are you from around here
trả lời câu hỏi:cả không và có
Where are you from ?
What nationality are you?
[Trả lời câu hỏi ][ Dịch câu hỏi và câu trả lời ra tiếng việt]
I'M FROM VIET NAM.
MY NATIONALITY IS USA (VÌ TÔI TỪNG SỐNG Ở USA)
WHERE ARE YOU FROM?=
BẠN ĐẾN TỪ ĐÂU?
Where are you from ?
I'm from Vietnam
Dịch : Bạn đến từ đâu ?
What nationality are you ?
I'm Vietnamese
Dịch : Quốc tích của bạn là gì ?
Where are you from:Bạn đến từ đâu?
Câu trả lời:I'm from VietNam:Tôi đến từ Việt Nam.
What nationnality are you?:Bạn ở quốc tịch nào?
Câu trả lời:I'm Vietnamese:Tôi là người Việt Nam
có gì sai thì cho mik xin lỗi nha
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. Who are these people? Are they happy?
(Những người này là ai? Họ có vui không?)
2. How are you today? Are you happy?
(Hôm nay bạn thế nào? Bạn có vui không?)
1.They are fans of music.Yes,they are happy.
2.Today I'm good.Yes,I am quite happy because I have got a good mark in English.
Dịch và trả lời câu hỏi sau:
- Where are you from?
- How old are you?
- What do you want to be in the future?
- Do you any pet?
- Where are you from? / - Bạn đến từ đâu?
Im from Vietnam / Tôi tới từ Việt Nam
- How old are you? / - Bạn bao nhiêu tuổi?
Im 9 years old / Tôi 9 tuổi
- What do you want to be in the future? / - Bạn muốn làm gì trong tương lai?
I want to be a cook / Tôi muốn làm một người đầu bếp
- Do you any pet? / - Bạn có con thú cưng nào không?
No , I dont / Không tôi không có
- Where are you from?bạn đến từ đâu ?
I'm from Viet Nam Tôi đến từ Việt Nam
- How old are you?bạn bao nhiêu tuổi ?
I,m tweve year old Tôi 12 tuổi
- What do you want to be in the future? bạn muốn làm gì trong tương lai ?
I wan't to singger Tôi muốn làm ca sĩ
- Do you any pet? Bạn con có thú cưng nào không ?
No I don't không ,tôi không có
( trừ câu hỏi thứ 3 câu nào cũng là thật =) )
*Ryeo*
G. Make Wh- questions for these answers.
(Đặt câu hỏi có từ để hỏi cho các câu trả lời sau.)
1. I’m from South Korea. Where are you from?
2. My English teachers are Mr. Samuel and Mrs. Gomez. ___________
3. Her name is Karina Lopez. ___________
4. She’s 32 years old. ___________
5. They’re Canadian. ___________
6. The doctor is nice and friendly. ___________
2. Who are your English teachers?
3. What is her name?
4. How old is she?
5. What is their nationality?
6. How is the doctor?
how /you/are/?
how/you /old/are/?
i /cooking/like
beautiful/she/is
where/from/you/are/?
có một câu khó
đối với học sinh lớp 3
beacause/are/fast/they/cute/and
làm hộ em mình nhé mình bận học toán mà nó cứ kêu
cảm ơn
ai làm được thì làm không thì làm câu khác đi
1 How are you?
2 How old are you
3 I like cooking
4 She is beautiful
5 Where are you from
6 Because they are fast and cute
Toán khó k bạn
how are you
how old are you
i like cooking
she is beautiful
where are you from
because they are cute and fast
How are you?
How old are you?
I like cooking
She is beautiful
Where are you from?
What's your name? - My name .........
How are you? - I'm ..........
How old are you? - I'm fine,thank you
TRẢ LỜI HẾT KHÔNG CẦN LÀM CÂU 3 LÀM CÂU 1 VÀ CÂU 2 ĐIỀN VÀO CHỖ CHẤM CHẤM
What;s your name ? - My name Trang
How are you ? - I'm fine , thank you
How old are you ? - I'm eight years old
cái này là mình làm theo tên và tuổi của bạn nha chúc học tốt
Câu 1 :My name is Nhi.
Câu 2 : l'm fine, thanks ( hoặc " thank you " ).
Câu 3 : l'm eight years old.
Đề hơn sai sai ấy bạn
1.My name's An
2. I'm Fine,thank you
câu 3 bạn sai rồi How old are you là bạn bao nhiêu tuổi bạn phải điền số tuổi của mình
Ví dụ nhé 3. I'm seven / eight / nine / ten,... year old còn muốn ngắn gọn hơn thì I'm seven / eight / nine / ten,... bạn bao nhiêu tuổi thì điền vào nhé
4. Read the Health check questionnaire and answer the questions.
(Hãy đọc bảng câu hỏi kiểm tra sức khỏe và trả lời các câu hỏi.)
Health check questionnaire-are you fit and healthy?
(Các câu hỏi kiểm tra sức khỏe - bạn có khỏe đẹp không?)
1. Do you think you’re active or lazy?
(Bạn nghĩ mình năng động hay lười biếng?)
2. How many hours do you usually sleep?
(Bạn thường ngủ bao nhiêu giờ?)
3. Do you prefer sitting on the sofa or going out?
(Bạn thích ngồi trên ghế sofa hay đi ra ngoài?)
4. Do you usually eat healthy food?
(Bạn có thường ăn thức ăn tốt cho sức khỏe không?)
5. What do you eat if you’re really hungry?
(Bạn ăn gì nếu bạn thực sự đói?)
6. Do you like doing sports?
(Bạn có thích tập thể thao không?)
7. How far can you run?
(Bạn có thể chạy bao xa?)
8. Are you lazy at weekends?
(Bạn có lười biếng vào cuối tuần không?)
1. I am a lazy person./ I'm an active person.
(Tôi là một người lười biếng / Tôi là một người năng động.)
2. I usually sleep 8 hours.
(Tôi thường ngủ 8 tiếng.)
3. I prerfer sitting on the sofa./ I prefer going out.
(Tôi thích ngồi trên ghế sofa hơn. / Tôi thích ra ngoài hơn.)
4. Yes I do, No I don't.
(Có, tôi có. / Không, tôi không.)
5. I eat snack./ I eat fruits.
(Tôi ăn nhẹ. / Tôi ăn trái cây.)
6. Yes, I do./ No, I don't.
(Có, tôi có. / Không, tôi không.)
7. I can run 100 metres in 12 seconds.
(Tôi có thể chạy 100 mét trong 12 giây.)
8. Yes, I am. / No, I'm not.
(Có, tôi có. / Không, tôi không.)
Dịch hộ mình
Are you from around here?
Bạn có ở xung quanh đây không
Đấy là nghĩa
Nghĩa câu trên là
Bạn có ở xung quanh đây ko?
Nghĩa của are you from around here ?
Are you from around here : Bạn có ở đây không ?
Bài 3. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi:
Cả thế giới đang lo âu về AIDS, chưa tìm ra giải pháp, thì nhiều nhà bác học, sau mấy chục năm và hơn năm vạn công trình nghiên cứu đã lớn tiếng báo động: Ôn dịch thuốc lá đe dọa sức khỏe và tính mạng loài người còn nặng hơn cả AIDS.
a. Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu trên và cho biết, xét về cấu tạo đó là kiểu câu
gì?
b. Bằng sự hiểu biết của em về văn bản, hãy giải thích tại sao người viết lại cho
rằng: Ôn dịch thuốc lá đe dọa sức khỏe và tính mạng loài người còn nặng hơn cả AIDS.
Các bạn giúp mình nhé. Ngày mai m thi r