Câu 1 viết mỗi biểu thức sau thành bình phương của 1 tổng hoặc hiệu
1/9-2/3y^4+y^8
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc lập phương của một tổng, một hiệu
1, x\(^2\)+2xy+y\(^2\)
2, 4x\(^2\)+12x+9
3, x\(^2\)+5x+\(\dfrac{25}{4}\)
4, 16x\(^2\)-8x+1
5, x\(^2\)+x+\(\dfrac{1}{4}\)
6, x\(^2\)-3x+\(\dfrac{9}{4}\)
7, x\(^3\)+3x\(^2\)+3x+1
8,(\(\dfrac{x}{4}\))\(^2\)+x+1
9, 27y\(^3\)-9y\(^2\)+y-\(\dfrac{1}{27}\)
10, 8x\(^3\)+12x\(^2\)y+6xy\(^2\)+y\(^3\)
1, \(x^2+2xy+y^2=\left(x+y\right)^2\)
2, \(4x^2+12x+9=\left(2x\right)^2+2\cdot3\cdot2x+3^2=\left(2x+3\right)^2\)
3, \(x^2+5x+\dfrac{25}{4}=x^2+2\cdot\dfrac{5}{2}\cdot x+\left(\dfrac{5}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{5}{2}\right)^2\)
4, \(16x^2-8x+1=\left(4x\right)^2-2\cdot4x\cdot1+1^2=\left(4x-1\right)^2\)
5, \(x^2+x+\dfrac{1}{4}=x^2+2\cdot\dfrac{1}{2}\cdot x+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
1: =(x+y)^2
2: =(2x+3)^2
3: =(x+5/2)^2
4: =(4x-1)^2
5: =(x+1/2)^2
6: =(x-3/2)^2
7: =(x+1)^3
8: =(1/2x+1)^2
9: =(3y-1/3)^3
10: =(2x+y)^3
6, \(x^2-3x+\dfrac{9}{4}=x^2-2\cdot\dfrac{3}{2}+\left(\dfrac{3}{2}\right)^2=\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2\)
7, \(x^3+3x^2+3x+1=x^3+3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2+1^3=\left(x+1\right)^3\)
8, \(\dfrac{x^2}{4}+x+1=\left(\dfrac{x}{2}\right)^2+2\cdot\dfrac{x}{2}\cdot1+1^2=\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\)
9, \(27y^3-9y^2+y-\dfrac{1}{27}=\left(3y\right)^3-3\cdot\left(3y\right)^2\cdot\dfrac{1}{3}+3\cdot3y\cdot\left(\dfrac{1}{3}\right)^2-\left(\dfrac{1}{3}\right)^3=\left(3y-\dfrac{1}{3}\right)^3\)
10, \(8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3=\left(2x\right)^3+3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y+3\cdot2x\cdot y^2+y^3=\left(2x+y\right)^3\)
Viết các đa thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a) x^2-6x+9
b) 1/4a^2+2ab^2+4b^4
c) 25+10x+x^2
d) 1/9-2/3y^4+y^8
(CẦN GẤP)
\(x^2-6x+9=x^2-2.3x+3^2=\left(x-3\right)^2\)
\(\frac{1}{4}a^2+2ab^2+4b^4=\left(\frac{1}{2}a\right)^2+2.\frac{1}{2}a.2b^2+\left(2b\right)^2=\left(\frac{1}{2}a+2b\right)^2\)
\(25+10x+x^2=5^2+2.5x+x^2=\left(5+x\right)^2\)
\(\frac{1}{9}-\frac{2}{3}y^4+y^8=\left(\frac{1}{3}\right)^2-2.\frac{1}{3}y^4+\left(y^4\right)^2=\left(\frac{1}{3}-y^4\right)^2\)
a,(x-3)^2
b,(1/4x+2b^2)^2
c,(5+x)^2
d,(1/3-y^4)^2
Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
1/9 + y^8 - 2/3 y^4
giúp với sos
Bài 2 viết các biểu thức sau thành bình phương của 1 tổng hoặc hiệu
a , 25 x mũ 2 - 10xy + y mũ 2
b , 4/9 x mũ 2 + 20/3xy + 25 y mũ 2
c , 9 x mũ 2 - 12x + 4
d , 16 u mũ 2 v mũ 4 - 8 uv mũ 2 - 1
a) 25x² - 10xy + y²
= (5x)² - 2.5x.y + y²
= (5x - y)²
b) 4/9 x² + 20/3 xy + + 25y²
= (2/3 x)² + 2.2/3 x.5y + (5y)²
= (2/3 x + 5y)²
c) 9x² - 12x + 4
= (3x)² - 2.3x.2 + 2²
= (3x - 2)²
d) Sửa đề: 16u²v⁴ - 8uv² + 1
= (4uv²)² - 2.4uv².1 + 1²
= (4uv² - 1)²
chỉ cần giải mỗi c và d thui
Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) \({x^2} + 2x + 1\) b) \(9 - 24x + 16{x^2}\) c) \(4{x^2} + \dfrac{1}{4} + 2x\)
a) \(x^2+2x+1\)
\(=\left(x+1\right)^2\)
b) \(9-24x+16x^2\)
\(=\left(3-4x\right)^2\)
c) \(4x^2+\dfrac{1}{4}+2x\)
\(=4x^2+2x+\dfrac{1}{4}\)
\(=\left(2x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
Viết các biểu thức sau thành bình phương của 1 tổng hoặc hiệu:
y2 + 4y + 4 +x +2xy+ y2
viết các đẳng thức sau thành bình phương của 1 tổng hoặc hiệu :
a , 25 x mũ 2 - 10xy + y mũ 2
b , 4/9 x mũ 2 + 20/x xy + 25 y mũ 2
c , 16 uv mũ 2 - 8 u mũ 2 v mũ 4 - 1
\(25x^2-10xy+y^2=\left(5x\right)^2-2.5x.y+y^2=\left(5x-y\right)^2\)
\(\dfrac{4}{9}x^2+\dfrac{20}{3}xy+25y^2=\left(\dfrac{2}{3}x\right)^2+2.\dfrac{2}{3}x.5y+\left(5y\right)^2=\left(\dfrac{2}{3}x+5y\right)^2\)
1.Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu a)1/4a^2+2ab+4b^4. b)1/9-1/3y^4+y^8
a:Sửa đề: \(\dfrac{1}{4}a^2+2ab+4b^2\)
\(=\left(\dfrac{1}{2}a\right)^2+2\cdot\dfrac{1}{2}a\cdot2b+\left(2b\right)^2\)
\(=\left(\dfrac{1}{2}a+2b\right)^2\)
b: Sửa đề:\(y^4-\dfrac{1}{3}y^4+\dfrac{1}{36}\)
\(=y^8-2\cdot y^4\cdot\dfrac{1}{6}+\dfrac{1}{36}\)
\(=\left(y^4-\dfrac{1}{6}\right)^2\)
viết mỗi biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc bình phương của một hiệu cộng với hằng số:a, x^2 + x +1
b. 9x^2 + 3x +5
c. 16x^2 - 8x +7
d. 20x^2 - 20x +9
\(a,=x^2+2.x.\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+\frac{3}{4}=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\)
\(b,=9x^2+2.3x.\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+\frac{19}{4}=\left(3x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{19}{4}\)
\(c,=16x^2-2.4x+1+6=\left(4x-1\right)^2+6\)