cho 13g zn tác dụng với dung dịch hcl 10% tính vh2 thu được và tính c% dd sau phản ứng
Cho 13g zn tác dụng với 200g dd hcl
tinhs Vh2
tính mZnCl2
tinhs c% đ sau phản ứng
lập pthh của pư
zn+2hcl→zncl2 +h2
1mo 2mol 1mol 1mol
0,2mol 0,2mol 0,2mol
số mol zn
nzn=\(\frac{13}{65}\)=0,2 mol
thể tích khí H2
VH2 = 0,2 . 22,4 =4,48 lít
khối lượng zncl2
mzncl2= 0,2. 136=2,72 gam
nồng độ % dd zncl2
c% zncl2=\(\frac{mct}{mdd}\). 100%=\(\frac{2,72}{200}\). 100%=1,36%
Cho 11,2g kim loại Fe tác dụng với 300g dung dịch HCl a) viết PTHH của phản ứng b) Tính Vh2 ở đktc c) Tính C% của dd HCL đã dùng d) Tính C% của dd muối thu được sau phản ứng
Cho 6,5g Zn tác dụng hết với dung dịch HCl 10%. Sau phản ứng thu được dụng dịch ZnCl2 và H2.
a/ Tính thể tích H2 thoát ra (đktc).
b/ Tính khối lượng dung dịch HCl tham gia phản ứng.
c/ Tính C% của dung dịch ZnCl2 thu được.
Cho 42,15 g hỗn hợp Ag và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thì thu được 3,7185 Lít khí (đkc). 6 a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng . c. Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với dd AgNO3 dư. Tính khối lượng kết tủa trắng silver chloride thu được? (Zn =65, Ag = 108, Cl = 35,5)
giúp e đi mà :<
Cho 13g Zn phản ứng vừa đủ với 150 g dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch muối và khí hiđro. A. Tính thể tích khí H2 thu được sau phản ứng (đktc). B. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl
`n_[Zn]=13/65=0,2(mol)`
`Zn + 2HCl -> ZnCl_2 + H_2 \uparrow`
`0,2` `0,4` `0,2` `(mol)`
`a)V_[H_2]=0,2.22,4=4,48(l)`
`b)C%_[HCl]=[0,4.36,5]/150 .100~~9,73%`
Cho 8,4g Fe tác dụng với 100g dung dịch HCL a)tính VH2 b)tính C% dung dịch thu dc sau phản ứng
a) \(n_{Fe}=\dfrac{8,4}{56}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
0,15->0,3------------->0,15
=> VH2 = 0,15.22,4 = 3,36 (l)
b) \(C\%\left(dd.HCl\right)=\dfrac{0,3.36,5}{100}.100\%=10,95\%\)
Cho 13g Zn tác dụng với dung dịch HCl có nồng độ 20%
a. Tính V khí H2 thu được ở đktc
b. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng
c. Dẫn toàn bộ H2 thu được ở trên qua bình đựng CuO nung nóng. Sau khi phản ứng kết thúc được bao nhiêu g Cứ
Giúp tui với ạ, tui cần gấp! Cảm ơn mọi người ạ!
\(a.n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2mol\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\\ b.m_{ddHCl}=\dfrac{0,4.36,5}{20}\cdot100=73g\\ c.CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\\ n_{Cu}=n_{H_2}=0,2mol\\ m_{Cu}=0,2.64=12,8g\)
Cho 13g Zn Phản ứng với dung dịch HCL 1M thu được V lít khí H2 ở ĐKTC . Tính Vh2 , V dung dịch HCL
Zn+2HCl -> ZnCl2 + H2 số mol Zn =13:65=0,2mol số mol H2 là 0,2 suy ra V=0,2*22,4 =4,48lit số mol HCl là 0,2*2=0,4mol suy ra CM HCl =0,4:1= 0,14lit
Cho 13g Zn tác dụng với 182,5g dung dịch HCl 10% a.Chất nào còn dư b.Tính V và m khí H2 sinh ra c.Dung dịch sau phản ứng có những chất ran nào? Tính Nồng đọn % dung dịch các chất đó
nZn = 13/65 = 0,2 (mol)
mHCl = 182,5 . 10% = 18,25 (g)
nHCl = 18,25/36,5 = 0,25 (mol)
PTHH: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
LTL: 0,2 < 0,5/2 => HCl dư
nH2 = nZnCl2 = nZn = 0,2 (mol)
VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)
mH2 = 0,2 . 2 = 0,4 (g)
Chất tan: ZnCl2 và HCl dư
nHCl (p/ư) = 0,2 . 2 = 0,4 (mol)
mHCl (dư) = (0,5 - 0,4) . 36,5 = 3,65 (g)
mZnCl2 = 136 . 0,2 = 27,2 (g)
mdd (sau p/ư) = 182,5 + 13 - 0,4 = 195,1 (g)
C%HCl = 3,65/195,1 = 1,87%
C%ZnCl2 = 27,2/195,1 = 13,94%