Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác với các phần khác:
1 : A ; dislike B : advice C : rice D : police ( gạch chân dưới từ i )
PHẦN A: NGỮ ÂM
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. out B. around C. about D. could
2. A. needed B. stopped C. wanted D. naked
3. A. government B. environment C. comment D. development
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
A. alway
B. play
C. have
D. face
Đáp án C
Các đáp án A, B, D phát âm là /ei/. Đáp án C phát âm là /e/
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
A. like
B. evening
C. dinner
D. film
Đáp án A
Các đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /ai/
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
A early
B my
C usually
D city
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
câu 1: B
câu 2: C
câu 3: A
Chúc bạn học tốt!
Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. noodle B. food C. door D. stool
2. A. take B. game C. gray D. hand
3. A. buses B. goes C. boxes D. couches
4. A. music B. lunch C. mum D. up
5. A. ear B. heavy C. head D. bread
1. A. noodle B. food C. door D. stool
2. A. take B. game C. gray D. hand
3. A. buses B. goes C. boxes D. couches
4. A. music B. lunch C. mum D. up
5. A. ear B. heavy C. head D. bread
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. c hop B. machine C. catch D. chance
2. A. clove B curry C. celery D. cabbage
3. A. serves B. chops C. stirs D. enjoys
4. A. bake B. place C. habit D. grate
5. A. stripe B. fire C. slice D. strip
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
6. A. complete B. liquid C. flavour D. chicken
7. A. popular B. ingredient C. chocolate D. vegetable
8. A. cabbage B. pizza C. bacon D. combine
9. A. component B. allergic C. allergy D. nutritious
10. A. packet B. include C. changing D. pattern
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. chop B. machine C. catch D. chance
2. A. clove B curry C. celery D. cabbage
3. A. serves B. chops C. stirs D. enjoys
4. A. bake B. place C. habit D. grate
5. A. stripe B. fire C. slice D. strip
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
6. A. complete B. liquid C. flavour D. chicken
7. A. popular B. ingredient C. chocolate D. vegetable
8. A. cabbage B. pizza C. bacon D. combine
9. A. component B. allergic C. allergy D. nutritious
10. A. packet B. include C. changing D. pattern
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ khác.
1. A. that B. thank C. think D. three
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
1/ A. study B. surf C. up D. bus