cho 3.72g ( NaNO3 , NaCl ) + 21.28g H2O ; dung dich A + AgNO3 có 2.87g kết tủa
a) tính %m của các muối
hòa tan 3.72g hh 2 muối NaNO3 và NaCl vào 21.28g nước thu được dd X. khi cho thêm vào dd X một lượng AgNO3 thu được 2.87g kết tủa
a. cho biết các phản ứng và viết PTHH
b. tính %m của mỗi muối trong hh ban đầu
c, tính C% các chất trong dd
a) NaCl + AgNO3 ----> AgCl + NaNO3
b) nAgCl = 0,02 mol
- theo pthh: nNaCl = 0,02 mol
=> mNaCl = 1,17 gam
=> mNaNO3 = 2,55 gam
=> %NaCl = 31,45%
=> %NaNO3 = 68,55%
c) - Các chất sau phản ứng gồm: \(\left\{{}\begin{matrix}NaNO3:\dfrac{2,55}{85}+0,02=0,05\left(mol\right)\\AgNO3_{dư}\end{matrix}\right.\)
m dd sau = 3,72 + 21,28 - 2,87 = 22,13 gam
=> C% NaNO3 = \(\dfrac{0,05.85.100}{22,13}=19,2\%\)
Cu+NANO3+HCl>CuCl2+NaCl+NO+H2O
Lập PTHH theo các sơ đồ sau
CaCO3+HCl-->CaCl2+H2O+CO3
BaCO3+HCl-->BaCl2+CO2+H2O
K2CO3+HBr-->KBr+CO2+H2O
Na2CO3+HCl-->NaCl+CO2+H2O
MgCO3+HNO3-->Mg(NO3)2+CO2+H2O
NaHCO3+HCl-->NaCl+CO2+H2O
NaHCO3+HNO3-->NaNO3+CO2+H2O
NaHCO3+H2SO4-->Na2SO4+CO2+H2O
Na2CO3+HNO3-->NaNO3+CO2+H2O
CuCO3+HCl-->CuCl2+CO2+H2O
Lập PTHH theo các sơ đồ sau
CaCO3+2HCl-->CaCl2+H2O+CO2
BaCO3+2HCl-->BaCl2+CO2+H2O
K2CO3+2HBr-->2KBr+CO2+H2O
Na2CO3+2HCl-->2NaCl+CO2+H2O
MgCO3+2HNO3-->Mg(NO3)2+CO2+H2O
NaHCO3+HCl-->NaCl+CO2+H2O
NaHCO3+HNO3-->NaNO3+CO2+H2O
2NaHCO3+H2SO4-->Na2SO4+2CO2+2H2O
2Na2CO3+HNO3-->2NaNO3+CO2+H2O
CuCO3+2HCl-->CuCl2+CO2+H2O
CaCO3+2HCl-->CaCl2+H2O+CO2
BaCO3+2HCl-->BaCl2+CO2+H2O
K2CO3+2HBr-->2KBr+CO2+H2O
Na2CO3+2HCl-->2NaCl+CO2+H2O
MgCO3+2HNO3-->Mg(NO3)2+CO2+H2O
NaHCO3+HCl-->NaCl+CO2+H2O
NaHCO3+HNO3-->NaNO3+CO2+H2O
2NaHCO3+H2SO4-->Na2SO4+2CO2+2H2O
Na2CO3+2HNO3-->2NaNO3+CO2+H2O
CuCO3+2HCl-->CuCl2+CO2+H2O
Bằng phương pháp hóa học nhận biết dung dịch
a) HCl , H2SO4 loãng , HNO3 , H2O
b) HCl , NaOH , Na2SO4 , NaCl , NaNO3
c) KNO3 , NaNO3 , KCl , NaCl
d) Chr dùng quỳ tím nhận biết H2SO4 , NaCl , NaOH , HCl , BaCl2
Cho các phương trình phản ứng
(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
(b) NaOH + HCl →NaCl + H2O
(c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2
(d) AgNO3 +NaCl → AgCl + NaNO3
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa – khử là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Chọn đáp án A.
(a) Phản ứng oxi hóa – khử.
(b) Phản ứng này chỉ là phản ứng trung hòa.
(c) Phản ứng oxi hóa – khử
(d) Phản ứng này chỉ là phản ứng trao đổi ion
Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3
(b) NaOH + HCl ® NaCl + H2O
(c) Fe3O4 + 4CO ® Fe + CO2
(d)AgNO3 + NaCl ® AgCl + NaNO3
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Nhận thấy phản ứng (b), (d) các nguyên tố không có sự thay đổi số oxi hóa ® (b), (d) không phải là phản ứng oxi hóa khử.
Trong (a) Fe đóng vai trò là chất khử, Cl2 đóng vai trò là chất oxi hóa.
Trong (c) CO đóng vai trò là chất khử, Fe3O4 đóng vai trò là chất oxi hóa.
Vậy có 2 phản ứng oxi hóa khử. Đáp án A.
Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3
(b) NaOH + HCl ® NaCl + H2O
(c) Fe3O4 + 4CO ® 3Fe + 4CO2
(d) AgNO3 + NaCl ® AgCl + NaNO3
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Nhận thấy phản ứng (a), (c) các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa ® có 2 phản ứng oxi hóa khử. Đáp án A.
AlCl3+Na2S->Al2S3+NaCl
AlCl3+Na2S+H2O->Al(OH)3+H2S+NaCl
Fe(NO3)3+Na2CO3+H2O->Fe(OH)3+CO2+NaNO3
CuFeS2 + O2 –> CuO + Fe2O3 + SO2
2AlCl3+3Na2S->Al2S3+6NaCl
2AlCl3+3Na2S+6H2O->2Al(OH)3+3H2S+6NaCl
2Fe(NO3)3+3Na2CO3+6H2O->2Fe(OH)3+3CO2+6NaNO3
4CuFeS2 + 13O2 –> 4CuO + 2Fe2O3 + 8SO2
\(2AlCl_3+3Na_2S\rightarrow Al_2S_3+6NaCl\)
\(2AlCl_3+3Na_2S+6H_2O\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3H_2S+6NaCl\)
\(2Fe\left(NO_3\right)_3+3Na_2CO_3+3H_2O\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3CO_2+6NaNO_3\)
\(2CuFeS_2+\dfrac{13}{2}O_2\rightarrow2CuO+Fe_2O_3+4SO_2\)
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
(A) + HCl → (B) + (D)
(A) + HNO3 → (E)+ NO2 + H2O
(B) + Cl2 → (F)
(B) + NaOH → (G) + NaCl
(E) + NaOH → (H) + NaNO3
(G) + I + H2O → (H)
Các chất (A), (B), (E), (F), (G), (H) lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Cu, CuCl, CuCl2, Cu(NO3)2, CuOH, Cu(OH)2.
B. Fe, FeCl2, Fe(NO3)3, FeCl3, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
C. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3
D. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)3, Fe(OH)2.