viết các số thập phân sau thành phâ số thập phân
0,78 ; 0,505 ; 0,9 ; 0,8093
a,Viết các phân số sau thành số thập phân:
hỗn số 1 và 123/1000 ; 345/10 ; 456/100
b,Viết số thập phân sau thành phân số thập phân rồi rút gọn phân số đó:
0,3 ; 0,75 ; 0,02 ; 2,5
a) hỗn số 1 và 123/1000=1123/1000=1,123
345/10=34,5
456/100=4,56
B)0,3=3/10
0,75=75/100=3/4
0,02=2/100=1/50
2,5=25/10=5/2
a) hỗn số 1 và 123/1000=1123/1000=1,123
345/10=34,5
456/100=4,56
B)0,3=3/10
0,75=75/100=3/4
0,02=2/100=1/50
2,5=25/10=5/2
4 viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân rồi chuyển thành phân số thập phân
a) 2,6 = b) 3,57 =
c) 67,01 = d) 9,505 =
a) \(2,6=2+0,6=2\dfrac{3}{5}=\dfrac{13}{5}\)
b) \(3,57=3+0,57=3\dfrac{57}{100}=\dfrac{357}{100}\)
c) \(67,01=67+0,01=67\dfrac{1}{100}=\dfrac{6701}{100}\)
d) \(9,505=9+0,505=9\dfrac{101}{200}=\dfrac{1901}{200}\)
Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1; 0,02; 0,004; 0,095
Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1; 0,02; 0,004; 0,095
Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân
0,45=..... 1,325=..... 0,038=.... 5,17=......
0,45= 45/100
1,325= 1325/1000
0,038= 38/1000
5,17=517/100
0,45=45/100
1,325=1325/1000
0,038=38/1000
5,17=517/100
Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân
25/100 ; 225/100 ; 6453/1000
\(\dfrac{25}{100}=0.25\)
\(\dfrac{225}{100}=2.25\)
\(\dfrac{6453}{1000}=6.453\)
Bài 6. Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân
a) 0,03 = ………………………………. b) 0,087 = ……………………………….
\(0,03=\dfrac{3}{100}\)
\(0,087=\dfrac{87}{1000}\)
a, \(0,03=\dfrac{3}{100}\)
b, \(0,087=\dfrac{87}{1000}\)
a. \(0,03=\dfrac{3}{100};b.0,087=\dfrac{87}{1000}\)
Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):
3,5; 6,33; 18,05; 217,908.
Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):
3,5; 6,33; 18,05; 217,908.