Những câu hỏi liên quan
nguyen quynh anh
Xem chi tiết
tôn nữ mai phương
29 tháng 1 2018 lúc 16:02

go: went (đi) ,

work: worked (làm việc)

repair: repaired (sửa chữa)

swim: swam (bơi)

run: ran (chạy) 

receive: received (nhận)

send: sent (gửi) 

speak: spoke (nói)

make: made (làm)

invite: invited (mời)

introduce: introduced (giới thiệu)

drink: drank (uống)

dis: disd (không thích)

watch: watched (xem)

show: showed (bày tỏ)

write: wrote (viết)

buy: bought (mua)

have: had (có)

visit: visited (thăm)

draw: drew (vẽ)

play: played (chơi)

learn: learned hoặc learnt (học)

study: studied (học)

do: did (làm)

complete: completed (hoàn thành)

sing: sang (hát)

TK MIK NHA~~~

Bình luận (0)
Hyper Boy
29 tháng 1 2018 lúc 21:57

bạn dịch sang thì quá khứ là sao V1 hay V2 hay V3 ???

Bình luận (0)
nguyen quynh anh
Xem chi tiết
Cao Thị Ngọc Hằng
30 tháng 1 2018 lúc 15:11

infinitive - infinitived

go - went

work - worked

repain - repained

swim - swam - swum

run - runned

receive - received

send - sent

speak - spoke - spoken

make - made

invite - invited

introduce - introduced

drink - drank - drunk

dis - disd

watch - watched

show - showed

write - wrote - written

buy - bought

have - had

visit - visited

draw - drew

play - played

learn - learned

study - studied

do - did

completa (từ này bn viết sai, mk nghĩ bn muốn viết complete,nếu vậy thì complete - completed)

sing - sang - sung

mong bn k mk nha mk chắc chắn đúng đấy

Bình luận (0)
dinh thi thu
Xem chi tiết
☪ú⚛Đêm ( PhóღteamღVTP )
18 tháng 11 2021 lúc 9:48

play - played

stay - stayed

dance - danced

work - worked

combed ( ko chắc lắm )

have - had

fly - flied

go - went

listen - listened

close - closed

enjoy - enjoyed

make - made

wake - woke up

open - opened

stop - stoped

do - did

sing - sang

Is, are, am - was, were

write - wrote

read - read

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Vũ Việt Hưng
18 tháng 11 2021 lúc 9:49

played , stayed , danced , worked , combed , had , flew , went , listened , closed , enjoyed , made , woke , opened , stopped , did , sang , was/were , wrote , read

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Unirverse Sky
18 tháng 11 2021 lúc 9:50

play = played

stay = stayed

dance = danced

work = worked

comb = combed

have = has

fly = flyed

go = went

listen = listend

enjoy = enjoyed

make = maked

wake = wakeed

open = opened

stop = stoped

do = does

sing = singed

write = writed

read = readed

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
hoanglekhanh
Xem chi tiết
Lưu Nguyễn Hà An
13 tháng 1 2023 lúc 11:25

Stayed at home

Enjoyed the party

Played hide and seek

Watched cartoons on tv

HT

 

Bình luận (0)

Các động từ sau đều có quy tắc nên là ta chỉ cần thêm ed

stayed at home

enjoyed the party

played hide- and -seek( hide and seek là một danh từ chỉ trò chơi nên ta không thêm ed)

watched cartoons on TV

 

Bình luận (0)
Lưu Nguyễn Hà An
13 tháng 1 2023 lúc 11:30

Để làm đúng thì bạn phải học thuộc Bảng động từ bất quy tắc

Từ nào ngoài bảng ta chỉ cần thêm ed

Chúc bạn học tốt

*Tham khảo nhé, mik tra trên gg thui

2. Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ

Trên thực tế có hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ khoảng 360 từ thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Bảng sau đây TalkFirst tổng hợp hơn 360 động từ bất quy tắc thường xuyên được sử dụng nhất.

STT Nguyên mẫu (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
1 abide abode
abided
abode
abided
lưu trú tại đâu
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken thức dậy/đánh thức ai
4 backslide backslid backslid
backslidden
tái phạm
5 be was/were been là, thì, bị, ở
6 bear bore born chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người)
7 beat beat beat
beaten
đập/đánh
8 become became become trở thành
9 befall befell befallen (cái gì) xảy đến
10 begin began begun bắt đầu
11 behold beheld beheld nhìn ngắm
12 bend bent bent bẻ cong
13 beset beset beset ảnh hưởng/tác động xấu
14 bespeak bespoke bespoken thể hiện/cho thấy điều gì
15 bet bet bet cá cược
16 bid bid bid ra giá/đề xuất giá
17 bind bound bound trói, buộc
18 bite bit bitten cắn
19 bleed bled bled chảy máu
20 blow blew blown thổi
21 break broke broken làm vỡ/bể
22 breed bred bred giao phối và sinh con/nhân giống
23 bring brought brought mang tới
24 broadcast broadcast broadcast chiếu, phát chương trình
25 browbeat browbeat browbeat
browbeaten
đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì
26 build built built xây dựng
27 burn burnt
burned
burnt
burned
đốt/làm cháy
28 burst burst burst nổ tung/vỡ òa (khóc)
29 bust bust
busted
bust
busted
làm vỡ/bể
30 buy bought bought mua
31 cast cast cast tung/ném
32 catch caught caught bắt/bắt/chụp lấy
33 chide chid
chided
chid
chidden
chided
mắng, chửi
34 choose chose chosen chọn
35 cleave clove
cleft
cleaved
cloven
cleft
cleaved
chẻ, tách hai
36 cleave clave cleaved dính chặt
37 cling clung clung bám/dính vào
38 clothe clothed
clad
clothed
clad
che phủ
39 come came come tới/đến/đi đến
40 cost cost cost có giá là bao nhiêu
41 creep crept crept di chuyển một cách lén lút
42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
43 crow crew
crewed
crowed gáy (gà)
44 cut cut cut cắt
45 daydream daydreamt
daydreamed
daydreamt
daydreamed
suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông
46 deal dealt dealt chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì
47 dig dug dug đào
48 disprove disproved disproved
disproven
bác bỏ
49 dive dovedived dived lặn
50 do did done làm
51 draw drew drawn vẽ
52 dream dreamt
dreamed
dreamt
dreamed
mơ ngủ/mơ ước
53 drink drank drunk uống
54 drive drove driven lái xe (bốn bánh)
55 dwell dwelt dwelt ở/trú ngụ (tại đâu)
56 eat ate eaten ăn
57 fall fell fallen ngã/rơi xuống
58 feed fed fed cho ăn/ăn/nuôi ăn
59 feel felt felt cảm thấy
60 fight fought fought chiến đấu/đấu tranh
61 find found found tìm kiếm/tìm thấy
62 fit fit fit (quần áo) vừa với ai
63 flee fled fled chạy trốn/chạy thoát
64 fling flung flung quăng/tung
65 fly flew flown bay
66 forbid forbade forbidden cấm
67 forecast forecast
forecasted
forecast
forecasted
dự đoán
68 forego forewent foregone quyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm
69 foresee foresaw foreseen thấy trước được cái gì
70 foretell foretold foretold tiên đoán/nói trước được cái gì
71 forsake forsook forsaken rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì
72 freeze froze frozen đông lại/làm đông ai/cái gì
73 frostbite frostbit frostbitten làm/gây bỏng lạnh
74 get got gotten
got
có được ai/cái gì
75 gild gilt
gilded
gilt
gilded
mạ vàng
76 gird girt
girded
Bình luận (0)
đoàn thị cẩm tú
Xem chi tiết
võ minh anh
25 tháng 7 2018 lúc 21:27

stopped

watched

could

arrived

enjoyed

believed

permited

Bình luận (0)
đoàn thị cẩm tú
25 tháng 7 2018 lúc 21:30

Võ Minh Anh thành lập 2 dạng cơ bạn à

Bình luận (0)
bùi thị thanh bình
25 tháng 7 2018 lúc 21:31

stopped-stopped

watched-watched

could-could

arrived-arrived

permited-permited

enjoyed-ẹnjoyed

Bình luận (0)
Dương Tiến Dũng
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
12 tháng 6 2021 lúc 15:02

1 smiled 

3 corresponded

4 enjoyed

5 hugged

6 danced

7 drank

8 dropped

9 robbed

10 studied

11 fell

12 wrote

13 stayed

14 cried

15 seperated 

16 emptied

17 annoyed

18 hung

19 cost

20 chose

Bình luận (0)
Phạm Vĩnh Linh
12 tháng 6 2021 lúc 15:03

1, smiled

2,flew

3,corresponded

4,enjoyed

5,hugged

6,danced

7,drank

8,dropped

9,robbed

10,studied

11,fell

12,wrote

13,stayed

14,cried

15,separated

16,emptied

17,annoyed

18,hung

19,cost

20,chose

Bình luận (0)
Trần Nguyên Giáp
Xem chi tiết
Khánh Nguyễn
21 tháng 11 2021 lúc 21:55

played, stayed, danced, worked, combed, had, flew, went,listened, closed, enjoyed, made, woke, opened, stopped, đi, sang, was, was, were, wrote, read

Tk cho mik nha

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Mai Hà Phương
21 tháng 11 2021 lúc 22:17

played, stayed, danced, worked, combed, had, flew, went, listened, closed, enjoyed, made, opened, stopped, did, sang, was, were, wrote, read

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 11 2019 lúc 3:29

Đáp án:  visited

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:03

1: did you eat

2: Did you revise

3: Did Ana play

4:  did your friends watch

5: did your sister go

6: Did you listen

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:36

Dịch các câu:

1. Bạn đã ăn gì cho bữa sáng hôm nay?

2. Bạn đã ôn tập cho kỳ thi này?

3. Anna có chơi bóng rổ sau giờ học không?

4. Bạn bè của bạn đã xem gì trên TV vào buổi tối?

5. Em gái của bạn đi ngủ khi nào tối qua?

6. Ban nãy bạn có nghe một bài hát hay không?

Bình luận (0)

Công ty cổ phần BINGGROUP © 2014 - 2024
Liên hệ: Hà Đức Thọ - Hotline: 0986 557 525 - Email: a@olm.vn hoặc hdtho@hoc24.vn