tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 1 và tổng các bình phương của chúng bằng 313
Tìm hai số biết hiểu của chúng bằng 1 và tổng các bình phương của chúng bằng 313
mk cần gấp các bn giúp t nhé.
Tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng 1/3 và
a) Tích của chúng bằng 27
b)Hiệu các bình phương của chúng bằng -72
tìm hai số tự nhiên biết hiệu của chúng bằng 2, và hiệu các bình phương của chúng bằng 36 ?
Gọi 2 số cần tìm là a và b (là số tự nhiên)
Theo bài ra ta có: a-b=2
a2-b2=36
=>(a-b)(a+b)=36
=>2(a+b)=36
=>a+b=18
=>a=(18+2):2=10
b=10-2=8
Vậy 2 số cần tìm là 10 và 8
Tìm hai số biết tổng bằng hiệu bình phương của chúng và bằng 23
Gọi 2 số là a và b (a,b....)
Theo bài ta có:
\(\hept{\begin{cases}a+b=23\\\left(a-b\right)^2=23\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=23-b\\\left(a-b\right)^2=23\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\left(23-b-b\right)^2=23\)\(\Rightarrow b=....\)
\(\Rightarrow a=23-b=23-....\)
Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 25 hiệu các bình phương của chúng bằng 25
tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng 5/7 và tổng các bình phương của chúng bằng 4736 ?
Gọi hai số cần tìm lần lượt là a và b
Tỷ số của hai số là \(\frac{5}{7}\Rightarrow a:b=\frac{5}{7}\) (1)
Theo đề ra, ta có: Tổng các bình phương của chúng bằng 4736 \(\Rightarrow a^2+b^2=4736\) (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ:
\(\hept{\begin{cases}a:b=\frac{5}{7}\\a^2+b^2=4736\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=\frac{5y}{7}\\\left(\frac{5y}{7}\right)^2+y^2=4736\end{cases}}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=\pm40\\y=\pm56\end{cases}}\)
Tìm hai phân số biết tổng của chúng bằng 5/6 và hiệu của chúng bằng 1/6.
Tìm hai phân số biết tổng của chúng bằng 17/20 và hiệu của chúng bằng 7/20.
Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu:
CÔNG THỨC:
số lớn = (tổng + hiệu) : 2
số bé = (tổng - hiệu) : 2
1.
Số lớn là
(5/6+1/6):2=1/2
Số bé là
5/6-1/2=1/3
2.
Số lớn là
(17/20+7/20):2=7/10
Số bé là
17/20-7/10=3/20
Tìm 1 CSN có 4 số hạng biết tổng của chúng bằng 15 và tổng các bình phương của chúng bằng 85
Gọi các số hạng của CSN là \(u_1;u_1q;u_1q^2;u_1q^3\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}u_1\left(1+q+q^2+q^3\right)=15\\u_1^2\left(1+q^2+q^4+q^6\right)=85\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}u_1^2\left(q+1\right)^2\left(q^2+1\right)^2=225\\u_1^2\left(q^2+1\right)\left(q^4+1\right)=85\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\dfrac{\left(q+1\right)^2\left(q^2+1\right)}{q^4+1}=\dfrac{45}{17}\)
\(\Leftrightarrow14q^4-17q^3-17q^2-17q+14=0\)
Với \(q=0\) ko phải nghiệm, với \(q\ne0\)
\(\Leftrightarrow14\left(q^2+\dfrac{1}{q^2}\right)-17\left(q+\dfrac{1}{q}\right)-17=0\)
\(\Leftrightarrow14\left(q+\dfrac{1}{q}\right)^2-17\left(q+\dfrac{1}{q}\right)-45=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}q+\dfrac{1}{q}=-\dfrac{9}{7}\\q+\dfrac{1}{q}=\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}7q^2+9q+7=0\\2q^2-5q+2=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}q=2\\q=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow u_1=\dfrac{15}{1+q+q^2+q^3}=...\)
tìm 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 12 và tổng các bình phương của chúng bằng 66
Lời giải:
Gọi số hạng đầu tiên là $a$ và công sai $d$. Khi đó số hạng thứ 2 và 3 lần lượt là $a+d, a+2d$
Theo bài ra ta có:
$a+(a+d)+(a+2d)=12$
$\Rightarrow a+d=4$
$a^2+(a+d)^2+(a+2d)^2=66$
$\Leftrightarrow 3a^2+5d^2+6ad=66$
$\Leftrightarrow 3(4-d)^2+5d^2+6(4-d)d=66$
$\Leftrightarrow 2d^2-18=0$
$\Leftrightarrow d=\pm 3$
Nếu $d=3$ thì $a=1$. Khi đó 3 số cần tìm là $1,4, 7$
Nếu $d=-3$ thì $a=7$. Khi đó 3 số cần tìm là $7, 4, 1$
\(S_3=\dfrac{3\left[2u_1+2d\right]}{2}\)
\(\Leftrightarrow2u_1+2d=\dfrac{2S_3}{3}\)
\(\Leftrightarrow2\left(u_1+d\right)=\dfrac{2S_3}{3}\)
\(\Leftrightarrow u_1+d=\dfrac{S_3}{3}=\dfrac{12}{3}=4\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}u_1=1\\d=3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}u_2=4\\u_3=7\end{matrix}\right.\)
mà \(u_1^2+u_2^2+u_3^2=1^2+4^2+7^2=66\) (thỏa đề bài)
Vậy 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng là : \(1;4;7\)