Bài 1 Thực hiện phép tính rồi tính giá trị của biểu thức
a) A=3x.(3-x)-5x.(x+1)+8(x2-x-2) vs x=-1
Bài 1 Thực hiện phép tính rồi tính giá trị của biểu thức
a)A=x.(x+y)-x.(y-x) với x= -3 ; y=2
Ta có:
\(A=x\left(x+y\right)-x\left(y-x\right)=x^2+xy-xy+x^2=2x^2\)
Thay \(x=-3\) vào A, ta có:
\(A=2.\left(-3\right)^2=18\)
Vậy A=18
\(A=x\left(x+y\right)-x\left(y-x\right)=x\left(x+y\right)+x\left(x+y\right)=\left(x+y\right).2x=\left(-3+2\right).2.\left(-3\right)=6\)
Bài 2 :Thực hiện phép tính
a/ (2x – 1)(x2 + 5 – 4) b/ -(5x – 4)(2x + 3)
c/ 7x(x – 4) – (7x + 3)(2x2 – x + 4).
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a/ x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b/ 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ 5x( x – 2000) – x + 2000 = 0 c/ 2x( x + 3 ) – x – 3 = 0
Bài 5: Tính giá trị các biểu thức sau:
a. P = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2 với x = - 5
b. Q = x(x – y) + y(x – y) với x = 1,5, y = 10
Bài 6: Rút gọn biểu thức:
a. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1)
b. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
II/ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y.
c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2
Bài 2:
a: (2x-1)(x2+5x-4)
\(=2x^3+10x^2-8x-x^2-5x+4\)
\(=2x^3+9x^2-13x+4\)
b: \(=-\left(10x^2+15x-8x-12\right)\)
\(=-\left(10x^2+7x-12\right)\)
\(=-10x^2-7x+12\)
c: \(=7x^2-28x-\left(14x^3-7x^2+28x+3x^2-3x+12\right)\)
\(=7x^2-28x-14x^3+4x^2-25x-12\)
\(=-14x^3+11x^2-53x-12\)
Thực hiện phép tính rồi tính giá trị của biểu thức:
a) A = x(x + y)- x(y - x) tại x= -3; y=2
b) B= 4x(2x + y) + 2y(2x + y)- y(y +2x) tại x=1/2; y= -3/4
c) C= 3x(3 - x)- 5x(x + 1) + 8(x^2 - x - 2) tại x= -1
`a)A=x(x+y)-x(y-x)`
`=x^2+xy-xy+x^2`
`=2x^2`
Thay `x=-3`
`=>A=2.9=18`
`b)B=4x(2x+y)+2y(2x+y)-y(y+2x)`
`=8x^2+4xy+4xy+2y^2-y^2-2xy`
`=8x^2+y^2+6xy`
Thay `x=1/2,y=-3/4`
`=>B=8*1/4+9/16-9/4`
`=2+9/16-9/4`
`=9/16-1/4=5/16`
BT2: Thực Hiện các phép tính , sau đó tính giá trị biểu thức
a) A=(x-2).(x4+2x3+4x2+8x+16) Với x=3 ĐS A=211
b) B=(x+1).(x7-x6+x5-x4+x3-x2+x-1) Với x=2 ĐS B=255
a: A=x^5-32
Khi x=3 thì A=3^5-32=243-32=211
b: B=x^8-x^7+x^6-x^5+x^4-x^3+x^2-x+x^7-x^6+x^5-x^4+x^3-x^2+x-1
=x^8-1
=2^8-1=255
Bài 1:Thực hiện các phép tính
a. (x5 +4x3 - 6x2):4x2
b. (x3 +x2-12) : (x-2)
c. (-2x5+3x2-4x3):2x2
d. (x3 - 64):(x2 + 4x + 16)
Bài 2:Rút gọn biểu thức
a. 3x (x - 2)- 5x (1 - x) - 8(x2 - 3)
b.(x - y) (x2 + xy + y2)+2y3
c. (x - y)2 + (x+y)2 - 2(x-y) (x+y)
a) \(\left(x^5+4x^3-6x^2\right):4x^2\)
\(=\left(x^5:4x^2\right)+\left(4x^3:4x^2\right)+\left(-6x^2:4x^2\right)\)
\(=\dfrac{1}{4}x^3+x-\dfrac{3}{2}\)
b)
Vậy \(\left(x^3+x^2-12\right):\left(x-2\right)=x^2+3x+6\)
c) (-2x5 : 2x2) + (3x2 : 2x2) + (-4x^3 : 2x^2)
= \(-x^3+\dfrac{3}{2}-2x\)
d) \(\left(x^3-64\right):\left(x^2+4x+16\right)\)
\(=\left(x-4\right)\left(x^2+4x+16\right):\left(x^2+4x+16\right)\)
\(=x-4\)
(dùng hẳng đẳng thức thứ 7)
Bài 2 :
a) 3x(x - 2) - 5x(1 - x) - 8(x2 - 3)
= 3x2 - 6x - 5x + 5x2 - 8x2 + 24
= (3x2 + 5x2 - 8x2) + (-6x - 5x) + 24
= -11x + 24
b) (x - y)(x2 + xy + y2) + 2y3
= x3 - y3 + 2y3
= x3 + y3
c) (x - y)2 + (x + y)2 - 2(x - y)(x + y)
= (x - y)2 - 2(x - y)(x + y) + (x + y)2
= [(x - y) + x + y)2 = [x - y + x + y] = (2x)2 = 4x2
Bài 1 :
a]= \(\frac{1}{4}\)x3 + x - \(\frac{3}{2}\).
b] => [x3 + x2 -12 ] = [ x2 +3 ][x-2] + [-6]
c]= -x3 -2x +\(\frac{3}{2}\).
d] = [ x3 - 64 ] = [ x2 + 4x + 16][ x- 4].
Bài 1 Thực hiện phép tính rồi tính giá trị của biểu thức
b) B=4x.(2x+y)+2y.(2x+y)-y(y+2x) vs x=1/2 ; y=-3/5
Ta có:
\(B=4x\left(2x+y\right)+2y\left(2x+y\right)-y\left(y+2x\right)\)
\(\Leftrightarrow B=\left(4x+2y-y\right)\left(2x+y\right)=\left(4x+y\right)\left(2x+y\right)=\left(4.\dfrac{1}{2}+\dfrac{-3}{5}\right)\left(2.\dfrac{1}{2}+\dfrac{-3}{5}\right)=\dfrac{14}{25}\)
Bài 2 (trang 5 SGK Toán 8 Tập 1): Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
a) x(x – y) + y(x + y) tại x = - 6 và y = 8
b) x(x2 – y) – x2(x+y) + y(x2 – x) tại Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8 và y = –100;
a: \(x\left(x-y\right)+y\left(x+y\right)\)
\(=x^2-xy+xy+y^2\)
\(=x^2+y^2\)
=100
b: \(x\left(x^2-y\right)-x^2\left(x+y\right)+y\left(x^2-x\right)\)
\(=x^3-xy-x^3-x^2y+x^2y-xy\)
\(=-2xy\)
Bài 1 thực hiện phép tính
a,(2x^2-3x-1)(5x+2)
B,(-x^2+2x-3)(4x^2-2+3)
bài 2
Tính giá trị biểu thức
B= (2x+Y)(2z+y)+(x-y)(y-z) tại x=1, y= 1,z=-1
Bài 1 :
a, \(\left(2x^2-3x-1\right)\left(5x+2\right)=10x^3+4x^2-15x^2-6x-5x-2\)
\(=10x^3-11x^2-11x-2\)
b, sửa đề : \(\left(-x^2+2x-3\right)\left(4x^2-2x+3\right)\)
\(=-4x^4+2x^3-3x^2+8x^3-4x^2+6x-12x^2+6x-9\)
\(=-4x^4+10x^3-19x^2+12x-9\)
Bài 2 :
\(B=\left(2x+y\right)\left(2z+y\right)+\left(x-y\right)\left(y-z\right)\)
Thay x = 1 ; y = 1 ; z = -1 vào biểu thức trên ta được
\(B=\left(1+1\right)\left(-2+1\right)+\left(1-1\right)\left(y-z\right)=2.\left(-1\right)=-2\)
Trả lời:
Bài 1:
a, ( 2x2 - 3x - 1 ) ( 5x + 2 )
= 10x3 + 4x2 - 15x2 - 6x - 5x - 2
= 10x3 - 11x2 - 11x - 2
b, ( - x2 + 2x - 3 ) ( 4x2 - 2 + 3 )
= - 4x4 - 2x2 + 3x2 + 8x3 - 4x + 6x - 12x2 + 6 - 9
= - 4x4 + 8x3 - 11x2 + 2x - 3
Bài 2:
B = ( 2x + y ) ( 2z + y ) + ( x - y ) ( y - z )
Thay x = 1, y = 1, z = - 1 vào B, ta được:
B = ( 2.1 + 1 ) [ 2.( - 1 ) + 1 ] + ( 1 - 1 ) [ 1 - ( - 1 )
= ( 2 + 1 ) ( - 2 + 1 ) + 0 . ( 1 + 1 )
= 3 . ( - 1 ) + 0
= - 3
1.Thực hiện phép tính : 5x(12x+7)-(3x+1) (20x-5)
( nếu giải theo vở bài tập toán 8 cho mk thì càng tốt)
2. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau k thuộc vào giá trị của biến:
(X-5)(2x+3)-2x(x-3)+ x+ 7