từ cửa Ba Lạt đến cửa Đáy, một số nơi có bãi cát mịn rất thích hợp cho việc phát triển du lịch nghỉ dưỡng biển.

Khí hậu: Nam Định có đầy đủ các đặc điểm khí hậu của vùng nhiệt đới gió mùa nóng ẩm, mưa nhiều. Nhiệt độ trung bình: 23o – 24oC. Độ ẩm trung bình: 80–85%. Tổng số ngày nắng: 250 ngày. Tổng số giờ nắng: 1650–1700 giờ. Lượng mưa trung bình: 1750–1800 mm. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10, mùa mưa từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau. Tốc độ gió trung bình: 2–2,3 m / s. Mặt khác, do nằm trong Vịnh Bắc Bộ nên hàng năm Nam Định thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão hoặc áp thấp nhiệt đới, trung bình có 4–6 cơn bão / năm (từ tháng 7 đến tháng 10).

 Thủy văn: Nam Định nằm giữa vùng hạ lưu của hai con sông lớn của đồng bằng Bắc Bộ là sông Hồng và sông Đáy. Sông Hồng chảy vào Nam Định từ xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc qua thành phố Nam Định và các huyện Nam Trực, Trực Ninh, Xuân Trường, Giao Thủy rồi đổ ra biển Đông tại cửa Ba Lạt, hình thành thế tự nhiên. ranh giới ở phía Tây. phía đông bắc giáp tỉnh Nam Định và tỉnh Thái Bình. Sông Đáy chảy vào địa phận Nam Định từ xã Yên Phương, huyện Ý Yên qua huyện Nghĩa Hưng rồi đổ ra biển ở cửa Đáy, trở thành ranh giới tự nhiên giữa Nam Định và Ninh Bình. Dòng chảy của sông Hồng và sông Đáy kết hợp với chế độ nhật triều đã tích tụ ở cửa hai sông tạo nên hai bãi bồi lớn ven biển là Cồn Lu, Cồn Ngạn (Giao Thủy) và Cồn Trôi, Cồn Mô (sông Nghĩa). . Treo). Ngoài hai con sông lớn, tỉnh còn có các phụ lưu của sông Hồng đổ ra sông Đáy hoặc ra biển. Từ bắc vào nam có sông Đào làm ranh giới quy ước phía nam và phía bắc của tỉnh, sông Ninh Cơ đổ ra cửa Lạc (thường gọi là Gót Chàng), sông Sở (còn gọi là sông Ngô Đồng. ) đổ ra cửa biển Hà Lạn.

Hệ động thực vật: Tính đến năm 2000, toàn tỉnh có 4.723 ha rừng các loại, chủ yếu là rừng phòng hộ. Các cây trồng chính là sú, vẹt, phi lao, bần. Hệ thực vật chiếm khoảng 50%, hệ động vật chiếm khoảng 40% số loài động thực vật trong cả nước.

 Dân số: Dân số: 2000160 người (năm 2008). Mật độ dân số trung bình: 1211 người / km². Các dân tộc sinh sống ở Nam Định chủ yếu là người Kinh, theo hai tôn giáo chính là Phật giáo và Thiên chúa giáo.

 Kinh tế: Nam Định nằm trong vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm của đồng bằng Bắc Bộ. Đồng thời có nền sản xuất công nghiệp phát triển khá sớm với nhiều ngành nghề truyền thống, là một trong những trung tâm dệt may hàng đầu của cả nước. Tổng sản phẩm trên địa bàn ước đạt 9458 tỷ đồng, tăng 7,1% so với năm 2008 (kế hoạch tăng 7%). GDP bình quân đầu người đạt 12,2 triệu đồng (KH 10,5 triệu đồng). Năm 2008, cơ cấu kinh tế là: Nông, lâm, ngư nghiệp: 30,5%; Công nghiệp và xây dựng: 35,1%; Dịch vụ: 34,4%. Năm 2009 cơ cấu kinh tế theo kế hoạch là: Nông, lâm, ngư nghiệp: 29,8% (Ước thực hiện: 30,1%); Công nghiệp và xây dựng: 35,8% (Dự kiến ​​TH: 35,6%); Dịch vụ: 34,4% (TH ước tính: 34,3%). Tổng giá trị xuất khẩu của tỉnh đạt 210 triệu USD (kế hoạch 200 triệu USD). Tổng vốn đầu tư toàn xã hội trên địa bàn ước thực hiện 8.800, tăng 19,4% (kế hoạch tăng 10%).

 Hệ thống giao thông đa dạng và thuận tiện:

■ Đường bộ: Quốc lộ 21 từ Hòa Bình qua Phủ Lý đến thành phố Nam Định rồi đến cảng Hải Thịnh (đoạn qua Nam Định dài 75 km). Quốc lộ 10 từ Quảng Yên đi Hải Phòng, Thái Bình qua Nam Định rồi đến Ninh Bình (đoạn qua Nam Định dài 34 km). Tỉnh lộ 12 từ thành phố Nam Định đến Ý Yên dài 20 km. Tỉnh lộ 57 từ Cát Đằng đi Yên Thọ (Ý Yên) dài 17 km. Tỉnh lộ 55 từ Nam Định đến Nông trường Rạng Đông dài 51 km. Đường 56 liên tỉnh từ Bình Lục (Hà Nam) đến Gôi (Vụ Bản), qua Liễu Đề (Nghĩa Hưng), Yên Định (Hải Hậu) đến Ngô Đồng (Giao Thủy) dài 70 km. ■ Đường sắt: Phía Bắc- Đường sắt Nam Định qua Nam Định dài 42km, có các ga: Ga Nam Định là điểm dừng của tàu tốc hành chạy suốt Bắc Nam, Cầu Hồ, ga Đặng Xá, ga Trình Xuyên, ga Gôi, ga Cát Đằng.

■ Đường thủy: Hệ thống sông Hồng, sông Đáy, sông Ninh Cơ chảy qua địa bàn tỉnh dài 251km cùng với hệ thống cảng sông Nam Định, cảng biển Thịnh Long thuận lợi cho việc phát triển giao thông đường thủy.

Khách vãng lai đã xóa
43,anh tuấn 8/2
Xem chi tiết
Nhung Nguyen
Xem chi tiết
phuc
Xem chi tiết
phuc
Xem chi tiết
Cihce
26 tháng 3 2022 lúc 16:37

IV. Choose the word or phrase which best fits each gap of the passage by circling A, B, C or D.

The Thai have a population of about one and a half million people(1)………..in the provinces of Lai Chau, Son La, Yen Bai, Hoa Binh, Thanh Hoa, and Nghe An. The Thai (2)………………belongs to the Tay- Thai group.

    The Thai are (3)……………..farmers. They dig canals to bring water to their fields. Their (4)…………food is rice, especially sticky rice. The Thai (5)………..grow  other crops on burnt-out land. They raise cattle and (6)……….for their own use. They also make bamboo (7)………….., and weave cloth. The Thai cloth is well known for being unique, colourful and strong.

  Recently, Thai men prefer to wear the Kinh’s (8)…………of dress, while Thai women keep their traditional (9)……………including short blouses, long skirts, scarves and ornaments.

       The Thai worship their (10)………… Every year they hold festivals and ceremonies with alternating songs between boys and girls, and many traditional games.

1.A. to live                   B. Live                         C. living                                    D. lived

2.A. language               B. culture                      C. clothing                                D. clothes

3.A. experience            B. experienced             C. inexperienced                       D. experiencing

4.A. main                     B. mainly                      C. common                              D. commonly

5.A. or                         B. else                          C. too                                      D. also

6.A. rice                       B. poultry                     C. buffalo                                 D. pigs

7.A. equipment B. icons                        C. things                                   D. items

8.A. kind                      B. sort                          C. style                         D. type

9.A. costumes              B. clothes                     C. clothing                                D. culture

10.A. relatives              B. parents                     C. grandparents                        D. ancestors

Minh Hồng
26 tháng 3 2022 lúc 16:38

1.A. to live                   B. Live                         C. living                                    D. lived

2.A. language               B. culture                      C. clothing                                D. clothes

3.A. experience            B. experienced             C. inexperienced                       D. experiencing

4.A. main                     B. mainly                      C. common                              D. commonly

5.A. or                         B. else                          C. too                                      D. also

6.A. rice                       B. poultry                     C. buffalo                                 D. pigs

7.A. equipment B. icons                        C. things                                   D. items

8.A. kind                      B. sort                          C. style                         D. type

9.A. costumes              B. clothes                     C. clothing                                D. culture

10.A. relatives              B. parents                     C. grandparents                        D. ancestors