Giải và biện luận pt sau:
(x^2+2x)^2 - 6x^2 - 12x + 5 = 0
giải pt: \(2x-x^2+\sqrt{6x^2-12x+7}=0\)
Điều kiện xác định của pt : \(6x^2-12x+7\ge0\) => Với mọi số thực thì pt xác định
Ta có : \(2x-x^2+\sqrt{6x^2-12x+7}=0\)
\(\Leftrightarrow-\left(6x^2-12x+7\right)+6\sqrt{6x^2-12x+7}+7=0\)
Đặt \(t=\sqrt{6x^2-12x+7},t\ge0\) . pt trở thành : \(-t^2+6t+7=0\) \(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}t=7\left(\text{nhận}\right)\\t=-1\left(\text{loại}\right)\end{array}\right.\)
Với \(t=7\) ta có pt : \(6x^2-12x+7=49\)
\(\Leftrightarrow6x^2-12x-42=0\) \(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=1-2\sqrt{2}\\x=1+2\sqrt{2}\end{array}\right.\)
\(pt\Leftrightarrow\sqrt{6\left(x^2-2x\right)+7}=x^2-2x\)
Đặt \(t=2x-x^2\left(t\ge0\right)\) pt trở thành
\(\sqrt{6t+7}=t\).Ta có 2 vế dương bình phương đc:
\(6t+7=t^2\)
\(\Leftrightarrow t^2-6t-7=0\)
\(\Leftrightarrow t^2-7t+t-7=0\)
\(\Leftrightarrow t\left(t-7\right)+\left(t-7\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(t+1\right)\left(t-7\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}t=-1\left(loai\right)\\t=7\left(tm\right)\end{array}\right.\).
Từ t=7 ta tìm được các giá trị của \(\left[\begin{array}{nghiempt}x=1-\sqrt{8}\\x=\sqrt{8}+1\end{array}\right.\)
giải pt \(\sqrt{6x-x^2}+2x^2-12x+15=0\)
\(ĐKXĐ:0\le x\le6\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{6x-x^2}-2\left(6x-x^2\right)+15=0\)
Đặt \(\sqrt{6x-x^2}=t\left(t\ge0\right)\)
PT trở thành:
\(2t^2-t-15=0\)
\(\Leftrightarrow\left(t-3\right)\left(2t+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}t=3\\t=\frac{-5}{2}\end{cases}}\)
\(TH1:t=3\Rightarrow\sqrt{6x-x^2}=3\Rightarrow6x-x^2=9\)
\(\Leftrightarrow x^2-6x+9=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow x=3\)
\(TH2:t=\frac{-5}{2}\)không TMĐK \(t\ge0\)
Vậy PT có nghiệm là \(S=\left\{3\right\}\)
Giải pt bậc bốn sau
2x^4-x^3-9x^2+13x-5=0
x^4-2x^3-11x^2+12x+36=0
x^4-12x^3+x^2+x+1=0
(m - 1)x - my = 3m - 1 (1)
2x - y = m+5 (2)
giải và biện luận pt
Giải pt
a)căn x^2-4x+4=x+3
a)căn 9x^2+12x+4=4x
a)căn x^2-8x+16=4-x
a)căn 9x^2-6x+1-5x=2
a)căn 25-10x+x^2-2x=1
a)căn 25x^2-30x+9=x-1
a)căn x^2-6x+9-x-5=0
a)2x^2-căn 9x^2-6x+1=-5
b)căn x+5=căn 2x
b)căn 2x-1=căn x-1
b)căn 2x+5=căn 1-x
b)căn x^2-x=căn 3-x
b)căn 3x+1=căn 4x-3
b)căn x^2-x=3x-5
b)căn 2x^2-3=căn 4x-3
b)căn x^2-x-6=căn x-3
Giúp mình với ạ
a) \(\sqrt[]{x^2-4x+4}=x+3\)
\(\Leftrightarrow\sqrt[]{\left(x-2\right)^2}=x+3\)
\(\Leftrightarrow\left|x-2\right|=x+3\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=x+3\\x-2=-\left(x+3\right)\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}0x=5\left(loại\right)\\x-2=-x-3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow2x=-1\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{2}\)
b) \(2x^2-\sqrt[]{9x^2-6x+1}=5\)
\(\Leftrightarrow2x^2-\sqrt[]{\left(3x-1\right)^2}=5\)
\(\Leftrightarrow2x^2-\left|3x-1\right|=5\)
\(\Leftrightarrow\left|3x-1\right|=2x^2-5\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x-1=2x^2-5\\3x-1=-2x^2+5\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x^2-3x-4=0\left(1\right)\\2x^2+3x-6=0\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Giải pt (1)
\(\Delta=9+32=41>0\)
Pt \(\left(1\right)\) \(\Leftrightarrow x=\dfrac{3\pm\sqrt[]{41}}{4}\)
Giải pt (2)
\(\Delta=9+48=57>0\)
Pt \(\left(2\right)\) \(\Leftrightarrow x=\dfrac{-3\pm\sqrt[]{57}}{4}\)
Vậy nghiệm pt là \(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{3\pm\sqrt[]{41}}{4}\\x=\dfrac{-3\pm\sqrt[]{57}}{4}\end{matrix}\right.\)
Giải pt sau
a.(2x+3)(x-5)=4x2+6x
b.x/2x-6 - x/2x+2 = 2x/(x+1)(x-3)
c.giải bpt sau : 12x+1/12 ≤ 9x+1/3 - 8x+1/4
Giải và biện luận phương trình:
\(12x^2-4mx-m^2=0\)
ĐK: \(x\ne m;x\ne-m\)
Giải và biện luận các phương trình sau: (2x-1)(4x^2+2x+1)-2x(4x^2+m)-x+2=0
Pt <=> 1 - x - 2mx = 0
<=> x(2m + 1) = 1
m = -1/2 --> vô nghiệm
m # -1/2 --> x = \(\dfrac{1}{2m+1}\)
Giải pt: 2x4 -6x3 - x2 + 12x -10 = 0