Câu 10. Nhiệt phân m gam KClO 3 sau pư thu được 2,688 lít khí O2 (đktc) tìm m, biết hao hụt 20%
Tiến hành nhiệt phân m(g) KMnO4 thu được 5,6 lít khí O2 đktc . Tìm m biêdt hao hụt trong quá trình sản xuất là 20 %
2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
0,5------------------------------------0,25
n O2=5,6\22,4=0,25 mol
=>m KMnO4=0,5.158.20\100=12,8g
Đốt V lít khí metan sau pư thu được 3,6 gam nước. Tìm V? biết hao hụt 10%.
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2+2H_2O\\ n_{H_2O}=\dfrac{3,6}{18}=0,2\left(mol\right)\\ n_{CH_4\left(LT\right)}=\dfrac{0,2}{2}=0,1\left(mol\right)\\ n_{CH_4\left(TT\right)}=0,1:\left(100\%-10\%\right)=\dfrac{1}{9}\left(mol\right)\\ V_{CH_4\left(TT\right)}=\dfrac{1}{9}.22,4\approx2,489\left(l\right)\)
Bài 5. Nung 31,6 gam thuốc tím chứa 98% KMnO4 và còn lại là chất trơ không phản ứng thì thu được bao nhiêu lít O2 ở đktc. Biết trong quá trình điều chế bị hao hụt 5%
Bài 6. Nhiệt phân m ( gam) KClO3 có xúc tác MnO2 thì thu được 3,36 lít O2 ở đktc. Tính giá trị m. Biết trong quá trình điều chế bị hao hụt 10%.
Bài 7. Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam bột nhôm.
a) Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc.
b) Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.Biết trong quá trình điều chế bị hao hụt 10%..
câu 5
nKMnO4=\(\dfrac{31,6.98\%}{158}\)=0,196(mol)
2KMnO4−to→K2MnO4+MnO2+O2
nO2(lt)=\(\dfrac{1}{2}\)nKMnO4=0,098(mol)
Vìhaohụt5%
⇒VO2(tt)=0,098.95%.22,4=2,08544(l)
bài 6
2KClO3-to>2KCl+3O2
0,1----------------------0,15
n O2=\(\dfrac{3,36}{22,4}\)=0,15 mol
H=10%
=>m KClO3=0,1.122,5.\(\dfrac{110}{100}\)=13,475g
4Al+3O2-to>2Al2O3
0,2----0,15------0,1 mol
n Al=\(\dfrac{5,4}{27}\)=0,2 mol
=>VO2=0.15,22.4=3,36l
b)2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
0,3-----------------------------------0,15
Hao hụt 10%
=>m KMNO4=0,3.158.\(\dfrac{110}{100}\)=52,14g
Nhiệt phân hoàn toàn 6,125g KClO3. Tính thể tích của khí oxi thu được ở đktc. Biết có 10% O2 bị hao hụt.
\(n_{KClO_3}=\dfrac{6,125}{122,5}=0,05mol\)
\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\)
0,05 0,075 ( mol )
\(V_{O_2}=0,075.22,4.\left(100\%-10\%\right)=1,68.90\%=1,512l\)
Nung 24,5 gam KClO 3 sau pư thu được bao nhiêu lít khí O 2 đktc. Biết hiệu suất pư là 90%.
\(n_{KClO_3}=\dfrac{24,5}{122,5}=0,2\left(mol\right)\\ 2KClO_3\underrightarrow{^{to}}2KCl+3O_2\\ n_{O_2\left(LT\right)}=\dfrac{3}{2}.0,2=0,3\left(mol\right)\\ Vì:H=90\%\Rightarrow n_{O_2\left(TT\right)}=90\%.0,3=0,27\left(mol\right)\\ V_{O_2\left(đktc,thực.tế\right)}=0,27.22,4=6,048\left(l\right)\)
a. Đem nhiệt phân 395 gam kali pemanganat, sau phản ứng thu được V lít khí oxi (đktc). Tìm giá trị của V. Biết phản ứng đạt hiệu suất 85%.
b. Đem nhiệt phân m gam kali pemanganat, sau phản ứng thu được 67,2 lít khí oxi (đktc). Tìm giá trị của m. Biết trong quá trình phản ứng xảy ra hao hụt 20% so với lượng ban đầu
\(a,2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ n_{KMnO_4}=\dfrac{395}{158}=2,5(mol)\\ \Rightarrow n_{O_2}=1,25(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2}=1,25.22,4=28(l)\\ \Rightarrow V_{O_2(tt)}=28.85\%=23,8(l)\)
\(b,n_{O_2}=\dfrac{67,2}{22,4}=3(mol)\\ 2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ \Rightarrow n_{KMnO_4}=6(mol)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4}=6.158=948(g)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4(tt)}=\dfrac{948}{80\%}=1185(g)\)
trong phòng thí nghiệm để điều chế được 5,6 l O2( đktc) thì cần dùng bao nhiêu g kali clorat. Biết khí O2 thu được sau pư bị hao hụt 10%
Phân hủy 24,5 gam Kali clorat. tính thể tích CO2 thu được (đkc) .Tính khối lượng KMnO4 được dùng để thu 2,24 lít CO2(đkc) biết lượng hao hụt khí thu được và 10% .Tính khối lượng Fe và thể tích O2 cần để điều chế 3,48 g Fe304 .Để có lượng O2 trên cần phân hủy bao nhiêu gam KClO3?
a)
\(n_{KClO_3}=\dfrac{24.5}{122.5}=0.2\left(mol\right)\)
\(2KClO_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}2KCl+3O_2\)
\(n_{O_2}=\dfrac{3}{2}\cdot0.2=0.3\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}=0.3\cdot22.4=6.72\left(l\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{2.24}{22.4}=0.1\left(mol\right)\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{^{^{t^0}}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(0.2...............................................0.1\)
\(n_{KMnO_4\left(bđ\right)}=\dfrac{0.2}{90\%}=\dfrac{2}{9}\left(mol\right)\)
\(m_{KMnO_4}=\dfrac{2}{9}\cdot158=35.11\left(g\right)\)
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{3.48}{232}=0.015\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Fe_3O_4\)
\(0.045....0.03......0.015\)
\(m_{Fe}=0.045\cdot56=2.52\left(g\right)\)
\(V_{O_2}=0.03\cdot22.4=0.672\left(l\right)\)
\(2KClO_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}2KCl+3O_2\)
\(0.02......................0.03\)
\(m_{KClO_3}=0.02\cdot122.5=2.45\left(g\right)\)
Nung 12,25 gam KClO 3 sau pư thu được 2,016 lít O 2 (đktc). Tính hiệu suất pư?
2KClO3-to>2KCl+3O2
0,06-----------------0,09 mol
n O2=2,016\22,4=0,09 mol
=>H =0,06.122,5\12,25 .100=60%
\(n_{O_2\left(TT\right)}=\dfrac{2,016}{22,4}=0,09\left(mol\right)\\ n_{KClO_3}=\dfrac{12,25}{122,5}=0,1\left(mol\right)\\ 2KClO_3\underrightarrow{^{to}}2KCl+3O_2\\ n_{O_2\left(LT\right)}=\dfrac{3}{2}.0,1=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow H=\dfrac{0,09}{0,15}.100=60\%\)