Tìm x trong các tỉ lệ thức :
a) \(x:2,5=0,003:0,75\)
b) \(\frac{2}{3}:0,4=x:\frac{4}{5}\)
Tìm x trong tỉ lệ thức:
a) \(3\frac{4}{5}:40\frac{8}{15}=0,25:x\)
b) \(\frac{5}{6}:x=20:3\)
c) \(x:2,5=0,003:0,75\)
d) \(\frac{2}{3}:0,4=x:\frac{4}{5}\)
Giúp Rau với . Cảm ơn nhiều nhiều
a)
\(3\frac{4}{5}:40\frac{8}{15}=0,25:x\)
\(\Rightarrow\frac{19}{5}:\frac{608}{15}=\frac{1}{4}.x\)
\(\Rightarrow\frac{1}{4}.x=\frac{3}{32}\)
\(\Rightarrow x=\frac{3}{8}\)
Vậy x = 3 / 8
b) \(\frac{5}{6}:x=20:3\)
\(\Rightarrow\frac{5}{6x}=\frac{20}{3}\)
\(\Rightarrow120x=15\)
\(\Rightarrow x=\frac{1}{5}\)
Vậy x = 1 / 5
c)
\(x:2,5=0,003:0,75\)
\(\Rightarrow x.\frac{2}{5}=\frac{3}{1000}.\frac{4}{3}\)
\(\Rightarrow x.\frac{2}{5}=\frac{1}{250}\)
\(\Rightarrow x=\frac{1}{100}\)
d)
\(\frac{2}{3}:0,4=x:\frac{4}{5}\)
\(\Rightarrow\frac{2}{3}:\frac{2}{5}=\frac{5x}{4}\)
\(\Rightarrow\frac{5x}{4}=\frac{5}{3}\)
\(\Rightarrow15x=20\)
\(\Rightarrow x=\frac{4}{3}\)
Vậy x = 4 / 3
tìm x trong tỉ lệ thức
a,2,5:7,5=x:3/5
b,x:2,5=0,003:0,75
a)2,5:7,5=x:3/5
0,(3)=x:3/5
\(\Rightarrow\)x= 1/5
b)x:2,5=0,003;0,75
x:2,5=1/250
\(\Rightarrow\)x=1/100
Tìm số x trong các tỉ lệ thức sau:
\(\begin{array}{l}a)\frac{x}{{ - 3}} = \frac{7}{{0,75}};\\b) - 0,52:x = \sqrt {1,96} :( - 1,5);\\c)x:\sqrt 5 = \sqrt 5 :x\end{array}\)
\(\begin{array}{l}a)\frac{x}{{ - 3}} = \frac{7}{{0,75}}\\ \Rightarrow x.0,75 = ( - 3).7\\ \Rightarrow x = \frac{{( - 3).7}}{{0,75}} = - 28\end{array}\)
Vậy x = 28
\(\begin{array}{l}b) - 0,52:x = \sqrt {1,96} :( - 1,5)\\ - 0,52:x = 1,4:( - 1,5)\\ x = \dfrac{(-0,52).(-1,5)}{1,4}\\x = \frac{39}{{70}}\end{array}\)
Vậy x = \(\frac{39}{{70}}\)
\(\begin{array}{l}c)x:\sqrt 5 = \sqrt 5 :x\\ \Leftrightarrow \frac{x}{{\sqrt 5 }} = \frac{{\sqrt 5 }}{x}\\ \Rightarrow x.x = \sqrt 5 .\sqrt 5 \\ \Leftrightarrow {x^2} = 5\\ \Leftrightarrow \left[ {_{x = - \sqrt 5 }^{x = \sqrt 5 }} \right.\end{array}\)
Vậy x \( \in \{ \sqrt 5 ; - \sqrt 5 \} \)
Chú ý:
Nếu \({x^2} = a(a > 0)\) thì x = \(\sqrt a \) hoặc x = -\(\sqrt a \)
a: \(\dfrac{x}{-3}=\dfrac{7}{0.75}=\dfrac{28}{3}\)
=>\(x=\dfrac{28\left(-3\right)}{3}=-28\)
b: \(-\dfrac{0.52}{x}=\dfrac{\sqrt{1.96}}{-1.5}=\dfrac{1.4}{-1.5}\)
=>\(x=0.52\cdot\dfrac{1.5}{1.4}=\dfrac{39}{70}\)
c: \(\dfrac{x}{\sqrt{5}}=\dfrac{\sqrt{5}}{x}\)
=>\(x^2=5\)
=>\(x=\pm\sqrt{5}\)
tìm x trong tỉ lệ thức
a,\(\frac{4}{3}\):\(\frac{4}{5}\)=\(\frac{2}{3}\):0,1x
b,0,001:2\(\frac{1}{2}\)=\(\frac{3}{4}x\):0,75
c,0,2:\(1\frac{1}{5}\)=\(\frac{2}{3}\):(6x+7)
d,0,4:x=x:0,9
giúp mình với
Tìm x biết: a) \(\frac{8}{3}:x=\frac{16}{9}:0,02\) b) x : 2,5 = 0,003 : 0,75
1) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau rồi lập các tỉ lệ thức :
a) \(\frac{1}{3}\);\(\frac{2,5}{5,5}\);4:12;\(\frac{-7}{4}\)
b) \(\frac{4}{9}\);\(\frac{18}{42}\);\(\frac{-2}{-4,5}\);21:49 ; \(\frac{5}{9}\)
2) Tìm x, biết :
a) \(\frac{x}{4}\)=\(\frac{16}{128}\) ;
b) 1\(\frac{5}{6}\) = \(\frac{-x}{5}\)
c) 4,25 : 8 = -3,5 : x
3) Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức sau :
a) 6.15 = 2.45 ;
b) -0,125.16 = 0,4.(-5)
4) Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các số sau : 2,4 ; 4,0 ; 2,1 ; 5,6 .
5) Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ thỉ lệ thức sau : \(\frac{-12}{1,6}\)=\(\frac{55}{-7\frac{1}{3}}\)
Bài 2:
a: =>x/4=1/8
hay x=1/2
b: \(\Leftrightarrow\dfrac{x}{-5}=\dfrac{11}{6}\)
hay x=-55/6
c: \(\Leftrightarrow\dfrac{-3.5}{x}=\dfrac{4.25}{8}\)
hay x=-112/17
1. Tìm x, biết:
a) \(\frac{x}{-15}=\frac{-60}{x}\)
b) \(\frac{-2}{x}=\frac{-x}{\frac{8}{25}}.\)
2.Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) \(3,8:\left(2x\right)=\frac{1}{4}:2\frac{2}{3}\)
b) \(\left(0,25x\right):3=\frac{5}{6}:0,125\)
c) \(0,01:2,5=\left(0,75x\right):0,75\)
d) \(1\frac{1}{3}:0,8=\frac{2}{3}:\left(0,1x\right)\)
3. Cho tỉ lệ thức \(\frac{x}{4}=\frac{y}{7}\)và xy=112. Tìm x và y.
4. Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\)(với b+d\(\ne\)0) ta suy ra được \(\frac{a}{b}=\frac{a+c}{b+d}\).
5. Cho a,b,c\(\ne\)0. Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\)hãy suy ra tỉ lệ thức \(\frac{a-b}{a}=\frac{c-d}{c}\).
Giúp mình nha, càng nhanh càng tốt, giải được bài nào thì giải, nếu giải thích kĩ ra thì càng tốt!!!!!
1) a) Ta có: \(\frac{x}{-15}=\frac{-60}{x}\) \(\Rightarrow x^2=\left(-15\right).\left(-60\right)=900\)
\(\Rightarrow x=30\)
b) \(\frac{-2}{x}=\frac{-x}{\frac{8}{25}}\) \(\Rightarrow x.\left(-x\right)=\left(-2\right).\frac{8}{25}\)
\(\Rightarrow x.\left(-x\right)=\frac{-16}{25}\)
\(\Rightarrow x.\left(-x\right)=\left(\frac{-4}{5}\right).\frac{4}{5}\)
Vậy \(x=\frac{4}{5}\)
2) a) \(3,8: \left(2x\right)=\frac{1}{4}:2\frac{2}{3}\)
\(\Rightarrow3,8: \left(2x\right)=\frac{3}{32}\)
\(\Rightarrow2x=\frac{3}{32}:3,8=\frac{15}{608}\)
\(x=\frac{15}{608}:2=\frac{15}{1216}\)
Vậy \(x=\frac{15}{1216}\)
b) \(\left(0,25x\right):3=\frac{5}{6}:0,125\)
\(\Rightarrow\left(0,25x\right):3=\frac{20}{3}\)
\(\Rightarrow0,25x=\frac{20}{3}.3=20\)
\(\Rightarrow x=20:0,25=80\)
Vậy x = 80
c) \(0,01:2,5=\left(0,75x\right):0,75\)
\(\Rightarrow\frac{1}{250}=\left(0,75x\right):0,75\)
\(\Leftrightarrow0,75x=\frac{1}{250}.0,75=\frac{3}{1000}\)
\(\Rightarrow x=\frac{3}{1000}:0,75=\frac{1}{250}\)
Vậy \(x=\frac{1}{250}\)
d) \(1\frac{1}{3}:0,8=\frac{2}{3}:\left(0,1x\right)\)
\(\Rightarrow\frac{5}{3}=\frac{2}{3}:\left(0,1x\right)\)
\(\Rightarrow0,1x=\frac{5}{3}.\frac{2}{3}=\frac{10}{9}\)
\(\Rightarrow x=\frac{10}{9}:0,1=\frac{100}{9}\)
Vậy \(x=\frac{100}{9}\)
a) \(\frac{x}{-15}=\frac{-60}{x}\Leftrightarrow x.x=-15.\left(-60\right)\Leftrightarrow x^2=900\Leftrightarrow x^2=\orbr{\begin{cases}30^2\\\left(-30\right)^2\end{cases}}\Leftrightarrow x=\orbr{\begin{cases}30\\-30\end{cases}}\)
3) \(\frac{x}{4}=\frac{y}{7}\Leftrightarrow\frac{x^2}{4}=\frac{xy}{7}\Leftrightarrow\frac{x^2}{4}=\frac{112}{7}\Leftrightarrow x^2=\frac{448}{7}=64\Leftrightarrow x=\orbr{\begin{cases}8\\-8\end{cases}}\) \(\Rightarrow y=\orbr{\begin{cases}112:8=14\\112:\left(-8\right)=-14\end{cases}}\)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a, 2,5:4x=0,5:0,2
b, \(\frac{1}{5}\)x:3= \(\frac{2}{3}\):0,25
a) \(2,5:0,4x=0,5:0,2\)
\(\Rightarrow\frac{5}{2}:4x=\frac{1}{2}:\frac{1}{5}=\frac{5}{2}\)
\(\Rightarrow4x=\frac{5}{2}:\frac{5}{2}=1\)
\(\Rightarrow x=\frac{1}{4}\)
b) \(\frac{1}{5}x:3=\frac{2}{3}:0,25\)
\(\Rightarrow\frac{1}{5}x:3=\frac{8}{3}\)
\(\Rightarrow\frac{1}{5}x=\frac{8}{3}.3=8\Rightarrow x=40\)
a)2,5:4x=0,5:0,2
2,5:4x=2.5
4x=2,5:2,5
4x=1
x=1:4
x=0,25
Tìm x trong mỗi tỉ lệ thức sau:
a) \(\frac{x}{5} = \frac{{ - 2}}{{1,25}}\);
b) 18 : x = 2,4 : 3,6;
c) (x+1) : 0,4 = 0,5 : 0,2
a) Ta được: x . 1,25 = 5. (-2) nên \(x = \frac{{5.( - 2)}}{{1,25}} = - 8\)
Vậy x = -8
b) Vì 18 : x = 2,4 : 3,6 nên \(\frac{{18}}{x} = \frac{{2,4}}{{3,6}} \Rightarrow 18.3,6 = x.2,4 \Leftrightarrow x = \frac{{18.3,6}}{{2,4}} = 27\)
Vậy x = 27
c) Vì (x+1) : 0,4 = 0,5 : 0,2 nên \(\frac{{x + 1}}{{0,4}} = \frac{{0,5}}{{0,2}} \Rightarrow (x + 1).0,2 = 0,4.0,5 \Leftrightarrow x + 1 = \frac{{0,4.0,5}}{{0,2}} = 1 \Leftrightarrow x = 0\)
Vậy x = 0
a, x= (-2). 5 :1,25 = -8
b, x= 18 : (2,4:3,6)= 18: 2/3 = 18 x 3/2 = 27
c, x+1= (0,5:0,2) x 0,4= 2,5 x 0,4= 1
=> x=1-1=0