a) tìm điều kiện xác định của A
b) Rút gọn A
A =
a) Tìm điều kiện của để biểu thức A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c)Tính A khi = 4 - 2
\(A=\dfrac{x^2-2x+1}{x^2-1}\)
a) tìm điều kiên xác định của phân thức
b)rút gọn phân thức
c)tính giá trị của phân thức tại x=3
BÀI5
\(B=\dfrac{6x-2y}{9x^2-y^2}\)
a)tìm điều kiện xác định của phân thức
b)rút gọn phân thức
c)tính giá trị của phân thức tại x=1 y=-1/2
a) ĐKXĐ:
\(x^2-1\ne0\Leftrightarrow x\ne\pm1\)
b) \(A=\dfrac{x^2-2x+1}{x^2-1}\)
\(A=\dfrac{x^2-2\cdot x\cdot1+1^2}{x^2-1^2}\)
\(A=\dfrac{\left(x-1\right)^2}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(A=\dfrac{x-1}{x+1}\)
c) Thay x = 3 vào A ta có:
\(A=\dfrac{3-1}{3+1}=\dfrac{2}{4}=\dfrac{1}{2}\)
a) ĐKXĐ:
\(9x^2-y^2\ne0\Leftrightarrow\left(3x\right)^2-y^2\ne0\Leftrightarrow\left(3x-y\right)\left(3x+y\right)\ne0\)
\(\Leftrightarrow3x\ne\pm y\)
b) \(B=\dfrac{6x-2y}{9x^2-y^2}\)
\(B=\dfrac{2\cdot3x-2y}{\left(3x\right)^2-y^2}\)
\(B=\dfrac{2\left(3x-y\right)}{\left(3x+y\right)\left(3x-y\right)}\)
\(B=\dfrac{2}{3x+y}\)
Thay x = 1 và \(y=\dfrac{1}{2}\) và B ta có:
\(B=\dfrac{2}{3\cdot1+\dfrac{1}{2}}=\dfrac{2}{3+\dfrac{1}{2}}=\dfrac{2}{\dfrac{7}{2}}=\dfrac{4}{7}\)
Rút gọn biểu thức: A = a 2 + 2 a 2 a + 10 + a − 5 a + 50 − 5 a 2 a ( a + 5 ) .
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A;
b) Rút gọn biểu thức;
c) Tính giá trị của biểu thức tại a = -1
d) Tìm giá trị của a để A = 0.
a) a ≠ 0 , a ≠ − 5
b) Ta có A = a 3 + 4 a 2 − 5 a 2 a ( a + 5 ) = a ( a − 1 ) ( a + 5 ) 2 a ( a + 5 ) = a − 1 2
c) Thay a = -1 (TMĐK) vào a ta được A = -1
d) Ta có A = 0 Û a = 1 (TMĐK)
Cho biểu thức:
A = 1 x - 1 + 4 x 2 - 1 - 2 x 2 - 2 x + 1
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
a) Ta có: x - 1 ≠ 0 ⇒ x ≠ 1
x2 - 1 = (x + 1)(x - 1) ≠ 0 ⇔ x ≠ -1 và x ≠ 1
x2 - 2x + 1 = (x - 1)2 ≠ 0 ⇔ x - 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1
ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 1
cho phân thức\(\dfrac{x^2+6x+9}{x^2-9}\)
a,tìm điều kiện xác định của x để phân thức xác định
b,rút gọn phân thức
c,tính giá trị của A tại x=2
Cho phân thức: A=3/x+3+1/x-3+18/x^2-9 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định. b) rút gọn A. c) tính giá trị của A khi x-1
\(A=\dfrac{3}{x+3}+\dfrac{1}{x-3}+\dfrac{18}{x^2-9}\)
\(a,\) Điều kiện xác định: \(\left\{{}\begin{matrix}x+3\ne0\\x-3\ne0\\x^2-9\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne-3\\x\ne3\end{matrix}\right.\)
\(b,A=\dfrac{3}{x+3}+\dfrac{1}{x-3}+\dfrac{18}{x^2-9}\)
\(=\dfrac{3\left(x-3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}+\dfrac{x+3}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}+\dfrac{18}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{3x-9+x+3+18}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{4x+12}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{4\left(x+3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{4}{x-3}\)
\(c,x=1\Rightarrow A=\dfrac{4}{1-3}=-2\)
Cho phân thức \(\dfrac{x^2-10x+25}{x^2-5x}\)
a. Tìm điều kiện xác định của phân thức
b. Rút gọn phân thức
a. \(x^2-5x\ne0\)
=> ĐKXĐ: \(x\left(x-5\right)\ne0\) => \(\left\{{}\begin{matrix}x\ne0\\x\ne5\end{matrix}\right.\)
b. \(\dfrac{x^2-10x+25}{x^2-5x}\)
= \(\dfrac{\left(x-5\right)^2}{x\left(x-5\right)}\)
= \(\dfrac{x-5}{x}\)
Cho phân thức: A = \(\dfrac{x^2+2x+1}{x^2+1}\)
a) Tìm điều kiện của x để A được xác định.
b) Rút gọn A.
c) Tìm giá trị của x khi A bằng 2 .
Phân thức \(A=\dfrac{x^2+2x+1}{x^2+1}\) được xác định
\(\Leftrightarrow x^2+1\ne0\\ \Leftrightarrow x^2\ne-1\)
Mà \(x^2\ne-1\forall x\)
\(\Rightarrow A=\dfrac{x^2+2x+1}{x^2+1}\) được xác định với mọi giá trị của biến x
a) Phân thức A được xác định khi:
x2+1≠0
=>x² khác - 1
=>x khác +-1
Vây ĐKXĐ của A là x≠1 và x≠−1
b)Ta có: A=x²+2x+1/x²+1
=(x+1)²/(x+1)
=(x+1)
Vậy A=x+1
⇔x≠1 và x khác -1
c) Ta có A=2
<=> x+1=2
⇔x=2-1
⇔x=1 KT
⇔x+1-1=0
=>x=2
Vậy khi x= thì A=2
( Bài này mình làm đại sai thì sr)
Cho biểu thức A =x2+4x+4/3x+6
a) Tìm điều kiện xác định của A b) Rút gọn biểu thức A. c)Tính giá trị của biểu thức A khi x =1/4
a) ĐKXĐ: 3x + 6 khác 0
x khác -2
b) A = (x² + 4x + 4)/(3x + 6)
= (x + 2)²/[3(x + 2)]
= (x + 2)/3
c) Khi x = 1/4, ta có:
A = (1/4 + 2)/3
= (9/4)/3
= 3/4