Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh
-Nhanh
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Từ láy: tươi tắn, xinh xắn, xinh xẻo
Từ ghép: Còn lại
Từ ghép : tươi đẹp , tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
Từ láy : tươi tốt, tươi tắn, xinh xắn, xin xẻo
Xếp các từ dưới đây vào bảng:
tươi đẹp,tươi tốt, tươi tắn,tươi tỉnh, tươi cười,xinh xắn,xinh đẹp,xinh xẻo,xinh xing, xinh tươi
Từ ghép:
Từ láy:
- Từ ghép: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
- Từ láy: xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn
1. xếp các từ sau thành hai nhómtừ ghép và từ láy
( ngoan ngoãn, học tập, chăm chỉ, đi đứng, tốt tươi,đi đứng xinh xắn đung đưa , bàn học , bàn bạc vui tươi) Ai làm hộ mình rồi mình like cho ạ. Thank you ạ
TICK NHA:
từ ghép
Học tập, chăm chỉ, xinh xắn, đung đưa, ngoan ngoãn
từ láy
đi đứng, bàn học, học tập, đi đứng, bàn bạc, vui tươi
xác định từ ghép từ láy trong các từ sau ; đầu đuôi,ngọn nghành,cham chap,mệt mỏi,heo hút,đông du,ngọt ngào,chua chát,tươi tốt,nay no,xinh xẻo,tươi tắn
Đầu đuôi, mệt mỏi, đông du, tươi tốt: Từ ghép.
Ngọn ngành, cham cháp, heo hút, ngọt ngào, chua chát, nay no, xinh xẻo, tươi tắn: Từ láy.
Nếu sai sót thì mong mọi người sửa giúp mình nha!
trả lời:
từ láy:đầu đuôi, cham chap, mệt mỏi, heo hút, ngọt ngào, chua chát, tươi tốt, nảy nở, xinh xẻo, rươi tắn
từ ghép: ngọn nghành, đông du
Câu 4 : Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy : xinh xinh, đông đủ, tươi tốt, dẽ dàng, hom hem, lụ khụ
dòng nào sau đây gốm các từ láy
A. TƯƠI tốt,tươi tắn,đo đỏ, mềm mại
B. Xinh xinh, xinh xắn, mềm mượt , đỏ đắn
C. ngọt ngào,nhỏ nhẹ,êm đềm,nảy nở
D. nho nhỏ , lung linh,mượt mà,duyên dáng
D. nho nhỏ, lung linh, mượt mà, duyên dáng
=> gồm toàn từ láy
tìm từ ghép và từ láy
buồn vực,buồn bã , xanh xao,thơm thảo trồng trọt,tươi cười , buôn bán,nghiên ngang,xinh xắn , sạch sẽ nhà cửa , sách bút,chăm chỉ.
ai làm được mình tick cho!
từ ghép : buồn vực, nhà cửa, sách bút,
từ láy : buồn bực, buồn bã, xanh xao, thơm thảo, trông trọt, tươi cười, buôn bán, nghiên ngang, xinh xắn, sạch sẽ
Từ ghép : buồn bực ; thơm thảo ; tươi cười ; buôn bán ; nhà cửa ; sách bút ; chăm chỉ
Từ láy : buồn vực ; buồn bã ; xanh xao ;trồng trọt ; nghiên ngang ; xinh xắn ; sạch sẽ
Em hãy sắp xếp các từ sau thành hai nhóm tù ghép và từ láy: sách vở, đi lại, tươi tốt, mặt mũi, đỏ tươi, khôn khéo, mượt mà, may mắn, ăn uống, nhộn nhịp, cam sành, đại dương, quốc kì, gia tài
Từ ghép: sách vở,đi lại,mặt mũi,đỏ tươi,khôn khéo,ăn uống,cam sành,đại dương,quốc kì,gia tài,tươi tốt
Tù láy:mượt mà,may mắn,nhộn nhịp
Từ ghép : sách vở , đi lại , mặt mũi , đỏ tươi , khôn khéo , ăn uống , cam sành , đại dương , quốc kì , gia tài , tươi tốt
Từ láy : mượt mà , may mắn , nhộn nhịp
cho các tiếng sau:núi,ham,xinh,mặt,học,tươi hãy tạo thành 2 từ ghép từ mỗi tiếng
núi = núi rừng
ham = ham chơi
xinh = xinh tươi
mặt - mặt mũi
học = học bài
tươi = tươi vui