Đồ thị biểu diễn đường đi của 1 vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều có dạng là
A. đường xiên góc đi qua gốc tọa độ.
B. đường parabol có đỉnh tại gốc tọa độ
C. đường thẳng xiên góc ko đi qua gốc tọa độ.
D. đường parabol ko đi qua gốc tọa độ.
Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều có vận tốc v khác 0 là: A. đường thẳng có phương thẳng đứng B. đường thẳng phải đi qua gốc tọa độ C. đường thẳng nằm ngang D. đường thẳng đi qua gốc tọa độ
D
<Giải thích: theo lý thuyết thì câu A và C sai. Câu B sai vì nếu mình chọn x0 khác 0 thì đồ thị hàm số đó không đi qua gốc tọa độ>
Câu 5: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là :
A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ.
C. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ .
D. Một đường cong đi qua gốc tọa độ.
Câu 6: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6Ω là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là:
A. 0,1V.
B. 36V.
C. 3,6V.
D. 10V.
Câu 1. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn có
dạng:
A. Đường Parabol đi qua gốc toạ độ B. Đường thẳng
C. Đường Parabol D. Đường thẳng đi qua gốc toạ độ
Câu 2. Cho hai điện trở R1 = 6Ω và R2 = 12Ω mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. Rtđ = 4Ω B. Rtđ = 6Ω C. Rtđ = 18Ω D. Rtđ = 72Ω
Câu 3. Khi tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn lên 3 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó:
A. Tăng 9 lần B. Giảm 9 lần C. Tăng 3 lần D. Giảm 3 lần
Câu 4. Đặc điểm của hai điện trở mắc song song trong một mạch điện là:
A. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở bằng nhau
B. Tháo bỏ một điện trở thì mạch điện không hoạt động nữa
C. Có hai điểm chung
D. Chỉ có một điểm chung Câu 5. Một dây dẫn bằng nhôm có điện trở 5,6 Ω, tiết diện 1mm2
, điện trở suất 2,8.10-8
Ω.m. Chiều dài của
dây dẫn đó là:
A. 20m B. 200m C. 10m D. 100m
Câu 6. Hai dây dẫn làm bằng đồng có chiều dài bằng nhau. Dây thứ nhất có điện trở 5Ω, tiết diện 4mm2
. Dây
thứ 2 có điện trở 20Ω thì tiết diện của dây thứ 2 là:
A. 8mm2
B. 2mm2
C. 16mm2
D. 1mm2
Câu 7. Cho hai điện trở R1 = 4Ω và R2 = 2Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế UAB
= 18V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là:
A. R1 = 2A B. R1 = 3A C. R1 = 9A D. R1 = 1A
Câu 8. Cho hai điện trở R1 = 6Ω và R2 = 12Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. Rtđ = 6Ω B. Rtđ = 18Ω C. Rtđ = 72Ω D. Rtđ = 4Ω
Câu 9. Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 3 lần và tăng tiết diện lên 6 lần thì điện trở của đoạn dây dẫn
đó:
A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 18 lần D. Tăng 18 lần Câu 10. Đoạn mạch có 3 điện trở mắc song song. Biểu thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 𝑅𝑡đ = 𝑅1 + 𝑅2 + 𝑅3
B. Rtđ = R1 + R2 + R3
C. Rtđ =
𝑅1
.𝑅2
.𝑅3
𝑅1
+ 𝑅2.+ 𝑅3
D.
1
𝑅𝑡đ
=
1
𝑅1
+
1
𝑅2
+
1
𝑅3
Câu 11. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 0,5A. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 9V.
Điện trở của đoạn dây dẫn đó là:
A. 9 Ω B. 36 Ω C. 18 Ω D. 4,5Ω
Câu 12. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Dây dẫn càng to, dẫn điện càng kém
B. Mọi vật liệu đều có điện trở suất bằng nhau
C. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với tiết diện của dây
D. Đồng có điện trở suất nhỏ hơn nhôm nên đồng dẫn điện tốt hơn nhôm Câu 13. Hai dây nhôm cùng loại có chiều dài 𝑙1; 𝑙2. Biết 𝑙1 = 7𝑙2. Tỷ số
1
𝑅2
là:
A. 7 B. 1/7 C. 14 D. 1
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây là chưa chính xác? Trong đoạn mạch mắc nối tiếp:
A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch bằng các hiệu điện thế thành phần
B. Cường độ dòng điện qua các vật dẫn là bằng nhau
C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế hai đầu các vật dẫn
D. Điện trở tương đương của đoạn mạch bằng tổng các điện trở thành phần
Câu 15. Điện trở của một đoạn dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn B. Chiều dài dây dẫn
C. Tiết diện dây dẫn D. Vật liệu làm dây dẫn
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Trong đoạn mạch nối tiếp, điện trở tương đương nhỏ hơn điện trở thành phần
B. Trong đoạn mạch nối tiếp, điện trở tương đương bằng điện trở thành phần
C. Trong đoạn mạch song song, điện trở tương đương nhỏ hơn điện trở thành phầ
D. Trong đoạn mạch song song, điện trở tương đương lớn điện trở thành phần Câu 17. Một dây đồng dài 400m, tiết diện 1mm2
. Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8
Ω.m. Điện trở của
đoạn dây dẫn đó là:
A. 2,8 Ω B. 8,2 Ω C. 6,8 Ω D. 8,6 Ω
Câu 18. Điện trở của một đoạn dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào tiết diện dây dẫn?
A. Không phụ thuộc B. Tỷ lệ thuận
C. Tỷ lệ nghịch D. Phụ thuộc nhưng không có quy luật
Câu 19. Đơn vị của điện trở là:
A. Ôm (Ω) B. Vôn (V) C. Ampe (A) D. Oát (W)
Câu 20. Cho hai điện trở R1 = 4Ω và R2 = 6Ω mắc song song. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là
3A. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện chạy qua R2 là bao nhiêu?
A. U2 = 7V; I2 = 3A B. U2 = 12V; I2 = 3A
C. U = 7V; I = 2A D. U = 12V; I = 2A
Trên đường thẳng đi qua 3 điểm A, B, C với AB = 10m, BC = 20m, AC = 30m. Một vật chuyển động nhanh dần đều hướng từ A đến C với gia tốc 0,2m/s2 và đi qua B với vận tốc 10m/s. Chọn trục tọa độ trùng với đường thẳng nói trên, gốc tọa độ tại B, chiều dương hướng từ A đến C, gốc thời gian lúc vật đi qua B thì phương trình tọa độ của vật là:
A. x = 10t + 0,1t2
B. x = 5t + 0,1t2
C. x = 5t – 0,1t2
D. x = 10+ 5t – 0,1t2
Trên đường thẳng đi qua 3 điểm A, B, C với AB = 10m, BC = 20m, AC = 30m. Một vật chuyển động nhanh dần đều hướng từ A đến C với gia tốc 0,2m/s2 và đi qua B với vận tốc 10m/s. Chọn trục tọa độ trùng với đường thẳng nói trên, gốc tọa độ tại B, chiều dương hướng từ A đến C, gốc thời gian lúc vật đi qua B thì phương trình tọa độ của vật là:
A. x = 10 t + 0 , 1 t 2 .
B. x = 5 t + 0 , 1 t 2 .
C. x = 5 t - 0 , 1 t 2 .
D. x = 10 + 5 t - 0 , 1 t 2 .
Câu 25: Chọn câu đúng nhất
A. Đồ thị hàm số là một đường thẳng
B. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ
C. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ
D. Đồ thị hàm số là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
Câu 26: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?:
A. B.
. C.
D.
Câu 27: Nếu a b và b
c thì :
A. c // b B. a c C. a // c . D. a //b
Câu 28: Trong các phân số sau, phân số biểu diễn số hữu tỉ là
A. B.
C.
D.
Câu 29: Hai tia phân giác của hai góc đối dỉnh là :
A. Hai tia song song B. Hai tia vuông góc C. Hai tia đối nhau D. Hai tia trùng nhau
Câu 30: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì:
A. xx’yy’ B. xx’ là đường trung trực của yy’
C. xx’ // yy’ D. yy’ là đường trung trực của xx’
Câu 33: Kết quả của phép tính 325 : 35 là :
A. 120 B. 630 C. 320 D. 330
Câu 34: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có :
A. Một và chỉ một đường thẳng song song với a.
B. Vô số đường thẳng song song với a.
C. Hai đường thẳng song song với a.
D. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hai góc đối đỉnh luôn bằng nhau. B. Hai góc trong cùng phía luôn bù nhau
C. Hai góc so le trong luôn bằng nhau. D. Hai góc đồng vị luôn bằng nhau.
Câu 36: Kết quả phép tính bằng:
A. B.
C.
D.
Câu 37: Nếu thì a2 bằng :
A. 3 B. 81 C. 27 D. 9
Câu 38: Câu nào sau đây đúng
A. B.
C. D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 39: Kết quả của phép tính bằng
A. B.
C.
D.
Câu 40: Cho và x –y = -22 khi đó giá trị cặp số x , y là :
A. x = 5; y =7 B. x = 55; y = 77 C. x = 55; y = -77 D. x = -55; y = 77
a) Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm A(2; 1)
b) Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm B( 1; -2)
c) Vẽ đồ thị của các hàm số với hệ số góc tìm được ở các câu a), b) trên cùng một mặt phẳng tọa độ và chứng tỏ rằng hai đường thẳng đó vuông góc với nhau
1.cho đường thẳng y= (a+1)x + a
xác định a để đường thẳng đi qua gốc tọa độ
2. xác định hàm số trong mỗi trường hợp sau, biết đồ thị của nó là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và:
a) đi qua điểm A(2;4)
b) có hệ số góc là a= -căn2
c) song song với đường thẳng y=5x -1
Trong hệ tọa độ (p, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol
B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = po