Ở cùng điều kiện 2 lít khí X2 có khối lượng bằng 32 lít khí H2 . Xác định X2
Ở điều kiện tiêu chuẩn, 2 lít hiđrocacbon A có khối lượng bằng 1 lít khí oxi. Hãy xác định công thức phân tử của A.
Theo đề bài : 22,4 lít O 2 có khối lượng bằng 44,8 lít hiđrocacbon A. Vậy 2 mol A có khối lượng bằng 1 mol oxi
=> M A = 16 gam => công thức phân tử của A là CH 4
Câu 1. Một khí có dạng X2 có tỉ khối hơi đối với khí oxetilen (C2 H2) bằng 2,731. Xác định khí X2 ?
Câu 2. 16g khí A có tỉ khối hơi đối với khí metan (CH4) bằng 4.
a, Tính khối lượng mol của khí A.
b, Tính thể tích của khí A (ở đkTC)
Lưu ý : Bài này phải bắt buộc tóm tắt và áp dụng công thức và kết luận.
Viết Tắt : đkTC : điều kiện tiêu chuẩn
Câu 1
Tóm tắt
\(d_{X_2/C_2H_2}=2,731\\ X_2=?\)
Giải
Ta có:
\(d_{X_2/C_2H_2}=\dfrac{X.2}{26}=2,731\\ \Rightarrow X\approx35,5\)
Vậy x là Cl
Câu 2
Tóm tắt
\(m_A=2,16g\\ d_{A/CH_4}=4\\ a,M_A=?g\\ b.V_A=?l\)
Giải
a, Ta có:
\(d_A=\dfrac{M_A}{16}=4\\ \Rightarrow M_A=64g\)
\(b,n_A=\dfrac{16}{64}=0,25mol\\ V_A=0,25.22,4=5,6l\)
tại nhiệt độ và áp suất xác định, khối lượng của 7 lít khí oxi & 8 lít khí nitơ đều có khối lượng 10 g. không khí có khoảng 80% thế tích khí nitơ và 20%thể tích khí oxi. tính thể tích của 10 g không khí tại cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất trên
Cho hợp chất hữu cơ a ở thể khí đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí A ở điều kiện tiêu chuẩn thu được 22 gam CO2 và 9 gam nước. xác định công thức hóa học của phân tử là biết một lít khí A ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng là 1,25 g
do hỗn hợp thu đc chỉ có CO2 và H2O => ct CxHy mà nCO2=O,5 mol , nH2O=0,5mol,=>đó là anken CnH2n
na=0,25 mol . áp dụng bảo toàn nguyên tố ooxxi t có nO2=(2nCO2+nH2O)/2=0.75mol
bảo toàn khối lượng => mhh=mCO2+mH2O-mO2=7g
=>Mhh=28 =>anken chính là C2H4
minh hoc lop 9. định luật nay chua hoc ạ
nếu hk tới laoij bài toán này rồi thì phải hk mấy định luật bảo toàn nguyên tố bỏa toàn khối lương rồi chứ nhỉ.
chị học bách khoa hà nội khoa hóa nhé
cách giải Khí X có 75% về khối lượng là C, 25 % về khối lượng là H. Biết 3,7185 lít khí X ở điều kiện chuẩn năng 2,4(g). Xác định công thức của X
Đặt CTHH của X có dạng : CxHy
\(x:y=\dfrac{75\%}{12}:\dfrac{25\%}{1}=0.0625:0.25=1:4\)
=> CTTQ của X là : (CH4)n
\(n_X=\dfrac{3.7185}{24.79}=0.15\left(mol\right)\)
\(M_X=\dfrac{2.4}{0.15}=16\left(g\text{/}mol\right)\)
\(\Rightarrow16n=16\Rightarrow n=1\)
CTHH của X là : CH4
cho 3,79 g hỗn hợp 2 kim loại Zn và Al tác dụng với H2 SO4 loãng dư thu được 1,792 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn a xác định thành phần phần trăm về khối lượng của kim loại tính khối lượng axit đã phản ứng giúp mình vs
\(n_{H_2\left(dktc\right)}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{1,792}{22,4}=0,08\left(mol\right)\)
đặt \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Zn}=a\left(mol\right)\\n_{Al}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(PTHH:Zn+H_2SO_4->ZnSO_4+H_2\)
tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
n(mol) a---->a------------>a---------->a (1)
\(PTHH:2Al+3H_2SO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
tỉ lệ 2 : 3 ; 1 : 3
n(mol) b-------->3/2b----->1/2b------------>3/2b (2)
Từ (1) và (2) ta có
\(\left\{{}\begin{matrix}65a+27b=3,79\\a+\dfrac{3}{2}b=0,08\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}a=0,05\left(mol\right)\\b=0,02\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(=>\left\{{}\begin{matrix}m_{Zn}=n\cdot M=0,05\cdot65=3,25\left(g\right)\\m_{Al}=n\cdot M=0,02\cdot27=0,54\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(=>\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Zn}=\dfrac{3,25\cdot100\%}{3,79}\approx85,75\%\\\%m_{Al}=100\%-85,75\approx14,25\%\end{matrix}\right.\)
với (1) thì
\(n_{H_2SO_4\left(1\right)}=a=0,05\left(mol\right)\)
với (2) thì
\(n_{H_2SO_4\left(2\right)}=\dfrac{3}{2}b=\dfrac{3}{2}\cdot0,02=0,03\left(mol\right)\)
\(=>m_{H_2SO_4}=\left(0,05+0,03\right)\cdot98=7,84\left(g\right)\)
Câu3: Hỗn hợp khí B gồm CO,CO2 & khí H2 .Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí B cần dùng 14,56 lít khí khí oxi;biết rằng 4,48 lít khí B đó có khối lượng bằng 46,4 g
Hãy tính % theo thể tích mỗi khí trong B(cho biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn )
Hợp chất B ở thể khí có công thức là RO2. Biết rằng khối lượng của 6,1975 lít khí B ở điều kiện 25o là 16g. Hãy xác định công thức của B
Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng và theo thể tích của các khí có trong hỗn hợp sau:
a. 3lít khí CO2 , 1 lít O2 và 6 lít khí N2
b. 4,4 gam khí CO2 ; 16 gam khí oxi và 4 gam khí hiđro
Các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
a) 30% CO2, 10% O2, 60% N2
b) 18.03% CO2, 65,57% O2, 16.39% H2